ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
894/QĐ-UBND
|
Cần Thơ,
ngày 20 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành và 02 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám
đốc Sở Tư pháp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 894/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN
PHÁT
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT
|
1
|
T-CTH-222137-TT
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính.
|
2
|
T-CTH-222140-TT
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp giấy phép bưu chính
Thủ tục áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân cung cấp dịch vụ bưu chính hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông thành
phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra
nội dung hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch
vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày
lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ
30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ
30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở của
Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính (theo mẫu quy định);
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính
tại Việt nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của bản sao;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp (nếu có);
+ Phương án kinh doanh:
. Thông tin về doanh nghiệp gồm tên,
địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao
dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp
(nếu có) và các thông tin liên quan khác;
. Địa bàn dự kiến cung cấp dịch vụ;
. Hệ thống và phương thức quản lý,
điều hành dịch vụ;
. Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy
trình nhận, vận chuyển và phát;
. Phương thức cung ứng dịch vụ do
doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác
(trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong
việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho
người sử dụng dịch vụ);
. Các biện pháp bảo đảm an toàn đối
với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh trong hoạt động bưu chính;
. Phân tích tính khả thi và lợi ích
kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu,
chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Thỏa thuận với doanh nghiệp khác,
đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép; đồng
thời kèm theo tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp
nhân của đối tác nước ngoài.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó 01 bộ bản
gốc, 02 bộ bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
- Phí : 10.750.000 đồng.
- Lệ phí: 200.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Giấy đề nghị cấp giấy
phép bưu chính (Phụ lục I Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính
trong phạm vi nội tỉnh doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng
Việt Nam (Quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu
chính tại Việt Nam của doanh nghiệp).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3
năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12
năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
215/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành
mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC
ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong
hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên
cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP
....................................................... ;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ
quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa) .................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đầu tư): .................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày … tại
…………………………………………..
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.........................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
..............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………………….. Giới tính:
.......................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.........................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.............................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
..................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép:
....................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:
..........................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:
...................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
.......................................................................................................................
2.
.......................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy
phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính,
(tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
Thủ tục áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ bưu chính hoạt động trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ
sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm
tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
(trừ ngày lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút
đến 10 giờ 30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ
thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại Điểm a, b, c Khoản
1 Điều 25 Luật Bưu chính được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt
động bưu chính;
+ Các tài liệu quy định
tại Điểm b, đ, e, g, h, i Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011.
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại Điểm d, đ, e
Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính được lập thành 01 bộ là bản gốc bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt
động bưu chính;
+ Bản sao văn bản chấp
thuận đăng ký nhượng quyền thương mại do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác
của bản sao, đối với trường hợp nhận nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào
Việt Nam;
+ Bản sao giấy phép bưu
chính còn thời hạn sử dụng, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã
được cấp do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của bản sao;
+ Hợp đồng với đối tác
nước ngoài;
+ Tài liệu đã được hợp
pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài;
+ Các tài liệu quy định
tại Điểm b, đ, e, g, h, i Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011.
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm g, h
khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính được lập thành 01 bộ là bản gốc bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt
động bưu chính;
+ Bản sao giấy phép thành
lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác
nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính.
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính
- Phí:
+ Đối với trường hợp tự cung ứng dịch
vụ: 1.250.000 đồng.
+ Đối với trường hợp làm chi nhánh,
văn phòng đại diện: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí: 200.000 đồng
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
Thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3 năm 2012 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ
bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29
tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC II
MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ………………(tên cơ
quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP
.......................................................;
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh
nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa
..........................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .......
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
…………………………… tại .......
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
........................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
.....................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.........................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.....................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.............................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về
dịch vụ/ hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch
vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng
dịch vụ/hoạt động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu
triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm
theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
......................................................................................................................
2.
......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
3. Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bưu chính
Trường hợp cần thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp, doanh nghiệp phải làm thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ
sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm
tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
(trừ ngày lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút
đến 10 giờ 30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ
thống bưu chính.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính;
+ Tài liệu liên quan đến
nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
+ Bản sao giấy phép bưu
chính đã được cấp lần gần nhất.
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ bản gốc
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ
quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong đó
nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và
Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính.
- Phí : 1.500.000 đồng.
- Lệ phí: 100.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính (Phụ lục IV Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm
2011 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6
năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3
năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12
năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
215/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành
mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí
cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên
cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư,
ghi bằng chữ in hoa): .........................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại
...........................
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
........................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
..............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
.....................................
Chức vụ:
.........................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
........................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ...........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
..............................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
..............................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
...................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................
2.
.......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
4. Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn
Trước khi giấy phép bưu
chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu
cầu tiếp tục kinh doanh thì phải lập 01 bộ hồ sơ là bản gốc đề nghị cấp lại
giấy phép bưu chính và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đã cấp giấy phép.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ
sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm
tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày
lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ
30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ
30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở của
Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính được
cấp lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm gần
nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác
của báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong giai
đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu quy định tại Điểm đ,
e, g, h, i Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết)
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e)
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính
- Phí : 10.750.000 đồng.
- Lệ phí: 200.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V Nghị
định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3 năm 2012 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ
bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29
tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt
động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………(tên cơ
quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ
chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
...........................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ......................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .......
2. Địa chỉ trụ sở chính:
(địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp
ngày ……………… tại ...........................
4. Vốn điều lệ:
.................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .........................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...............................................
7. Người đại diện theo
pháp luật:
Họ tên: …………………………………..
Giới tính: .....................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Quốc tịch …………………………….
Sinh ngày: .........................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ...........
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
....................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail: .............................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính: ...................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail: .................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị
cấp lại
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính với lý do như sau: .....................................
Phần 3. Tài liệu kèm
theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
......................................................................................................................
2.
......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề
nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong
giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
5. Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trường hợp giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp, tổ chức muốn được
cấp lại thì doanh nghiệp, tổ chức phải lập 01 bộ hồ sơ là bản gốc và nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp
giấy phép bưu chính.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ
sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm
tra thực tế điều kiện hoạt động tại địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu
(trừ ngày lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút
đến 10 giờ 30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00
phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ
thống bưu chính.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại
giấy phép bưu chính;
- Bản gốc giấy phép bưu
chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ bản gốc
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ
quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong đó
nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và
Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính.
- Phí: 1.250.000 đồng.
- Lệ phí: 100.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ
lục V Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6
năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3
năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm
2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí
cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí
cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên
cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh
nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .......
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
……………… tại ...........................
4. Vốn điều lệ: ..................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.........................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
.....................................
Chức vụ:
...........................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.........................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.....................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.............................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị
cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với
lý do như sau: ....................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
.......................................................................................................................
2.
.......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trường hợp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp,
tổ chức muốn được cấp lại thì doanh nghiệp, tổ chức phải lập 01 bộ hồ sơ là bản
gốc và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đã cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ (số 3A đường Nguyễn
Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý, thành phần và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Phiếu nhận Hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố
Cần Thơ tiến
hành thẩm tra nội dung hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động tại
địa điểm cung cấp dịch vụ bưu chính
- Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày
lễ):
+ Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ
30 phút.
+ Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ
30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở của
Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Cần Thơ hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Bản gốc văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy
chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân đó biết).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
h) Phí và Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
- Phí: 1.250.000 đồng.
- Lệ phí: 100.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 3 năm 2012 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ
bưu chính;
- Quyết định số 76/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29
tháng 12 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động bưu chính viễn thông;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt
động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng
….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ………… (tên cơ
quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh
nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .......
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
……………… tại ...........................
4. Vốn điều lệ:
.................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.........................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
.....................................
Chức vụ:
........................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.........................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.....................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.............................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị
cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với
lý do như sau: ....................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................
2.
....................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
-
Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|