|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 31
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
850/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
853/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
854/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
855/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
856/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số thứ tự 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 52, 54, 55, 70, 71,
73, 74, 75, 79, 81, 83, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 123,
132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147,
151, 152, 154, 155, 156, 157 Phụ lục I Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số thứ tự 5, 6 Mục I và số 8 Mục 2 Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 26/7/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số thứ tự 1, 2 của Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính có số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 18, 20, 22, 24, 27, 35, 36, 47,
48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72,
94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 118, 119, 120, 122,
123, 126, 127, 128, 129 mục 14 (Sở Tư pháp) của Phụ lục 1 - Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công ban hành kèm theo
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc
Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; trường
hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Địa điểm thực hiện:
+ Cổng Dịch vụ công tỉnh An
Giang (https://dichvucong.angiang.gov.vn)
+ Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh An Giang (số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long
Xuyên, tỉnh An Giang)
+ Dịch vụ bưu chính
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp
|
Không
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 16/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
1.001756.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
công chứng viên
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
1.001799.000.00.00.H01
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
1.001877.000.00.00.H01
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
2.000789.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
2.000778.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
2.000766.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
2.000758.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
2.000743.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
1.000627.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
1.000614.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
11.
|
1.000588.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
12.
|
1.000426.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
13.
|
1.009284.000.00.00.H01
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
14.
|
1.008913.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
15.
|
2.001716.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
16.
|
1.008914.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
17.
|
2.000515.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
18.
|
1.008915.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
19.
|
1.008916.000.00.00.H01
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
20.
|
1.008912.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
21.
|
1.002010.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
22.
|
1.002032.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
23.
|
1.002055.000.00.00.H01
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
24.
|
1.002079.000.00.00.H01
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
25.
|
1.002099.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
26.
|
1.002153.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
27.
|
1.002181.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
28.
|
1.002198.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
29.
|
1.002218.000.00.00.H01
|
Hợp nhất công ty luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
30.
|
1.002234.000.00.00.H01
|
Sáp nhập công ty luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
31.
|
1.008709.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
32.
|
1.002384.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
33.
|
1.002368.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
34.
|
2.001815.000.00.00.H01
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
35.
|
2.001807.000.00.00.H01
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
36.
|
2.001395.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
37.
|
2.001333.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
38.
|
2.001258.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
39.
|
2.001247.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
40.
|
2.002139.000.00.00.H01
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
41.
|
1.008925.000.00.00.H01
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
42.
|
1.008926.000.00.00.H01
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
43.
|
1.008927.000.00.00.H01
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
44.
|
1.008928.000.00.00.H01
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
45.
|
1.008929.000.00.00.H01
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
46.
|
1.008930.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
47.
|
1.008931.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
48.
|
1.008932.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
49.
|
1.008933.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
50.
|
1.008934.000.00.00.H01
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
51.
|
1.008935.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
52.
|
1.008936.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
53.
|
1.008937.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Thừa phát lại
|
Sở Tư pháp
|
54.
|
1.008889.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp
|
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
55.
|
1.008890.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan
đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
56.
|
1.008904.000.00.00.H01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
57.
|
1.008906.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
58.
|
1.001248.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|