|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 87/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Kon Tum
Số hiệu:
|
87/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
87/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 23 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT ngày 18
tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
1. Thay thế các
thủ tục hành chính số: 4, 7 tại Khoản V, Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số
318/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ các thủ
tục hành chính số: 3, 5, 6, 8, 9 tại Khoản V, Mục A; số 1, Khoản III, Mục B Phụ
lục kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài
nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Z
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ
TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Phụ lục:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC THAY THẾ;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 23
tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban: 09 TTHC
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010727.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép môi trường
|
+ 15 ngày làm việc đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
+ 30 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Nghị quyết số 80/2021/NQ- HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ1 4
|
x
|
2
|
1.010728.000.
00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
1.010729.000.
00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Nghị quyết số 80/2021/NQ- HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
4
|
1.010730.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
+ 20 ngày làm việc đối với trường hợp:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 ngày làm việc đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản
xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường).
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí
thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn.
* Trong đó tối đa 15 ngày làm việc đối với các trường
hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Nghị quyết số 80/2021/NQ- HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 24
|
x
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010723.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép môi trường
|
+ 15 ngày làm việc đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
+ 30 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
Nghị quyết số 80/2021/NQ- HĐND
ngày 4/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 34
|
x
|
2
|
1.010724.000.
00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
1.010725.000.
00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
4
|
1.010726.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
+ 20 ngày làm việc đối với trường hợp:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư.
+ 30 ngày làm đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản
xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường).
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí
thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn
* Trong đó 15 ngày làm việc đối với các trường hợp
sau đây:
. Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
. Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
Nghị quyết số 80/2021/NQ- HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ4 4
|
x
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010736.000.
00.00.H34
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế: 02 TTHC
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010733.000.
00.00.H34
|
Thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
50 ngày làm
việc:
+ Thời hạn thẩm
định hồ sơ: 30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê
duyệt hồ sơ: 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
2
|
1.010735.000.
00.00.H34
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5
Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
+ Thời hạn thẩm
định hồ sơ: 30 ngày làm việc
+ Thời hạn phê
duyệt hồ sơ: 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND
tỉnh Kon Tum
|
- Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
C. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 06 TTHC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.004141.000.00.00.H34
|
Chấp thuận về
môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
|
2
|
1.004356.000.00.00.H34
|
Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
|
3
|
1.004258.000.00.00.H34
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản
|
|
4
|
1.004148.000.00.00.H34
|
Đăng ký xác
nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
5
|
1.005741.000.00.00.H34
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
1
|
1.004138.000.00.00.H34
|
Đăng ký xác
nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
1 Bắt buộc đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
2 Bắt buộc đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
3 Bắt buộc đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
4 Bắt buộc đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|