|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 881/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 338/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5
năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 thủ tục hành chính, nội dung cụ thể từng thủ
tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục I
kèm theo).
2. Phê duyệt 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số
2098/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Tài nguyên và
môi trường có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan,
đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ
sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định, hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
18
ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 500.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 15/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
05
ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 150.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
13
ngày làm việc
|
Quầy tiếp nhận Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.
|
Phí thẩm định hồ
sơ: 250.000 đ.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1.
Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.1. Thời hạn giải
quyết:
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
1.3. Diễn giải quy
trình
1.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ; nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân. Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
1.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ, nếu cần thiết kiểm tra thực tế về điều kiện năng lực hành nghề của
tổ chức, cá nhân. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, đơn vị thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả
lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp
phép;
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của phòng TNKS, Nước,
KTTV&BĐKH, lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS,
Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
1.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Công chức hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận kết quả; chuyển kết quả cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, để trả hồ sơ/kết quả cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
2.
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.1. Thời hạn giải
quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
2.3. Diễn giải quy
trình
2.3.1. Tiếp nhận hồ
sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ; nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và gửi giấy hẹn/ mã hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân. Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
2.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 3,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH
thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và
thông báo lý do không cấp lại giấy phép;
- Trong thời hạn 1/2
ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS,
Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
2.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Công chức hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận kết quả; chuyển kết quả cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, để trả hồ sơ/kết quả cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
3.
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.
3.1. Thời hạn giải
quyết:
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
3.3. Diễn giải quy
trình
3.3.1 Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Đại diện của Sở Tài
nguyên và Môi trường thường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ; nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và gửi giấy hên/ mã hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân. Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ công tỉnh
trong thời hạn ½ ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
3.3.2. Thẩm định và
xem xét, ký duyệt hồ sơ theo quy định
- Trong 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, Phòng TNKS, Nước, KTTV&BĐKH thẩm
định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, đơn
vị thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và
thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
- Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc kể từ khi lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết, Phòng TNKS,
Nước, KTTV&BĐKH chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
3.3.3. Nhận hồ sơ/kết
quả và trả cho tổ chức, cá nhân
Công chức hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận kết quả; chuyển kết quả cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, để trả hồ sơ/kết quả cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số: 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của
UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
1.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|