STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Trang
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (26 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Đầu tư bằng
nguồn vốn
hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA)
|
16-17
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
nt
|
17-19
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
nt
|
19-20
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới
hình thức phi dự án
|
nt
|
20-22
|
5
|
Phê duyệt văn kiện các
khoản viện trợ phi dự án hoặc dự án hỗ trợ kỹ thuật; văn kiện chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có
cấu phần xây dựng; chương trình, dự án Ô (trừ dự án quan trọng quốc gia) và
quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
nt
|
22-24
|
6
|
Phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có cấu
phần xây dựng; chương trình, dự án Ô và quyết định đầu tư thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
nt
|
24-26
|
7
|
Phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật hoặc các khoản viện trợ phi dự án sử dụng
vốn ODA, vốn
vay ưu đãi và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
nt
|
26-27
|
8
|
Phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư chương trình, dự án
|
Đầu tư xây
dựng cơ bản
|
27-29
|
9
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
(dự án có cấu phần xây
dựng)
|
nt
|
29-31
|
10
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
(dự án không có cấu phần xây dựng)
|
nt
|
31-32
|
11
|
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
(dự án không có cấu phần xây dựng)
|
nt
|
32-34
|
12
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
nt
|
34-35
|
13
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
nt
|
35-37
|
14
|
Phê duyệt đề xuất dự án
|
Đầu tư theo
hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
37-39
|
15
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
nt
|
39-40
|
16
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên
cứu khả thi
|
nt
|
40-42
|
17
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lựa chọn
nhà đầu tư
|
42-43
|
18
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu
tư
|
nt
|
43-44
|
19
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
nt
|
45-46
|
20
|
Phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư trong
nước
|
46-47
|
21
|
Phê duyệt quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
nt
|
48-49
|
22
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
nt
|
49-51
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
nt
|
51-53
|
24
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
53-54
|
25
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
nt
|
54-56
|
26
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
nt
|
56-58
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TÀI CHÍNH (02 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt quyết toán hạng mục, gói
thầu hoàn thành thuộc các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định
đầu tư
|
Ngân sách
|
59-60
|
2
|
Phê duyệt quyết toán dự án quy hoạch
hoàn thành, chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh
quyết định đầu tư
|
nt
|
60-62
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (63 TTHC)
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao,
đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản
lý
|
Đất đai
|
63-65
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài khu kinh tế,
khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý
Khu kinh tế tỉnh quản lý
|
nt
|
65-67
|
3
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng
đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi
khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà
nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm
hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
nt
|
67-69
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
69-70
|
5
|
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ
chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
của Luật Đất đai
|
nt
|
71-72
|
6
|
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử
dụng
đất
thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai
|
nt
|
72-74
|
7
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
nt
|
74-75
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
nt
|
76-77
|
9
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
77-79
|
10
|
Cấp gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
nt
|
79-80
|
11
|
Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
nt
|
80-82
|
12
|
Cho phép trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
nt
|
82-83
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
nt
|
84-85
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
nt
|
85-87
|
15
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
nt
|
87-88
|
16
|
Cho phép chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
nt
|
88-90
|
17
|
Cho phép trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
nt
|
90-92
|
18
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
nt
|
92-93
|
19
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
nt
|
93-95
|
20
|
Cho phép trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
nt
|
95-96
|
21
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
nt
|
96-98
|
22
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
nt
|
98-99
|
23
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
nt
|
99-101
|
24
|
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự
án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
nt
|
101-102
|
25
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM)
|
Môi trường
|
103-104
|
26
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết (Đề án BVMT chi tiết)
|
nt
|
104-105
|
27
|
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
nt
|
105-107
|
28
|
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
nt
|
107-108
|
29
|
Phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
nt
|
108-109
|
30
|
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt
|
110-111
|
31
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương
án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT)/Phương án cải tạo phục hồi môi trường
(PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
nt
|
111-112
|
32
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược (ĐMC)
|
nt
|
112-114
|
33
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
nt
|
114-115
|
34
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
nt
|
115-117
|
35
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm
đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
Tài nguyên
nước
|
117-118
|
36
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
thăm dò nước dưới đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới
3.000m3/ngày.đêm
|
nt
|
118-120
|
37
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến
dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
nt
|
120-121
|
38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ
1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
|
nt
|
122-123
|
39
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
nt
|
123-125
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
nt
|
126-127
|
41
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
nt
|
128-129
|
42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
nt
|
130-131
|
43
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài
nguyên nước (gồm: Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với các công trình có
lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm
đến dưới
3.000m3/ngày.đêm; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây, để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới
2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm
đến dưới 50.000m3/ngày.đêm;
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày. đêm đến dưới 100.000m3/ngày.
đêm; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm
đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày.đêm
đối với các
hoạt động khác).
|
nt
|
131-133
|
44
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất với quy mô vừa
|
nt
|
133-135
|
45
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa
|
nt
|
135-137
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất với quy mô vừa
|
nt
|
138-139
|
47
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu
tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
nt
|
139-140
|
48
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
nt
|
140-142
|
49
|
Tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
nt
|
142-143
|
50
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng
thủy văn
|
144-145
|
51
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
nt
|
145-147
|
52
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
nt
|
147-148
|
53
|
Cấp quyết định giao khu vực biển
trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao
của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a
và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
Biển và hải
đảo
|
148-149
|
54
|
Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực
biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền
giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại
điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
nt
|
149-151
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm
quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định
tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
nt
|
151-153
|
56
|
Cho phép trả lại khu vực biển trong
phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của
Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và
b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
nt
|
153-154
|
57
|
Quyết định thu hồi khu vực biển
trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao
của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a
và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP.
|
nt
|
154-156
|
58
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
tràn đầu cấp tỉnh
|
nt
|
156-157
|
59
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
nt
|
157-158
|
60
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
nt
|
158-160
|
61
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
nt
|
160-161
|
62
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
nt
|
161-162
|
63
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
nt
|
162-164
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
1
|
Công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
Sở hữu trí tuệ
|
165-166
|
V
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TƯ PHÁP (13 TTHC)
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Hành chính
tư pháp
|
167-169
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
169-172
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
172-174
|
4
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
nt
|
174-177
|
5
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
nt
|
177-178
|
6
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
nt
|
178-180
|
7
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
180-181
|
8
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
nt
|
181-183
|
9
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
nt
|
183-185
|
10
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
nt
|
185-186
|
11
|
Thành lập Văn phòng giám định tư
pháp
|
nt
|
186-188
|
12
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
nt
|
188-189
|
13
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
nt
|
189-190
|
VI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH NỘI VỤ (15 TTHC)
|
1
|
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh
|
Hội, Tổ chức phi chính phủ
|
191-192
|
2
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
nt
|
192-193
|
3
|
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
nt
|
193-195
|
4
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh
|
nt
|
195-196
|
5
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
nt
|
196-199
|
6
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
nt
|
199-200
|
7
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất
sắc”, “Đơn vị quyết thắng”
|
Thi đua -
Khen thưởng
|
200-202
|
8
|
Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị
trong khối thi đua thuộc tỉnh
|
nt
|
202-203
|
9
|
Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị
thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực
|
nt
|
203-205
|
10
|
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh”
|
nt
|
205-207
|
11
|
Tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Tĩnh
tiêu biểu”
|
nt
|
207-209
|
12
|
Tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Tĩnh
tiêu biểu”
|
nt
|
209-210
|
13
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên
|
nt
|
210-212
|
14
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
đối với thành
tích trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất
|
nt
|
212-214
|
15
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
đối với các tập thể, cá nhân ngoài tỉnh
|
nt
|
214-215
|
VII
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
Xây dựng
công trình giao thông
|
216-217
|
VIII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH XÂY DỰNG (09 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Xây dựng
|
218-219
|
2
|
Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật, dự toán
trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường
hợp thiết kế 2 bước
|
nt
|
219-221
|
3
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
nt
|
221-222
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng
nhà ở
|
Nhà ở
|
222-224
|
5
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình
(đầu tư)
|
Quy hoạch
|
224-225
|
6
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử
dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
nt
|
225-227
|
7
|
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
nt
|
227-229
|
8
|
Phê duyệt đồ án quy hoạch
|
nt
|
229-231
|
9
|
Chuyển nhượng toàn bộ hay một phần dự
án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Kinh doanh
bất động sản
|
231-234
|
IX
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (09 TTHC)
|
1
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
235-236
|
2
|
Thành lập phân hiệu của Trường Trung
cấp công lập thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
237-238
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
238-240
|
4
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
240-242
|
5
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường
Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân
hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
|
nt
|
242-243
|
6
|
Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
nt
|
243-244
|
7
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên
do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động, việc làm.
|
245-246
|
8
|
Xếp hạng Công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
nt
|
246-247
|
9
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công
|
247-250
|
X
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (35 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động cải
tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
Thủy lợi
|
251-252
|
2
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
nt
|
252-253
|
3
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
|
nt
|
253-254
|
4
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
nt
|
254-256
|
5
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo vét
luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
nt
|
256-257
|
6
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm
nơi neo đậu tàu thuyên, bè, mảng
|
nt
|
257-258
|
7
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng
cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều,
bãi sông, lòng sông
|
nt
|
258-260
|
8
|
Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê
|
nt
|
260-261
|
9
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng
công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình
ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm,
trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc
bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng
|
nt
|
261-262
|
10
|
Gia hạn Giấy phép cho các hoạt động
có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang
thoát lũ
|
nt
|
262-264
|
11
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, gồm: Xây dựng công trình mới hoặc
nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào
thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò,
khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây
dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn
phế thải, chất thải; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu,
cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước.
|
nt
|
264-265
|
12
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
nt
|
265-267
|
13
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
267-268
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
nt
|
268-270
|
15
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
nt
|
270-271
|
16
|
Cấp Giấy phép cho việc khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
nt
|
271-273
|
17
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe
gắn máy, xe
cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi
|
nt
|
273-274
|
18
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ
mìn và hoạt động gây nổ không gây hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
nt
|
275-276
|
19
|
Phê duyệt cho phép chuyển
đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh
xác lập
|
Lâm nghiệp
|
276-277
|
20
|
Phê duyệt cho phép trồng Cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
nt
|
277-279
|
21
|
Phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
279-280
|
22
|
Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
nt
|
280-282
|
23
|
Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
282-284
|
24
|
Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
nt
|
284-285
|
25
|
Phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
|
nt
|
285-287
|
26
|
Phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
287-288
|
27
|
Phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
nt
|
288-289
|
28
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
nt
|
290-292
|
29
|
Phê duyệt phương án chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp
|
nt
|
292-293
|
30
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
nt
|
293-295
|
31
|
Phê duyệt Phương án bán đấu giá cây
đứng trong khai thác gỗ
|
nt
|
295-296
|
32
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Phát triển
nông thôn
|
296-297
|
33
|
Công nhận làng nghề
|
nt
|
298-299
|
34
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
nt
|
299-300
|
35
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
nt
|
301-302
|
XI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH CÔNG THƯƠNG (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu nổ
công nghiệp
|
303-305
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
nt
|
305-307
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
nt
|
308-309
|
4
|
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí
|
310-311
|
5
|
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
nt
|
312-313
|
XII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC)
|
1
|
Thành lập (đối với trường công lập)
hoặc cho phép thành lập (đối với trường tư thục) Trường Trung học phổ thông,
Trường Phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học phổ thông
|
Giáo dục và
Đào tạo
|
314-315
|
2
|
Giải thể Trường Trung học phổ thông
|
nt
|
315-317
|
3
|
Sáp nhập, chia tách Trường Trung học
phổ thông
|
nt
|
317-318
|
4
|
Công nhận Trường Trung học phổ thông
đạt chuẩn Quốc gia
|
nt
|
318-319
|
5
|
Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt
chuẩn Quốc gia
|
nt
|
319-320
|
6
|
Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
nt
|
320-321
|
7
|
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
nt
|
322-323
|
XIII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (11 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
Di sản văn
hóa
|
324-325
|
2
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
nt
|
325-327
|
3
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
Mỹ thuật,
nhiếp ảnh, triển lãm
|
327-328
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
nt
|
328-330
|
5
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
nt
|
330-331
|
6
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
nt
|
331-333
|
7
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
nt
|
333-335
|
8
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
Văn hóa cơ sở
|
335-336
|
9
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
336-338
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
nt
|
338-339
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
nt
|
339-341
|
XIV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (06 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
342-343
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
343-345
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
345-347
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
347-349
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
349-350
|
6
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
350-352
|
|
|
|
|
|