|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 879/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Khoa học Bến Tre
Số hiệu:
|
879/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN
TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 879/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ và Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 4 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số
408/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến
Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
-
Bộ Khoa học và Công nghệ;
-
Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
-
Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
-
Các PCVP. UBND tỉnh;
-
Sở Khoa học và Công nghệ;
-
Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ),
TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực: Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ;
Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ;
Thông tư số 298/2016/TT -BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
1.000.000 đồng
|
3
|
Cấp thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức
khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng,
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công
nghệ: 1.000.000
đồng.
Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
3.000.000 đồng
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
1.000.000 đồng
|
|
6
|
Cấp thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở khoa học và Công nghệ. Địa
chỉ số 280 đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Đối với trường hợp trường hợp đăng
ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi
địa
chỉ trụ sở văn
phòng
đại diện, chi
nhánh:
1.500.000
đồng.
Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
1.000.000 đồng.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ
chức
khoa học
công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh: 1.000.000 đồng.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh: 2.000.000 đồng.
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ
thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
T-BTR-287607-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ.
|
2
|
T-BTR-287608-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
T-BTR-287609-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
T-BTR-287610-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
T-BTR-287611-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
T-BTR-287612-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7
|
T-BTR-287613-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
T-BTR-287614-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
9
|
T-BTR-287615-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong hường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10
|
T-BTR-287616-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
11
|
T-BTR-287617-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
T-BTR-287618-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
T-BTR-287619-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
14
|
T-BTR-287620-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
15
|
T-BTR-287621-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
16
|
T-BTR-287622-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
17
|
T-BTR-287623-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và
công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
18
|
T-BTR-287624-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 879/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|