|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 43/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập
nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông
vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, HCC, KTN.(đ/c
Hiếu), TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
GTVT
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
MC
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
- Nộp
trực tiếp: 135.000 đồng/lần
- Nộp
trực tuyến: 115.000 đồng /lần
|
x
|
x
|
|
2
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
MC
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
- Nộp
trực tiếp: 135.000 đồng/lần
- Nộp
trực tuyến: 115.000 đồng /lần
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
MC
|
Sau 05
ngày làm việc
|
|
Sau 05
ngày làm việc
|
|
Theo
quy định tại TT liên tịch số 72/2011/TTL-T-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ
Tài chính-Bộ GTVT
|
x
|
x
|
|
4
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
MC
|
10 ngày làm việc
|
|
10 ngày
làm việc
|
|
- Phí
sát hạch:
+ Đối
với thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, A3, A4: sát hạch lý thuyết: 60.000
đồng/lần, sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô: sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng /lần, sát hạch
thực hành trong hình: 350.000 đồng lần, sát hạch thực hành trên đường giao
thông: 80.000 đồng/lần, sát hạch lái xe bằng phần mềm mô phỏng
|
|
|
|
5
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
MC
|
- Trường hợp cấp lại GPLX bị mất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: Sau thời gian
02 tháng
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái
xe quá thời hạn từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch
|
|
- Trường
hợp cấp lại GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới
03 tháng: Sau thời gian 02 tháng
- Trường
hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
|
- Phí
sát hạch:
+ Đối
với thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, A3, A4: sát hạch lý thuyết:60.000
đồng/lần, sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô: sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng /lần, sát hạch
thực hành trong hình: 350.000 đồng lần, sát hạch thực hành trên đường giao
thông: 80.000 đồng/lần, sát hạch lái xe bằng phần mềm mô phỏng
|
x
|
x
|
|
6
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
MC
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
- Nộp
trực tiếp: 135.000 đồng/lần
- Nộp
trực tuyến: 115.000 đồng /lần
|
x
|
x
|
|
7
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
MC
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
8
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
MC
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
9
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
MC
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
10
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
MC
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
|
135.000
đồng/lần
|
x
|
x
|
|
11
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
MC
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc; - Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày.
|
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày.
|
|
200.000
đồng/lần/ phương tiện
|
x
|
x
|
|
12
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
MC
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
200.000
đồng/lần/ phương tiện
|
x
|
x
|
|
13
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
MC
|
03 ngày làm việc
|
|
03 ngày làm việc
|
|
70.000
đồng/lần/ phương tiện
|
x
|
x
|
|
14
|
1.0011896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
MC
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
:03 ngày làm việc
- Cấp đổi biển số: không quá 15
ngày làm việc;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
+ Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
:03 ngày làm việc - Cấp đổi biển số: không quá 15 ngày làm việc;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
+ Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
- Đổi
giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Đổi
giấy đăng ký: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Đóng
lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
MC
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải
trên TTĐT của Sở, cấp giấy chứng nhận đăng ký: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày
|
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng tải
trên TTĐT của Sở, cấp giấy chứng nhận đăng ký: 05 ngày làm việc;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày
|
|
- Đổi
giấy đăng ký kèm biển số:200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Đổi
giấy đăng ký: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
|
x
|
x
|
|
16
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
MC
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
50.000
đồng/lần/ phương tiện
|
x
|
x
|
|
17
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
MC
|
03 ngày làm việc
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
18
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
MC
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, cấp
giấy chứng nhận đăng ký: 04 ngày làm việc;
- Thời hạn kiểm tra phương tiện: 5
ngày
|
|
200.000
đồng/lần/ phương tiện
|
x
|
x
|
|
19
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
MC
|
02 ngày làm việc
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|