ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 867/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 15
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-SLĐTBXH ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Công bố tại Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi05/23);
- Lưu: VT. Lai(259).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 867/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
1
|
Lĩnh vực người
có công
|
01
|
00
|
01
|
00
|
Thực hiện theo
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
X
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
I
|
Lĩnh vực người có công
|
01
|
00
|
01
|
00
|
Thực hiện theo
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
X
|
|
X
|
|
Tổng Danh mục có
02 thủ tục hành chính./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 867/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website
http://dichvucongcamau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Đối với cấp xã : Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công quốc
gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.010826.000.00.00.H12
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Trong thời gian 19
ngày (cắt giảm 05/24 ngày, tỷ lệ 20,8%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người
có công với cách mạng.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010826” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.010833.000.00.00.H12
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
|
Trong thời gian 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010833”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục
có 02 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 867/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (Mã số TTHC:
1.010826.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời
gian 19 ngày (cắt giảm 05/24 ngày, tỷ lệ 20,8%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người
có công) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển
Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội văn bản đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin và bản sao giấy
tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết
(cơ quan, đơn vị nào cấp giấy tờ thì có quan đó có thẩm quyền giải quyết):
9,25 ngày.
- Bước 3: Khi có văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin
của cơ quan có thẩm quyền thì Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận hồ sơ của
cơ quan có thẩm quyền, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét duyệt, trình Lãnh đạo
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký phê duyệt Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung thông tin trong hồ sơ người có công: 9,25 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công (Mã số TTHC: 1.010833.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời
gian 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân);
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội của Ủy ban nhân dân xã để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách trách lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội của Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã cấp Giấy xác nhận thân nhân của người có công: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định./.