ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 866/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 4145/QĐ-UBND
ngày 21/11/2028 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ
cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2572/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính và quy trình điện tử thủ tục hành chính được ban hành mới; bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 184/TTr-SKHĐT ngày 29/3/2024, Văn bản số
302/BQLKCNCCNSH-ĐT&QLDN ngày 13/11/2023 của Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học và Văn bản số 535/KCNĐN-ĐT ngày 07/3/2024 của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính ban hành
mới; thủ tục hành bị bãi bỏ và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh
Đồng Nai, cụ thể như sau:
- Ban hành mới:
21 thủ tục hành chính và 21 quy trình nội bộ, điện tử giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai và
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ: 22 thủ tục hành chính và 22 quy trình nội
bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết
định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện
tử thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 và Quyết
định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Ban
Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc
thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận
và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu
công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học cập
nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện
cập nhật nội dung thủ tục hành chính, cấu hình quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; gỡ bỏ thủ tục
hành chính, quy trình giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu
hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ
công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp;
Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học; Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG
NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC:
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và Địa
điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu
tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại
khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
1.009757
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi
Ban quản lý.
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý
các Khu công nghiệp.
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư;
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện
dự án đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b,
c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
6
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
8
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận
chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10
|
1.009766
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
11
|
1.009767
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
12
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều
chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
13
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
14
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho
cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp
ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến
về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4
Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học,
Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15
|
1.009771
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự
án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
16
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban
Quản lý.
- Ban Quản lý
thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
17
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
18
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản lý cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư,
khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư,
trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản
thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
20
|
1.009776
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
21
|
1.009777
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều
hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn
phòng điều hành.
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao
công nghệ sinh học:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc
gia.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công
nghiệp.
|
Không
quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt
Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009742
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
1.009757
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
1.009766
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
1.009767
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
1.009771
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
1.009776
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
1.009777
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục
hành chính
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.002365
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.001911
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
1.005382
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
1.004668
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.005383
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
2.001906
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
2.001698
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
2.001693
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.003928
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
2.001637
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
2.001602
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
2.001572
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
2.001511
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo Bản án, Quyết định của
Tòa án, Trọng tài.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
1.003343
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
1.003285
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
1.003255
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
1.003152
|
Giãn tiến độ đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
1.003071
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
2.001067
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
2.001051
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BBC.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
2.001042
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BBC.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
1.002430
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
2.001028
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
1.002387
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
2.001013
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
2.000844
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ
KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov
|
Số trang
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế.
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
2
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện
tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
3
|
1.009757
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban
quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý.
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực
hiện dự án đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
4
|
1.009759
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban
Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc
thực hiện dự án đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung
|
|
5
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư,
tên nhà đầu tư.
- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định
tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
6
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
7
|
1.009763
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
8
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
9
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp
thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
10
|
1.009766
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
-
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh
hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
11
|
1.009767
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban
quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
12
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn
cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để
điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
13
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
14
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về
việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản
4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều
kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44
của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định
gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
15
|
1.009771
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động
của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
16
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho Ban Quản lý.
- Ban
Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan
liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
17
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu
đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu
đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
18
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản
lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
19
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (BQL)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2
Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật
Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu
tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
20
|
1.009776
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này,
Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
21
|
1.009777
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn
phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý
nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Bộ phận một cửa của Ban Quản lý
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
|
Đã có, điều chỉnh bổ sung.
|
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục
hành chính
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009742
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
1.009757
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
1.009766
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
1.009767
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
1.009771
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
1.009776
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
1.009777
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG
NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov
|
Số trang
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý
kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm
định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định
và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
2
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều
kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
3
|
1.009757
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý.
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý
lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
4
|
1.009759
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm
b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của cơ quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc
thực hiện dự án đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
5
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp 1: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định
tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
6
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
7
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
8
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
9
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp
thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
10
|
1.009766
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
-
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh
hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
11
|
1.009767
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo
thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều
chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của
UBND;
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của
Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
12
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn
cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để
điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
13
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
14
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về
việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản
4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều
kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44
của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định
gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
15
|
1.009771
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt
động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
16
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho Ban Quản lý.
- Ban
Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan
liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
17
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu
đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
18
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản
lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
19
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (BQL)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2
Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật
Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu
tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
20
|
1.009776
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này,
Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
21
|
1.009777
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn
phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý
nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
công nghệ sinh học.
|
Chưa
có, ban hành mới
|
|
PHẦN
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Thủ tục 1: Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng
bước như sau:
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi
hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản
lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm
định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
8,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
3,5 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư,
cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 4: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi
cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
a) Trường hợp 1: Điều chỉnh tên dự
án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn
bản.
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn
bản.
|
5,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 6: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ
tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để
lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 8: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như
sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 9: Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các
đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 10: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 11:
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP).
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
5 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban
Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
2 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 13:
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản
4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
1. Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Soạn tờ trình và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất
đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định
tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều
27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
10 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
4 giờ
|
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
->
|
UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất
đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định
tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều
27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
1 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
10 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên yêu cầu sửa đổi.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 15: Thủ tục ngừng hoạt
động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và
thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo văn bản
chấp thuận.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
1,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Doanh
nghiệp.
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở
bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết
định.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được
quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Không quy định.
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản chấp thuận.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Doanh
nghiệp.
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấm dứt hoạt động
của dự án.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại hoặc
hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
1,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1,5 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban.
|
1 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Doanh nghiệp.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
2 giờ
|
Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy
định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi
cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông
báo chấp thuận.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư
|
8 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấp thuận.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
3 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Thủ tục 20: Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội
dung công việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông
báo chấp thuận.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư
|
8 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
3 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(BQL).
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ
sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành.
(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15
ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là
07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.
2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả
hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư
|
8 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo phòng QL Đầu tư
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký Quyết định.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
3 ngày
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng QL Đầu tư.
|
2 giờ
|
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ
CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Thủ tục 01: Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và
Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại
khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư,
cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Thủ tục 04: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh
dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư,
cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị .
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 05: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên
nhà đầu tư.
1. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Thẩm định hồ sơ
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: Ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo
Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
4 giờ
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
b. Trường hợp 2: điều chỉnh những nội dung quy định
tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
1. Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Thẩm định hồ sơ
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
7 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 06: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1:
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy
định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về
những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1:
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian
thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư.
+ Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý
kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
đó;
+ Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận
chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về
nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+ Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
a) Trường hợp 1: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về
nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+ Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
15 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
2 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết
định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư;
+ Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải
quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có).
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1,5 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
2 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ văn
phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết
định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 13: Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước
như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất
đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định
tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều
kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều
27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
1,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh
nghiệp
|
4 giờ
|
UBND tỉnh xem xét, ký quyết định gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư
|
->
|
UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Nhận kết quả từ
văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
b) Trường hợp 2: Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời
gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ
quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4
Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại
khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị
1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản
lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.
2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung
hồ sơ (nếu có)
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
4 giờ
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự
án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo
quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định ngừng hoạt động dự án đầu
tư..
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày làm việc
|
Chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực
hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban
Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định,
nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và
nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc
thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo thông báo chấm dứt hoạt
động dự án đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký thông báo chấm dứt
hoạt động dự án đầu tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo
Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại
hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư được cấp lại.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày làm việc
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông
tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo hiệu đính giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
6 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
2 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
1 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
6 giờ
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
2 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với
nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy
định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi
cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
11 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Thủ tục 20: Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
11 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(BQL)
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ
sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành.
(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15
ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là
07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển
chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|
4 giờ
|
Kiểm tra hồ sơ:
1. Đủ điều kiện: dự thảo quyết định thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ.
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
11 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.
2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên
viên.
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý
doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Xem xét hồ sơ:
1. Đồng ý: ký quyết định thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.
|
->
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối
|
->
|
Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
->
|
Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp
|
4 giờ
|
Trả kết quả
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
|