BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày
13 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
119/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về
công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này 04 thủ tục hành chính mới ban hành và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Phòng KSTTHC (Vụ Pháp chế);
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT (Trung tâm Tin học & Thống kê);
- Lưu: VT, TT.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng
01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi
gen
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
2
|
Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân
bón khác
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và
phân bón khác
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ
và phân bón khác
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
VBQPPL QUY ĐỊNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
B-BNN-201125-TT
|
Đăng ký vào Danh mục phân
bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (áp dụng đối với phân
bón là kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ hoặc cấp nhà nước và được
công nhận là phân bón mới)
|
Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT , 24/6/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
2
|
B-BNN-201148-TT
|
Đăng ký lại Danh mục
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT , 24/6/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
3
|
B-BNN-202654-TT
|
Đăng ký nhập khẩu
phân bón ngoài Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại
Việt Nam
|
Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT , 24/6/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
4
|
B-BNN-201210-TT
|
Đăng ký khảo nghiệm
phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
5
|
B-BNN-201321-TT
|
Đăng ký đổi tên phân
bón, tên đơn vị chủ sở hữu phân bón
|
Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT , 24/6/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
6
|
B-BNN-201709-TT
|
Chuyển quyền đăng ký
khảo nghiệm phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
7
|
B-BNN-201333-TT
|
Thay đổi nội dung khảo
nghiệm phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
8
|
B-BNN-201334-TT
|
Đăng ký được chỉ định
đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
9
|
B-BNN-201338-TT
|
Đăng ký được chỉ định
lại đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
10
|
B-BNN-201345-TT
|
Thẩm định kết quả khảo
nghiệm và công nhận phân bón mới
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
11
|
B-BNN-201714-TT
|
Đổi tên phân bón
|
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT , 09/9/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
12
|
B-BNN-201250-TT
|
Sản xuất phân bón để
khảo nghiệm
|
Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT , 24/6/2010
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Thủ tục hành
chính cấp trung ương lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục hành chính 1: Công nhận đặc cách giống
cây trồng biến đổi gen
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có giống cây trồng
biến đổi gen chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo Mục 3 Biểu mẫu này.
- Bước 2: Tổ chức có giống cây trồng
biến đổi gen nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Cục Trồng
trọt.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt tiếp nhận hồ sơ, xem xét và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đăng ký về việc chấp nhận hồ sơ hợp lệ hoặc
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Bước 4: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt thẩm định hồ sơ,
thành lập Hội đồng đánh giá công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh
học là giống cây trồng biến đổi gen;
- Bước 5: Trong thời gian 05 ngày
làm việc, kể từ ngày hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng,
Cục Trồng trọt gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hồ sơ trình Bộ trưởng
cho ý kiến về việc công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống
cây trồng biến đổi gen;
- Bước 6: Trong thời gian 05 ngày
làm việc kể, từ ngày nhận được hồ sơ trình Bộ trưởng, Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế thẩm tra, thẩm định tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ; việc thực hiện trình tự, thời gian công nhận đặc cách
- Bước 7: Trong thời gian 03 ngày
làm việc, kể từ ngày Bộ trưởng có ý kiến chấp thuận, Cục Trồng trọt ban hành
Quyết định công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây
trồng biến đổi gen.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua bưu điện.
3. Hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký công nhận đặc cách
giống cây trồng biến đổi gen;
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm so sánh giống
cây trồng biến đổi gen và giống nền;
- Các
tài liệu khác liên quan (nếu có).
b) Số lượng: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thành lập Hội đồng đánh giá: 20
ngày làm việc;
- Thẩm tra, thẩm định tính đầy đủ
hợp lệ của Hồ sơ: 5 ngày làm việc;
- Ra Quyết định công nhận đặc
cách: 05 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Trồng trọt
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ
Khoa học, Vụ Pháp chế.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
7. Mẫu đơn, tờ khai: (theo mẫu được
đính kèm ngay sau thủ tục 1)
- Đơn đăng ký;
- Báo cáo.
8. Phí, lệ phí: có, quy định tại
Thông tư 180/2012/TT-BTC , ngày 24/10/2012.
9. Kết quả thực hiện TTHC:
- Quyết định công nhận hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện;
- Thời hạn hiệu lực của Quyết định
công nhận giống: không thời hạn
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
a) Đối với tiến bộ kỹ thuật công
nghệ sinh học đăng ký là giống cây trồng đã nằm trong Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam (sau đây gọi là giống nền) có chứa một
hoặc tổ hợp một số sự kiện chuyển gen đã được cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh
học và Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi (sau đây gọi là giống cây trồng biến đổi gen) được xem xét
công nhận đặc cách khi giống cây trồng biến đổi gen đảm bảo các điều kiện sau
đây:
- Đáp ứng các điều kiện: Hiệu quả
kinh tế, xã hội, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm cao hơn so với
kỹ thuật, công nghệ và sản phẩm đang sử dụng phổ biến trong sản xuất; Phù hợp
yêu cầu sản xuất (cơ cấu cây trồng, mùa vụ; giảm mức độ nhiễm sâu bệnh; sản xuất
sạch, thân thiện môi trường, thích ứng, né tránh điều kiện ngoại cảnh bất thuận,
có tính cạnh tranh cao hơn, bảo vệ sức khoẻ con người, phát triển ngành nghề
truyền thống, chất lượng sản phẩm tốt hơn, phù hợp với điều kiện sản xuất,
phong tục tập quán và một số lợi thế khác).
- Giống cây trồng biến đổi gen
tương đồng với giống nền về các tính trạng hình thái đặc trưng chủ yếu, trừ những
tính trạng bị tác động bởi sự kiện chuyển gen.
b) Trường hợp giống cây trồng biến
đổi gen đã được khảo nghiệm so sánh với giống nền đồng thời với quá trình khảo
nghiệm đánh giá rủi ro: Tổ chức có giống cây trồng biến đổi gen lập hồ sơ đăng
ký công nhận đặc cách theo quy định tại điểm 3 thủ tục này.
c) Trường hợp giống cây trồng biến
đổi gen chưa được khảo nghiệm so sánh với giống nền:
- Tổ chức có giống cây trồng biến
đổi gen xây dựng kế hoạch khảo nghiệm so sánh, bao gồm khảo nghiệm so sánh diện
hẹp và diện rộng theo mẫu được đính kèm ngay sau nội dung này gửi về Cục Trồng
trọt;
- Tổ chức có giống cây trồng biến
đổi gen hợp đồng với cơ sở khảo nghiệm được chỉ định để thực hiện khảo nghiệm
so sánh diện hẹp ít nhất 01 vụ sản xuất tại 02 địa điểm;
- Tổ chức có giống cây trồng biến
đổi gen thực hiện khảo nghiệm so sánh diện rộng tại các vùng sinh thái nông
nghiệp khuyến cáo sử dụng giống, mỗi vùng ít nhất 01 vụ, tại 01 địa điểm, quy
mô tối thiểu 01 hecta/01 điểm;
- Khảo nghiệm so sánh diện hẹp có
thể tiến hành trước hoặc đồng thời với khảo nghiệm so sánh diện rộng;
- Trong quá trình khảo nghiệm so
sánh, Cục Trồng trọt chủ trì, phối hợp với Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành kiểm tra và lập biên bản tại địa
điểm khảo nghiệm;
- Kết thúc khảo nghiệm, tổ chức có
giống cây trồng biến đổi gen lập hồ sơ đăng ký công nhận đặc cách theo quy định
về hồ sơ đăng ký công nhận đặc cách.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về an toàn sinh học đối với sinh vật biến
đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 4 năm 2010 về công nhận
tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
12. Liên hệ:
12.1. Phòng chuyên môn:
- Họ tên: Nguyễn Như Hải
- Đơn vị: Phòng cây lương thực cây
thực phẩm
- Địa chỉ cơ quan: Số 02, Ngọc Hà,
Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 043.8237033
- Email: ngnhuhai59@yahoo.com
12.2. Văn Phòng Cục Trồng trọt
- Họ tên: Phạm Khải Hòa.
- Đơn vị: Bộ phận một cửa.
- Địa chỉ cơ quan: Số 02, Ngọc Hà,
Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0438.234 651
- Email: khaihoaVP@gmail.com
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐĂNG KÝ
CÔNG NHẬN ĐẶC CÁCH GIỐNG
CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
Kính gửi:
Cục Trồng trọt
Tổ chức đăng ký:
……………………………………………………………..
Tên người đứng đầu tổ chức:
…………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
………………………………………………………………..
Ðiện thoại: ………. Fax: ……………
E-mail: …………. Website: ………...
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010
về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát
triển nông thôn, (tổ chức đăng ký…) đăng ký công nhận đặc cách giống cây trồng
biến đổi gen:
1. Tên giống cây trồng biến đổi
gen:
2. Nguồn gốc:
- Giống cây trồng là giống nền
(Tên, số Quyết định công nhận, số Quyết định hoặc Thông tư ban hành Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam);
- Sự kiện chuyển gen (Tên gen được
chuyển, tác giả của tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học).
- Giấy chứng nhận an toàn sinh học
và Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (số, ngày tháng năm, cơ quan ban hành).
3. Địa bàn và thời vụ đề nghị áp dụng:
4. Hồ sơ đăng ký công nhận đặc
cách giống cây trồng biến đổi gen bao gồm (kê khai theo quy định tại khoản 5
Điều 7 của Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT).
5. Cam kết các
thông tin, tài liệu có trong hồ sơ đăng ký là đúng sự thực.
Đề nghị Cục Trồng
trọt làm các thủ tục công nhận đặc cách đối với giống cây trồng biến đổi gen
.................để được áp dụng vào sản xuất./.
|
........,
ngày....tháng....năm....
Tổ chức đăng ký
(Ký tên và
đóng dấu)
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SO SÁNH
GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN VÀ GIỐNG NỀN
1. Thông tin chung
1.1. Tên giống cây trồng biến đổi
gen: ……………………………………….
1.2. Nguồn gốc:
- Giống
nền (Tên, số Quyết định công nhận, số Quyết định hoặc Thông tư ban hành Danh mục
giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam);
- Sự kiện chuyển gen (Tên gen được
chuyển, tác giả của tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học).
- Giấy chứng nhận an toàn sinh học
và Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (số, ngày tháng năm, cơ quan ban hành).
1.3. Tổ chức đăng ký:
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………...
- Điện thoại: ……….…… Fax: ……………..
E-mail: ………………………
2. Tóm tắt quá trình nghiên cứu,
phát triển của giống cây trồng biến đổi gen.
3. Bố trí khảo nghiệm so sánh diện
hẹp và diện rộng (cơ sở khảo nghiệm, địa điểm, thời gian, quy mô diện tích khảo
nghiệm…)
4. Chỉ tiêu và phương pháp theo
dõi.
5. Kết quả khảo nghiệm:
5.1. Kết quả khảo nghiệm so sánh
diện hẹp:
- Về sự tương đồng giữa giống cây
trồng biến đổi gen so với giống nền về các tính trạng hình thái đặc trưng chủ yếu;
- Về giá trị sử dụng (năng suất,
chất lượng, thời gian sinh trưởng, giá trị ưu việt của giống cây trồng biến đổi
gen so với giống nền).
5.2. Kết quả khảo nghiệm so sánh
diện rộng (thời gian sinh trưởng, năng suất, khả năng chống chịu sâu bệnh, ngoại
cảnh bất lợi);
5.3. Hiệu quả kinh tế, xã hội và bảo
vệ môi trường của giống chuyển gen;
5.3. Khả năng mở rộng giống ra sản
xuất: vùng sinh thái, vụ sản xuất;
5.4. Quy trình sản xuất giống cây
trồng biến đổi gen.
6. Kết luận và đề nghị.
7. Phụ lục:
7.1. Quyết định thành lập Hội đồng
khoa học công nghệ cấp cơ sở; Biên bản họp Hội đồng khoa học công nghệ cấp cơ sở;
7.2. Biên bản kiểm tra đối với trường
hợp quy định tại điểm đ, khoản 4 Điều 7 Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT ;
7.3. Hình ảnh về khảo nghiệm so sánh;
7.4. Nhận xét đánh giá của cơ sở
khảo nghiệm, tài liệu khác (nếu có).
|
........, ngày..
....tháng.......năm....
Tổ chức đăng ký
(Ký tên và
đóng dấu)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
KẾ HOẠCH
KHẢO NGHIỆM SO SÁNH GIỐNG
CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN VÀ GIỐNG NỀN
Kính gửi: Cục Trồng trọt
Tên tổ chức đăng ký:
………………………………………………………………
Tên người đứng đầu tổ chức:
……………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………….
Ðiện thoại: ……….. Fax: ………..
Email: …………… Website: ………………..
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010
về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát
triển nông thôn, (tổ chức đăng ký..….) lập kế hoạch khảo nghiệm giống cây trồng
biến đổi gen như sau:
1. Tên giống cây trồng biến đổi
gen: ……………………………………………...
2. Nguồn gốc:
- Giống nền
(Tên, số Quyết định công nhận, số Quyết định hoặc Thông tư ban hành Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam);
- Sự kiện chuyển gen (Tên gen được
chuyển, tác giả của tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học).
3. Nội dung khảo nghiệm:
3.1. Khảo nghiệm so sánh diện hẹp:
a) Đơn vị khảo nghiệm được chỉ định;
b) Địa điểm, thời vụ dự kiến;
c) Bố trí khảo nghiệm (gồm giống nền
và giống cây trồng chuyển gen, 03 (ba) lần nhắc lại, diện tích ô: 20 m2);
d) Chỉ tiêu và phương pháp theo
dõi:
- Về sự tương đồng các tính trạng hình
thái đặc trưng chủ yếu giữa giống nền và giống chuyển gen: Đánh giá các
tính trạng đặc trưng chủ yếu, trừ những tính trạng bị tác động bởi sự kiện chuyển
gen theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng
nhất, tính ổn định của giống cây trồng;
- Về giá trị sử dụng và canh tác:
Đánh giá năng suất, chất lượng, thời gian sinh trưởng, giá trị ưu việt của giống
cây trồng biến đổi gen so với giống nền theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo
nghiệm giá trị sử dụng và canh tác giống cây trồng hoặc theo các phương pháp
thí nghiệm đồng ruộng phổ biến, phù hợp khác.
3.2. Khảo nghiệm so sánh diện rộng:
a) Cơ sở sản xuất, địa điểm, thời
vụ, quy mô;
b) Bố trí khảo nghiệm: giống chuyển
gen và giống nền trồng liền kề, không nhắc lại, diện tích giống nền chiếm 1/4 tổng
diện tích khảo nghiệm;
c) Các chỉ tiêu và phương pháp
theo dõi: thời gian sinh trưởng, năng suất (thu hoạch toàn ô hoặc theo đường
chéo 05 (năm) điểm, mỗi điểm 20m2); nhận xét ưu việt của giống cây
trồng biến đổi gen so với giống nền về khả năng chống chịu sâu bệnh, điều kiện
ngoại cảnh bất lợi.
|
........,
ngày......tháng......năm......
Tổ chức đăng ký
(Ký tên và
đóng dấu)
|
2. Thủ tục hành chính 2: Cấp giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo Mục 3 Biểu mẫu này.
- Bước 2: Cơ sở sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
về Cục Trồng trọt.
- Bước 3: Trường hợp nộp trực tiếp,
Cục Trồng trọt trả lời ngay về tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp nộp qua đường
bưu điện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chỉnh sửa
hoặc bổ sung;
- Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác cho các tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua bưu điện.
3. Hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
- Bản sao chứng
thực hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón
khác; Trường hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác chưa được ban hành hoặc chưa có tổ chức chứng nhận được Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cục Trồng trọt
chỉ định thì nộp tài liệu chứng minh việc đáp ứng các quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông
tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014;
- Bản sao chụp
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Thông báo về việc
chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền hoặc
Bản cam kết bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất theo quy định;
- Bản sao chụp
giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp
luật về phòng, chống cháy nổ theo quy định;
- Bản sao chụp
Kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động theo quy định;
- Danh sách đội
ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành và danh sách người lao động trực tiếp sản xuất
được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón hữu cơ, phân bón khác theo quy
định.
b) Số lượng:
01 (bộ)
4. Thời hạn giải
quyết:
- Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy phép: 10 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Trồng trọt
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: cơ sở
(tổ chức, cá nhân).
7. Mẫu đơn, tờ khai: (theo mẫu được
đính kèm ngay sau thủ tục 2)
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép;
- Danh sách quản lý, kỹ thuật, điều
hành và danh sách người lao động trực tiếp sản xuất.
8. Phí, lệ phí: không.
9. Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác;
- Thời hạn hiệu lực của Giấy phép
sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác: không thời hạn
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
10.1. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh trong đó có ngành nghề sản xuất phân bón.
10.2. Cơ sở vật chất - Kỹ thuật:
- Địa
điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch xây dựng được cấp có thẩm quyền phê
duyệt hoặc phải được Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh chấp thuận bằng văn bản đối với
các dự án nhóm A hoặc có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt về quy hoạch đối với các dự án nhóm B, C theo quy định tại Nghị định
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Công suất sản xuất phân bón phải phù hợp với dây chuyền,
máy móc, thiết bị và quy trình công nghệ sản xuất.
- Diện tích phục vụ sản xuất:
+ Có hoặc thuê nhà xưởng, kho/bãi
chứa nguyên liệu, kho chứa thành phẩm với diện tích phù hợp với công suất sản
xuất.
+ Có hoặc thuê diện tích mặt bằng
đáp ứng yêu cầu về giao thông nội bộ, nhà điều hành, phòng kiểm nghiệm hoặc các
yêu cầu khác theo quy định của pháp luật.
- Kho chứa thành phẩm và kho chứa
nguyên liệu
+ Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa phù hợp với công suất sản xuất hoặc kế hoạch sản xuất.
+ Kho chứa có
mái che, tường bao chắc chắn, có nền chống thấm và có các phương tiện bảo quản,
trừ kho chứa nguyên liệu hữu cơ.
+ Có nội quy kho chứa đảm bảo chất lượng
sản phẩm và an toàn lao động.
- Máy móc, thiết
bị sản xuất
+ Có dây chuyền,
máy móc, thiết bị sản xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp
ứng được công suất sản xuất và quy trình công nghệ. Các công đoạn, hệ thống bắt
buộc phải sử dụng máy móc, thiết bị được cơ giới hoá hoặc tự động hóa:
Xúc, đảo trộn
nguyên liệu, khi sản xuất phân bón rễ;
Nghiền sàng đối
với phân bón dạng rắn, dạng bột;
Khuấy trộn, lọc
đối với phân bón dạng lỏng;
Dây chuyền vận
chuyển;
Hệ thống sấy,
tạo hạt đối với phân bón dạng hạt, viên hoặc hệ thống sấy khi có yêu cầu phải sấy
đối với dạng bột;
Hệ thống cân,
đóng gói thành phẩm.
+ Trường hợp tự
sản xuất chủng men giống để sản xuất phân hữu cơ vi sinh hoặc phân vi sinh vật,
các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm: cân kỹ thuật, máy lắc,
nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh
vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men đối với sản xuất phân bón vi
sinh vật và phân hữu cơ vi sinh.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất
phân bón hữu cơ sinh học, phân sinh học phải có hệ thống thiết bị lên men thủy
phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.
- Quy trình công nghệ sản xuất: Có
quy trình công nghệ sản xuất đối với từng loại phân bón phù hợp với máy móc thiết
bị và công suất sản xuất.
- Quản lý chất lượng: Có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trở lên hoặc tương
đương; đối với cơ sở mới thành lập, muộn nhất sau một năm kể từ ngày thành lập.
- Nguyên liệu, phụ gia sản xuất phân
bón:
+ Có bản kê khai loại nguyên liệu, phụ
gia đầu vào tương ứng với từng loại phân bón sản xuất, phù hợp với công nghệ sản
xuất.
+ Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng về nguyên
liệu và phụ gia.
- Phòng kiểm nghiệm
+ Có phòng kiểm
nghiệm phân tích được các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng
và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng hoặc có hợp đồng với phòng kiểm nghiệm
được chỉ định hoặc công nhận để kiểm soát chất lượng cho từng lô phân bón được
sản xuất.
+Trường hợp có phòng kiểm nghiệm để tự
kiểm nghiệm, các máy móc, thiết bị đo lường kiểm nghiệm phải có giấy kiểm định
hiệu chuẩn định kỳ theo quy định.
10.3. Nhân lực
- Đội ngũ quản
lý, kỹ thuật, điều hành có trình độ chuyên môn về hóa lý hoặc sinh học. Trong
đó có giám đốc hoặc phó giám đốc kỹ thuật có trình độ đại học trở lên;
- Người lao động
trực tiếp sản xuất được huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về phân bón hữu cơ, phân
bón khác.
Có hệ thống xử
lý chất thải theo quy chuẩn quốc gia về môi trường
Có đủ các điều
kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động
theo quy định của pháp luật.
11. Căn cứ
pháp lý của TTHC:
Căn cứ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý phân bón.
12. Liên hệ:
12.1. Phòng chuyên môn
- Họ và tên: Đào Ngọc Chính.
- Đơn vị: phòng quản lý đất và
phân bón
- Điện thoại cố định: 043.7332218;
Di động: 0912817618;
- E-mail: daongocchinh.ctt@gmail.com
12.2. Văn
Phòng Cục Trồng trọt
- Họ tên: Phạm Khải Hòa.
- Đơn vị: Bộ phận một cửa.
- Địa chỉ cơ quan: Số 02, Ngọc Hà,
Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0438.234 651
- Email: khaihoaVP@gmail.com
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
PHÂN BÓN HỮU CƠ VÀ PHÂN BÓN KHÁC
Kính
gửi: Cục Trồng trọt
1. Tên cơ sở sản xuất:
Tên tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
........................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có):
................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): Mã số
doanh nghiệp (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ..........................
E-mail: ....................................................................................
Website: ....................
3. Người đại diện pháp lý của
cơ sở sản xuất phân bón:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ
in hoa): ........................................ Giới tính: ............
Chức danh:
................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /........
/....... Dân tộc: Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân số:
..........................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND): ........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.....................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Ngày hết hạn: ....... /........ /.......... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:..............................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại (Tel)::
...................................................................... Fax:
..........................
Email:
.....................................................................................
Website: ....................
4. Tình trạng đăng ký cấp Giấy
phép sản xuất phân bón (đánh dấu X vào ô thích hợp)
4.1. Đăng ký cấp Giấy phép sản xuất lần đầu
|
|
4.2. Đăng ký cấp lại Giấy phép sản xuất:
|
|
- Do sai sót: nêu rõ điểm
sai sót và lý do
|
|
- Do hư hỏng: nêu rõ lý
do
|
|
- Do bị mất: nêu rõ lý do và thời gian mất
|
|
4.3. Đăng ký điều chỉnh Giấy phép sản xuất:
|
|
- Thay đổi đăng ký doanh nghiệp hoặc địa
điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
- Thay đổi về điều kiện hoạt động, công suất sản
xuất
|
|
- Thay đổi về loại phân bón
|
|
- Thay đổi về tên phân bón: nêu rõ tên
phân bón cũ, tên phân bón mới và lý do thay đổi
|
|
- Loại bỏ tên phân bón khỏi Giấy phép sản xuất
phân bón: nêu rõ lý do loại bỏ
|
|
5. Địa điểm và danh mục phân
bón đăng ký sản xuất:
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ...........................
E-mail: ....................................................................................
Website: .....................
Danh mục phân
bón sản xuất (thống kê theo từng địa điểm sản xuất phân bón): Các loại
phân bón đăng ký sản xuất là những loại phân bón được quy định tại Khoản 1 Điều
11 của Thông tư này.
Loại phân bón
|
Tên phân bón
|
Công suất sản
xuất
|
Phương thức bón
(rễ/lá)
|
Màu sắc, mùi, dạng
phân bón
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng (thành phần,
hàm lượng)
|
Cảnh báo an
toàn
(nếu có)
|
6. Cam kết: Cơ sở sản xuất phân bón cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung xin cấp Giấy phép sản xuất
phân bón nêu trên.
|
……….., ngày
tháng năm
Người đại diện
theo pháp luật của cơ sở
sản xuất phân bón
(Ký, ghi họ
tên và đóng dấu)
|
Tên cơ sở sản xuất
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH VỀ NHÂN LỰC
1. Danh sách đội
ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản xuất
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên ngành
|
Văn bằng*)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *)
Kèm theo bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ của từng người chứng
minh giám đốc hoặc phó giám đốc kỹ thuật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên
thuộc các chuyên ngành về hóa, lý, sinh học;
2. Danh sách
người lao động trực tiếp sản xuất được huấn luyện, bồi dưỡng
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Công việc được
giao
|
Nơi làm việc
|
Huấn luyện từ
ngày.... đến ngày....
|
Kết quả huấn
luyện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng
(Ký tên,
đóng dấu)
|
|
Người lập
danh sách
(Ký tên)
|
3. Thủ tục hành chính 3: Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và
phân bón khác
1. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở
sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy phép theo Mục 3 Biểu mẫu này.
- Bước 2: Cơ sở
sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Cục Trồng trọt.
- Bước 3: Trường
hợp nộp trực tiếp, Cục Trồng trọt trả lời ngay về tính hợp lệ của hồ sơ; trường
hợp nộp qua đường bưu điện thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân
bón khác chỉnh sửa hoặc bổ sung;
- Bước 4: Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt kiểm
tra, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
cho các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp;
- Qua bưu điện.
3. Hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác;
- Bản chính Giấy
phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, trừ trường hợp bị mất.
b) Số lượng: 01
(bộ)
4. Thời hạn giải
quyết:
- Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ và cấp Giấy phép: 05 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Cục Trồng trọt
d) Cơ quan phối
hợp (nếu có): không.
6. Đối tượng thực
hiện TTHC: cơ sở (tổ chức, cá nhân).
7. Mẫu đơn, tờ khai: (theo mẫu được đính kèm ngay
sau thủ tục hành chính này)
- Đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép;
- Bản chính Giấy
phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, trừ trường hợp bị mất.
8. Phí, lệ phí:
không.
9. Kết quả thực
hiện TTHC:
- Giấy phép sản
xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác được cấp lại;
- Thời hạn hiệu
lực của Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác: không thời hạn
10. Điều kiện
thực hiện TTHC: duy trì và thực hiện các quy định sau khi được cấp phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác.
11. Căn cứ pháp
lý của TTHC:
Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Thông tư số
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón.
12. Liên hệ:
12.1. Phòng
chuyên môn
- Họ và tên: Đào Ngọc Chính.
- Đơn vị: phòng quản lý đất và
phân bón
- Điện thoại cố định: 043.7332218;
Di động: 0912817618;
- E-mail: daongocchinh.ctt@gmail.com
12.2. Văn
Phòng Cục Trồng trọt
- Họ tên: Phạm
Khải Hòa.
- Đơn vị: Bộ
phận một cửa.
- Địa chỉ cơ
quan: Số 02, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0438.234 651
- Email: khaihoaVP@gmail.com
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
PHÂN BÓN HỮU CƠ VÀ PHÂN BÓN KHÁC
Kính
gửi: Cục Trồng trọt
1. Tên cơ sở sản xuất:
Tên tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có):
...................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): Mã số
doanh nghiệp (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ...........................
E-mail:
....................................................................................
Website: .....................
3. Người đại diện pháp lý của
cơ sở sản xuất phân bón:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ
in hoa): ...................................... Giới tính: ...............
Chức danh:
.................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /........
/....... Dân tộc: Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân số:
..........................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND): ........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.....................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Ngày hết hạn: ....... /........ /.......... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:..............................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại (Tel)::
...................................................................... Fax:
..........................
Email:
.....................................................................................
Website: ....................
4. Tình trạng đăng ký cấp Giấy
phép sản xuất phân bón (đánh dấu X vào ô thích hợp)
4.1. Đăng ký cấp Giấy phép sản xuất lần đầu
|
|
4.2. Đăng ký cấp lại Giấy phép sản xuất:
|
|
- Do sai sót: nêu rõ điểm
sai sót và lý do
|
|
- Do hư hỏng: nêu rõ lý
do
|
|
- Do bị mất: nêu rõ lý do và thời gian mất
|
|
4.3. Đăng ký điều chỉnh Giấy phép sản xuất:
|
|
- Thay đổi đăng ký doanh nghiệp hoặc địa
điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
- Thay đổi về điều kiện hoạt động, công suất sản
xuất
|
|
- Thay đổi về loại phân bón
|
|
- Thay đổi về tên phân bón: nêu rõ tên
phân bón cũ, tên phân bón mới và lý do thay đổi
|
|
- Loại bỏ tên phân bón khỏi Giấy phép sản xuất
phân bón: nêu rõ lý do loại bỏ
|
|
5. Địa điểm và danh mục phân
bón đăng ký sản xuất:
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ...........................
E-mail:
....................................................................................
Website: .....................
Danh mục phân
bón sản xuất (thống kê theo từng địa điểm sản xuất phân bón): Các loại
phân bón đăng ký sản xuất là những loại phân bón được quy định tại Khoản 1 Điều
11 của Thông tư này.
Loại phân bón
|
Tên phân bón
|
Công suất sản
xuất
|
Phương thức bón
(rễ/lá)
|
Màu sắc, mùi, dạng
phân bón
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng (thành phần,
hàm lượng)
|
Cảnh báo an
toàn
(nếu có)
|
6. Cam kết: Cơ sở sản xuất phân bón cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung xin cấp Giấy phép sản xuất
phân bón nêu trên.
|
……….., ngày
tháng năm
Người đại diện
theo pháp luật của cơ sở
sản xuất phân bón
(Ký, ghi họ
tên và đóng dấu)
|
Tên cơ sở sản xuất
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH VỀ NHÂN LỰC
1. Danh sách đội
ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản xuất
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên ngành
|
Văn bằng*)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *)
Kèm theo bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ của từng người chứng
minh giám đốc hoặc phó giám đốc kỹ thuật có trình độ chuyên môn từ đại học trở
lên thuộc các chuyên ngành về hóa, lý, sinh học;
2. Danh sách
người lao động trực tiếp sản xuất được huấn luyện, bồi dưỡng
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Công việc được
giao
|
Nơi làm việc
|
Huấn luyện từ
ngày.... đến ngày....
|
Kết quả huấn
luyện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng
(Ký tên,
đóng dấu)
|
|
Người lập
danh sách
(Ký tên)
|
4. Thủ tục
hành chính 4: Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón
khác
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh lại Giấy
phép theo Mục 3 Biểu mẫu này.
- Bước 2: Cơ sở sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh lại trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện về Cục Trồng trọt.
- Bước 3: Trường hợp nộp trực tiếp,
Cục Trồng trọt trả lời ngay về tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp nộp qua đường
bưu điện thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chỉnh
sửa hoặc bổ sung;
- Bước 4: Trong thời hạn 5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác cho các tổ chức,
cá nhân có đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua bưu điện.
3. Hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp điều chỉnh lại
Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác;
- Bản chính Giấy phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác;
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng
ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân
đăng ký: nộp Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được sửa đổi;
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động, công suất sản xuất: nộp Bản sao
chứng thực Giấy chứng nhận phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác. Trường hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chưa được ban hành hoặc chưa có tổ chức chứng
nhận được chỉ định thì nộp tài liệu chứng minh các nội dung đề nghị điều
chỉnh đáp ứng quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;
- Trường hợp đề
nghị điều chỉnh bổ sung về chủng loại, danh mục tên phân bón sản xuất: nộp quyết định của
cơ sở có phân bón hữu cơ và phân bón khác về việc đưa phân bón hữu cơ và phân
bón khác đã qua khảo nghiệm vào sản xuất hoặc Bản sao chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón hữu cơ và phân bón khác từ tổ chức,
cá nhân khác;
- Trường hợp đề
nghị đổi tên phân bón sản xuất khi thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
phân bón từ tổ chức, cá nhân khác: nộp bản sao chứng thực hợp đồng chuyển nhượng
phân bón từ tổ chức, cá nhân khác;
- Trường hợp phân bón bị loại bỏ trên thị trường:
nộp bản sao chứng thực quyết định loại bỏ phân bón hữu cơ hoặc phân bón khác
trên thị trường của cơ quan có thẩm quyền;
- Trường hợp tổ
chức, cá nhân tự đề nghị loại bỏ: nộp đơn đề nghị loại bỏ đối với loại phân bón
hữu cơ và phân bón khác không tiếp tục sản xuất.
b) Số lượng: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy phép: 05 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Trồng trọt
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Trồng trọt
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: cơ sở
(tổ chức, cá nhân).
7. Mẫu đơn, tờ khai: (theo mẫu được
đính kèm ngay sau thủ tục 2)
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép;
- Bản chính Giấy phép sản xuất
phân bón hữu cơ và phân bón khác, trừ trường hợp bị mất.
8. Phí, lệ phí: không.
9. Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ
và phân bón khác được cấp lại;
- Thời hạn hiệu lực của Giấy phép
sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác: không thời hạn
10. Điều kiện thực hiện TTHC: duy
trì và thực hiện các quy định sau khi được cấp phép sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác. Có đầy đủ
các cơ sở để điều chỉnh Giấy phép.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý phân bón.
12. Liên hệ:
12.1. Phòng chuyên môn
- Họ và tên: Đào Ngọc Chính.
- Đơn vị: phòng quản lý đất và
phân bón
- Điện thoại cố định: 043.7332218;
Di động: 0912817618;
- E-mail: daongocchinh.ctt@gmail.com
12.2. Văn
Phòng Cục Trồng trọt
- Họ tên: Phạm Khải Hòa.
- Đơn vị: Bộ phận một cửa.
- Địa chỉ cơ quan: Số 02, Ngọc Hà,
Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0438.234 651
- Email: khaihoaVP@gmail.com
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
PHÂN BÓN HỮU CƠ VÀ PHÂN BÓN KHÁC
Kính
gửi: Cục Trồng trọt
1. Tên cơ sở sản xuất:
Tên tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có):
...................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): Mã số
doanh nghiệp (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ...........................
E-mail:
....................................................................................
Website: .....................
3. Người đại diện pháp lý của
cơ sở sản xuất phân bón:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ
in hoa): ..................................... Giới tính: ...............
Chức danh:
..................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /........
/....... Dân tộc: Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân số:
...........................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND): .........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
......................................................................................
Ngày cấp: .............. /........
/....... Ngày hết hạn: ......... /........ /.......... Nơi cấp: ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại (Tel)::
...................................................................... Fax:
...........................
Email:
.....................................................................................
Website: .....................
4. Tình trạng
đăng ký cấp Giấy phép sản xuất phân bón (đánh dấu X vào ô thích hợp)
4.1. Đăng ký cấp Giấy phép sản xuất lần đầu
|
|
4.2. Đăng ký cấp lại Giấy phép sản xuất:
|
|
- Do sai sót: nêu rõ điểm
sai sót và lý do
|
|
- Do hư hỏng: nêu rõ lý
do
|
|
- Do bị mất: nêu rõ lý do và thời gian mất
|
|
4.3. Đăng ký điều chỉnh Giấy phép sản xuất:
|
|
- Thay đổi đăng ký doanh nghiệp hoặc địa
điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
- Thay đổi về điều kiện hoạt động, công suất sản
xuất
|
|
- Thay đổi về loại phân bón
|
|
- Thay đổi về tên phân bón: nêu rõ tên
phân bón cũ, tên phân bón mới và lý do thay đổi
|
|
- Loại bỏ tên phân bón khỏi Giấy phép sản xuất
phân bón: nêu rõ lý do loại bỏ
|
|
5. Địa điểm và danh mục phân
bón đăng ký sản xuất:
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Điện thoại:
...............................................................................
Fax: ............................
E-mail:
....................................................................................
Website: ......................
Danh mục phân
bón sản xuất (thống kê theo từng địa điểm sản xuất phân bón): Các loại
phân bón đăng ký sản xuất là những loại phân bón được quy định tại Khoản 1 Điều
11 của Thông tư này.
Loại phân bón
|
Tên phân bón
|
Công suất sản
xuất
|
Phương thức bón
(rễ/lá)
|
Màu sắc, mùi, dạng
phân bón
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng (thành phần,
hàm lượng)
|
Cảnh báo an
toàn
(nếu có)
|
6. Cam kết: Cơ sở sản xuất phân bón cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung xin cấp Giấy phép sản xuất
phân bón nêu trên.
|
……….., ngày
tháng năm
Người đại diện
theo pháp luật của cơ sở
sản xuất phân bón
(Ký, ghi họ
tên và đóng dấu)
|
Tên cơ sở sản xuất
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH VỀ NHÂN LỰC
1. Danh sách đội
ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản xuất
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên ngành
|
Văn bằng*)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *)
Kèm theo bản sao chứng thực các văn bằng, chứng chỉ của từng người chứng
minh giám đốc hoặc phó giám đốc kỹ thuật có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên
thuộc các chuyên ngành về hóa, lý, sinh học;
2. Danh sách
người lao động trực tiếp sản xuất được huấn luyện, bồi dưỡng
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Công việc được
giao
|
Nơi làm việc
|
Huấn luyện từ
ngày.... đến ngày....
|
Kết quả huấn
luyện
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng
(Ký tên,
đóng dấu)
|
|
Người lập
danh sách
(Ký tên)
|