|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên Bến Tre
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 16 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (14 thủ tục hành chính tại Quyết định
số 458/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 và 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
STT
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
289005
|
- Thời hạn kiểm tra phương án: Trong
thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới
của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các
cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội dung, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến, gửi tổ chức quản lý, vận
hành hồ chứa để hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Không
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp
nhất Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
02
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được
cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu
lực thi hành
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi
hành
|
265061
|
35
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Không
|
- Văn bản hợp
nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên
nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
03
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
265050
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
+ Đối với đề
án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
400.000 đồng.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.100.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
2.600.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
5.000.000 đồng
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN -VPQH
hợp nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT
ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
265051
|
35
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 1.300.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.500.000 đồng
|
05
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
265052
|
50
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.100.000 đồng
+ Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
5.000.000 đồng
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp
nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-
BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
265053
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm 200.000 đồng.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 550.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng
|
07
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
265054
|
50
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
1. Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp:
- Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây: 600.000 đồng
- Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng
- Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng.
- Với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng
2. Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác:
- Để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng
- Để phát điện
với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
1.800.000 đồng
- Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng
- Để phát điện với công suất từ 1.000kW
đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng.
Phí thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: chưa quy định
|
08
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày
đêm
|
265055
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến
Tre
|
1. Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp:
- Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây:
600.000 đồng
- Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng
- Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng.
- Với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng
2. Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác:
- Để phát điện với công suất dưới 50kW;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng
- Để phát điện với công suất từ 50kW
đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng
- Để phát điện
với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng
- Để phát điện
với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000
m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng.
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp
nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-
BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định việc
đăng ký khai thác nước dưới đất; mỗi hồ sơ cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
09
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
265056
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.800.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 4.400.000
đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
8.400.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
265057
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 300.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 900.000
đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm:
2.200.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
4.200.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 5.800.000 đồng
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 7.300.000 đồng
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên
nước.
- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
265039
|
21
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Không
|
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp
nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Văn bản hợp
nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số
điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
265059
|
16
ngày làm việc
|
13
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
265060
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Không
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
265039
|
15
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
289001
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre
|
Không
|
- Văn bản hợp
nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước
- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
|
16
|
Thủ tục Lấy ý
kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Thủ tục Lấy ý
kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
289002
|
67
ngày làm việc
|
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 02/05/2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
1.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|