|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
897/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 897/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 26
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT
ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 42/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện (có
Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
- Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời,
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
quy định.
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối
hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự,
quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết,
công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện, Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí,
giá
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004248
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
cảng thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng
cảng thủy nội địa do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông, phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
- Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Bản sao giấy chứng nhận phù
hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- Bản sao quyết định công bố
mở luồng chuyên dùng của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) đối với trường hợp cảng
thủy nội địa có luồng chuyên dùng.
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ
sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy
định).
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: số 98 Đường 3/2, P. Nghĩa Đức,
Tp. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo
thời hạn quy định; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại
ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng
các hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời
hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành
quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
- Phí Thẩm tra,
thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
2
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004242
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ (đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của cảng thủy nội địa):
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế
kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng và mặt cắt ngang
công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng
ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của pông- tông, phao neo thuộc đối tượng phải đăng kiểm (nếu sử
dụng pông-tông làm cầu cảng);
+ Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của
cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng
nước của cảng thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp thay đổi chủ cảng thủy nội địa).
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ
sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy
định).
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: số 98 Đường 3/2, P. Nghĩa Đức,
Tp. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo
thời hạn quy định; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại
ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng
các hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời
hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ
điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành
quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động
cảng thủy nội địa.
|
- Phí Thẩm tra, thẩm định
công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
3
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải
|
2.001219
|
1.1) Thành phần:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị
theo Mẫu;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết lập phao và cờ hiệu;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường.
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: số 98 Đường 3/2, P. Nghĩa Đức,
Tp. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy
ý kiến đến Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc
Cảng vụ hàng hải khu vực
có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy
ý
kiến của Sở Giao thông vận tải.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp
thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục
Đường thủy nội địa khu vực
hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý
kiến.
|
- Không.
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt
động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước.
|
4
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
1.009444
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy
nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng.
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới:
+ Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, địa chỉ:
số 98 Đường 3/2, P. Nghĩa Đức, Tp. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
+ Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền bố hoạt động
cảng, bến thủy nội địa có văn bản gia hạn hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.
|
- Không.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
5
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
1.009452
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Sơ đồ mặt bằng vị trí dự kiến xây dựng bến thủy
nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất, vùng nước trước bến
thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công trình liền kề (nếu
có).
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn Chi cục đường thủy
nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối
với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
|
- Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
6
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009453
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản vẽ mặt bằng vị
trí dự kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình
lân cận, vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch.
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
7
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền
hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có
dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện
phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến
hoặc bến phao)
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
8
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009455
|
1.1) Thành phần:
- Đơn nghị công bố hoạt động
theo mẫu;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên bản nghiệm thu
hoàn thành công trình (nếu có), bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất
để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông); bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm bến)
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
9
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ (đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của bến thủy nội địa):
+ Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu
tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản
vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến
thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện
phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến
hoặc bến phao).
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng
nước của bến thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ bến (đối với trường hợp thay đổi chủ bến thủy nội địa).
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ
sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy
định)
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
1.2) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
10
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001218
|
1.1) Thành phần:
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư
xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị
theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với
vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động
không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản
sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có);
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu
tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị
theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với
vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động
không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định
công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
11
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị theo Mẫu
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định
công bố đóng, không cho phép hoạt động: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
12
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215
|
1.1) Thành phần:
- Giấy tờ phải nộp, gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính hoặc bản
điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí
trước bạ.
- Giấy tờ phải xuất trình khi
nộp hồ sơ gồm bản chính các loại sau:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu
theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá
trị tương đương;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ
sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép
cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.
(Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ
cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động
theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất
trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương).
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214
|
1.1) Thành phần:
- Trường hợp thay
đổi tên phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó và
xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương
tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay
đổi thông số kỹ thuật
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp
trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có);
+ Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
- Trường hợp thay
đổi chủ sở hữu phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp
trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có);
+ Xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
phương tiện theo quy định: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện
hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp cần chuyển đăng
ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
+ Đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký nêu rõ nơi đăng
ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212
|
1.1) Thành phần:
- Trường hợp bị mất Giấy chứng
nhận đăng ký: đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu,
trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai
báo.
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng:
đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu và nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
15
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
2.001211
|
1.1) Thành phần:
- Đơn đề nghị xóa đăng
ký phương tiện theo Mẫu;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
đã được cấp.
1.2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1.1) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đến bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.2) Giải quyết TTHC:
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính:
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã TTHC: 1.004248)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông
báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội
địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TTPVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông
báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội
địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm TTPVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Mã TTHC: 2.001219)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
theo quy định x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông
báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng duyệt trình.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản lấy ý kiến
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực.
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực.
|
Có văn bản trả lời kể từ ngày nhận được văn bản lấy
ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực. Chuyển chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên:
|
Trên cơ sở văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực (hoặc kể từ ngày hết thời gian quy
định xin ý
kiến), soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc văn bản
không chấp thuận có nêu rõ lý do).
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận (hoặc văn bản không
chấp thuận có nêu rõ lý do).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Trung tâm TTPVHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009444)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): đối
với trường hợp gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa
+ Bộ phận một cửa UBND cấp huyện: đối với trường
hợp gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, cấp
Phiếu tiếp nhận hồ sơ: đối với trường hợp gia hạn hoạt động cảng thủy nội
địa.
+ Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện tiếp nhận, cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ: đối với trường hợp
gia hạn hoạt động bến thủy nội địa.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
+ Lãnh đạo Phòng, ban thuộc Sở GTVT
+ Lãnh đạo Phòng, ban UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động cảng thủy
nội địa.
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông
báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho TTPVHCC.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động bến thủy
nội địa.
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa.
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
+ Lãnh đạo Sở GTVT
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động cảng thủy
nội địa: Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động bến thủy
nội địa: Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản gia hạn hoạt động bến
thủy nội địa
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả:
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động cảng thủy
nội địa: gửi TTPVHCC.
* Đối với trường hợp gia hạn hoạt động bến thủy
nội địa: gửi bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
+ Trung tâm TTPVHCC
+ Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009452)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng duyệt trình.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản lấy ý kiến
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực.
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực.
|
Có văn bản trả lời kể từ ngày nhận được văn bản lấy
ý kiến của UBND cấp huyện.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực. Chuyển chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Trên cơ sở văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực (hoặc kể từ ngày hết thời gian
quy định xin ý
kiến), soạn thảo và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến thủy nội địa (hoặc văn bản không chấp thuận có nêu rõ lý
do).
|
08 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận (hoặc văn bản không
chấp thuận có nêu rõ lý do).
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 9
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 10
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
thi công công trình chính (Mã TTHC: 1.009453)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Văn bản thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Công
bố hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009454)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hoạt động bến thủy nội địa.
|
22 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Văn bản công bố
hoạt động bến thủy nội địa
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính (Mã TTHC: 1.009455)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản Quyết định công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản Quyết định
công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành
chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.003658)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa.
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản Quyết định
công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã TTHC:
2.001218)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản Quyết định công bố, cho phép hoạt động.
|
22 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản Quyết định
công bố, cho phép hoạt động
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã TTHC:
2.001217)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản Quyết định công bố đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản Quyết định
công bố đóng, không cho phép hoạt động
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã TTHC:
2.001215)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
08 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã TTHC:
2.001214)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
08 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
(Mã TTHC: 2.001212)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
08 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã TTHC:
2.001211)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì
thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, ban
|
Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, gửi kết quả bộ phận một cửa UBND cấp
huyện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Nông
215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|