Số
và ký hiệu HS
|
Tên
đề mục và tiêu đề hồ sơ
|
Thời
hạn bảo quản
|
Đơn
vị lập hồ sơ
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I. VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN
|
|
|
|
|
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
chung
|
|
Văn
phòng UBND Quận
|
|
1/VP-TH
|
Tài liệu chỉ đạo chung của các cơ
quan trung ương về các vấn đề kinh tế - xã hội năm 2022
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
|
2/VP-TH
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban
nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về vấn đề kinh tế - xã hội của
quận năm 2022
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
3/VP-TH
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo sơ kết,
tổng kết hoạt động công tác chỉ đạo điều hành của UBND quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-TH
|
Hồ sơ về tình hình thực hiện nhiệm
vụ kinh tế xã hội của UBND quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-TH
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận năm 2022
|
20
năm
|
|
|
6/VP-TH
|
Sổ công tác, sổ ghi biên bản họp
giao ban UBND quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/VP-TH
|
Sổ tay công tác của Chủ tịch, các
Phó Chủ tịch UBND quận.
|
20
năm
|
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo công tác của Ủy ban
nhân dân phường:
|
|
|
|
8/VP-TH
|
- Hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/VP-TH
|
- 9 tháng, 6 tháng, quý
|
20
năm
|
|
|
|
2. Văn thư - Lưu trữ
|
|
Bộ
phận VTLT (VP UBND)
|
|
1/VP-VT
|
Tập lưu văn bản Quy phạm pháp luật
của UBND quận 11 năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/VP-VT
|
Tập lưu Chỉ thị của UBND quận 11
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VP-VT
|
Tập lưu Quyết định chung của UBND
quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-VT
|
Tập lưu Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính của UBND quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-VT
|
Tập lưu Giấy chính nhận số nhà của
UBND quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/VP-VT
|
Tập lưu công văn của UBND quận 11
năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
7/VP-VT
|
Tập lưu Thông báo của UBND quận 11
năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
8/VP-VT
|
Tập lưu Chương trình, Kế hoạch của UBND
quận 11 năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
9/VP-VT
|
Tập lưu Báo cáo của UBND quận 11
năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
10/VP-VT
|
Tập lưu tờ trình của UBND quận 11
năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
11/VP-VT
|
Tập lưu biên bản của UBND quận 11
năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
|
Các loại sổ sách:
|
|
|
|
12/VP-VT
|
- Sổ đăng ký văn bản đi
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/VP-VT
|
- Sổ đăng ký văn bản đến.
|
20
năm
|
|
|
14/VP-VT
|
Công văn trao đổi về công tác văn
thư lưu trữ năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
3. Xử lý thông tin
|
|
Bộ
phận XLTT (VP UBND)
|
|
1/VP-TT
|
Văn bản của cấp trên hướng dẫn chỉ
đạo chung công tác ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
|
2/VP-TT
|
Tập văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của
Trung ương, Thành phố, sở Thông tin truyền thông hướng dẫn về công tác ứng dụng
công nghệ thông tin năm 2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
3/VP-TT
|
Hồ sơ về phần mềm quản lý văn bản
và hồ sơ công việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-TT
|
Hồ sơ triển khai hệ thống đánh giá
chỉ số hài lòng của người dân và tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-TT
|
Tập công văn trao đổi về công tác xử
lý thông tin
|
10
năm
|
|
|
6/VP-TT
|
Hồ sơ về bảo trì phần cứng, phần mềm
tại quận (TT.CNTT-TT thành phố thực hiện)
|
20
năm
|
|
|
7/VP-TT
|
Hồ sơ hạng mục “ triển khai ứng dụng
công nghệ thông tin (mã nguồn mở) tại quận 11.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/VP-TT
|
Hồ sơ hạng mục “CSDL Hộ tịch”
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/VP-TT
|
Hồ sơ Đề án “Đô thị thông minh”
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
4. Công tác dân tộc
|
|
|
|
1/VP-DT
|
Tập văn bản cấp trên chỉ đạo, hướng
dẫn gửi chung đến cơ quan về công tác dân tộc.
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
|
2/VP-DT
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác dân tộc do UBND quận tổ chức năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VP-DT
|
Chương trình, báo cáo công tác dân tộc:
|
|
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
- 9 tháng, 6 tháng, quý
|
20
năm
|
|
|
4/VP-DT
|
Hồ sơ thực hiện các chính sách về
công tác dân tộc trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-DT
|
Tập công văn trao đổi về vấn đề dân
tộc trên địa quận năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
5. Tiếp dân giải quyết khiếu nại,
tố cáo, dân nguyện
|
|
Ban
tiếp dân (VP UBND)
|
|
1/VP-KN-TC
|
Văn bản chỉ đạo chung của trung
ương về công tác Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/VP-KN-TC
|
Tài liệu của các cơ quan cấp trên hướng
dẫn về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện năm
2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
3/VP-KN-TC
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo, dân nguyện năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-KN-TC
|
- 9 tháng, 6 tháng, quý
|
20
năm
|
|
|
5/VP-KN-TC
|
Sổ tiếp nhận đơn, sổ theo dõi giải
quyết đơn thư dân nguyện, sổ theo dõi giải quyết đơn thư 16 phường, sổ theo
dõi đơn tranh chấp, sổ theo dõi giải quyết đơn tố cáo, sổ theo dõi giải quyết
đơn khiếu nại.
|
15
năm
|
|
|
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo
|
|
|
|
6/VP-KN-TC
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/VP-KN-TC
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
|
|
8/VP-KN-TC
|
Tập hồ sơ dân nguyện từ phường 1 đến
phường 16
|
10
năm
|
|
|
9/VP-KN-TC
|
Tập công văn trao đổi về công tác
tiếp dân giải quyết khiếu nại tố cáo năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
6. Tài vụ - Kế toán
|
|
Tài
vụ - kế toán (VP UBND)
|
|
1/VP-TV
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân
sách của Ủy ban nhân dân Quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VP-TV
|
Báo cáo quyết toán năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-TV
|
Quyết toán năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-TV
|
Quyết định giao dự toán ngân sách
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/VP-TV
|
Bảng đối chiếu số dư năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/VP-TV
|
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định 00 giờ
Ngày 01 tháng 01.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/VP-TV
|
Ngày 01 tháng 7
|
5
năm
|
|
|
|
7. Quốc phòng - An ninh trật tự
|
|
|
|
|
a) Quốc phòng
|
|
|
|
1/VP-QP
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng
và củng cố quốc phòng của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/VP-QP
|
Hồ sơ về công tác tuyển quân của quận
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VP-QP
|
Kế hoạch, báo cáo của Ban chỉ huy
quân sự quận về công tác quân sự năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-QP
|
Hồ sơ bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng - an ninh cho các đối tượng trên địa bàn quận năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
5/VP-QP
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/VP-QP
|
Công văn trao đổi về công tác quốc
phòng năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
b) An ninh trật tự
|
|
|
|
1/VP-AN
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác an
ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/VP-AN
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của quận
về bảo vệ bí mật nhà nước năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VP-AN
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân quận về công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VP-AN
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VP-AN
|
Tập công văn trao đổi về công tác
an ninh trật tự năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
c) Giao thông
|
|
|
|
1/VP-GT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác giao thông của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/VP-GT
|
Hồ sơ về công tác bảo đảm an toàn
giao thông trên địa bàn quận năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
3/VP-GT
|
Tập công văn trao đổi về công tác
an toàn giao thông năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
8. Tài liệu của tổ chức Đảng -
Đoàn thể
|
|
|
|
|
a) Tài liệu của Tổ chức Đảng
|
|
|
|
1/Đ
|
Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện
về lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng cộng sản Việt Nam gửi chung cho các tổ chức Đảng
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
|
|
3/Đ
|
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực hiện
văn bản của tổ chức Đảng cấp trên năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/Đ
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác
Đảng năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
5/Đ
|
Hồ sơ hoạt động kiểm tra giám sát
năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
6/Đ
|
Hồ sơ Đảng viên
|
70
năm
|
|
|
7/Đ
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản) năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
8/Đ
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Đảng ủy cơ quan chính quyền quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
b) Tài liệu của tổ chức Công
đoàn
|
|
Văn
phòng UBND
|
|
1/CĐ
|
Văn bản chỉ đạo của Liên đoàn lao động
quận chỉ đạo về công tác công đoàn năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/CĐ
|
Chương trình, kế hoạch công tác của
Công đoàn khối cơ quan chính quyền quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/CĐ
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tháng, quý, 6 tháng về công tác Công đoàn năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
5/CĐ
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường
kỳ và đột xuất của Công đoàn cơ quan chính quyền quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/CĐ
|
Công văn trao đổi về công tác Công
đoàn năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
II. PHÒNG NỘI VỤ
|
|
|
|
|
1. Địa giới hành chính
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
1/NV-ĐG
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định, hướng dẫn về công tác địa giới hành chính của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-ĐG
|
Chương trình, kế hoạch, công tác địa
giới hành chính của quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-ĐG
|
Báo cáo địa giới hành chính hàng
năm, nhiều năm trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-ĐG
|
Hồ sơ bản đồ địa giới hành chính
trên địa bàn quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/NV-ĐG
|
Báo cáo số lượng, tình hình tổ chức
và hoạt động của khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân tại 16 phường năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/NV-ĐG
|
Tập văn bản trao đổi về công tác địa
giới hành chính năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
2. Tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
|
|
|
|
1/NV-TC
|
Tập văn bản của cấp trên chỉ đạo,
hướng dẫn gửi chung đến cơ quan về công tác tổ chức, cán bộ.
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
|
2/NV-TC
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành điều lệ tổ
chức, quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của quận
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-TC
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết về công tác tổ chức, cán bộ của Ủy ban nhân dân quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-TC
|
Hồ sơ về việc thành lập, hợp nhất,
sáp nhập, chia tách, giải thể, đổi tên sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ủy ban
nhân dân quận và các cơ quan đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/NV-TC
|
Hồ sơ tài liệu về quy hoạch cán bộ
của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/NV-TC
|
Hồ sơ tài liệu về chỉ tiêu biên chế
và tình hình thực hiện biên chế năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận và đơn vị
trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/NV-TC
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch
đào tạo cán bộ của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/NV-TC
|
Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/NV-TC
|
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan Ủy
ban nhân dân quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/NV-TC
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/NV-TC
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/NV-TC
|
Hồ sơ thực hiện Kế hoạch nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/NV-TC
|
Hồ sơ xây dựng đề án vị trí việc
làm của các phòng chuyên môn thuộc Quận 11 năm 2022.
|
|
|
|
14/NV-TC
|
Hồ sơ xây dựng đề án vị trí việc
làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/NV-TC
|
Hồ sơ về chuyển đổi vị trí công tác
của cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị thuộc Quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/NV-TC
|
Hồ sơ về việc xét tuyển công chức của
Ủy ban nhân dân 16 phường thuộc Quận năm 2022.
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển
|
20
năm
|
|
|
17/NV-TC
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch đối với công chức của các phòng, ban chuyên môn
và UBND 16 phường hàng năm:
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển
|
20
năm
|
|
|
18/NV-TC
|
Hồ sơ về tiếp nhận vào công chức
không qua thi tuyển đối với viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
19/NV-TC
|
Hồ sơ về thực hiện Đề án Tinh giản
biên chế cán bộ, công chức viên chức của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Quận 11
theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP năm 2020 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
20/NV-TC
|
Hồ sơ về điều động đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Quận năm 2022.
|
70
năm
|
|
|
21/NV-TC
|
Hồ sơ về bổ nhiệm đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Quận năm 2022.
|
70
năm
|
|
|
22/NV-TC
|
Hồ sơ miễn nhiệm đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm 2022
|
70
năm
|
|
|
23/NV-TC
|
Hồ sơ về luân chuyển cán bộ trên địa
bàn Quận 11 năm 2022
|
70
năm
|
|
|
24/NV-TC
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm chức vụ Hiệu
trưởng, Phó Hiệu trưởng các trường công lập trực thuộc Quận năm 2022
|
70
năm
|
|
|
25/NV-TC
|
Hồ sơ về công nhận Hiệu trưởng, Phó
Hiệu trưởng các trường dân lập Tư thục trên địa bàn Quận năm 2022
|
70
năm
|
|
|
26/NV-TC
|
Hồ sơ về chuyển xếp lương, nâng
lương trước niên hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm
2022
|
70
năm
|
|
|
27/NV-TC
|
Hồ sơ về giải quyết nghỉ hưu, nghỉ
việc đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Quận 11 năm 2022
|
70
năm
|
|
|
28/NV-TC
|
Hồ sơ về (kế hoạch, báo cáo và phiếu)
đánh giá phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
29/NV-TC
|
Tập công văn trao đổi về công tác tổ
chức cán bộ năm 2022
|
10
năm
|
|
|
|
3. Xây dựng chính quyền
|
|
|
|
1/NV-XDCQ
|
Văn bản chỉ đạo của cơ quan Trung ương,
của Thành phố Hồ Chí Minh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng củng
cố, bảo vệ chính quyền ở Quận 11
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/NV-XDCQ
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo của
Quận về công tác xây dựng chính quyền năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
4. Tôn giáo
|
|
|
|
1/NV-TG
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/
quy định về lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-TG
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tôn giáo của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-TG
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-TG
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp
của tôn giáo năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/NV-TG
|
Tập văn bản trao đổi về công tác
tôn giáo năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
5. Thi đua, khen thưởng
|
|
|
|
1/NV-TĐ
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-TĐ
|
Chương trình, kế hoạch về công tác
thi đua khen thưởng dài hạn, hàng năm của quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-TĐ
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối
với các tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và cấp Thành phố năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-TĐ
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm của quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/NV-TĐ
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/NV-TĐ
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm của phường và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/NV-TĐ
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết phong trào
thi đua yêu nước năm 2021 và phát động phong trào thi đua yêu nước năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/NV-TĐ
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thi đua khen thưởng năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
6. Cải cách hành chính
|
|
|
|
1/NV-HC
|
Tài liệu của Thành phố, của quận chỉ
đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-HC
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo công
tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-HC
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác cải cách hành chính năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-HC
|
Tập tài công văn trao đổi về công
tác cải cách hành chính năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
7. Công tác Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
|
1/NV-VTLT
|
Hướng dẫn về công tác lập hồ sơ và
giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-VTLT
|
Kế hoạch thực hiện công tác văn thư
lưu trữ tại quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/NV-VTLT
|
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về
văn thư lưu trữ năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/NV-VTLT
|
Hồ sơ về thực hiện đề án thu thập hồ
sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/NV-VTLT
|
Hồ sơ về triển khai hướng dẫn công
tác văn thư lưu trữ năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
6/NV-VTLT
|
Quyết định ban hành Danh mục hồ sơ
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/NV-VTLT
|
Hồ sơ về tiếp tục tăng cường công
tác văn thư lưu trữ tại Ủy ban nhân dân 16 phường năm 2022.
|
50
năm
|
|
|
8/NV-VTLT
|
Hồ sơ về việc kiểm tra công tác văn
thư, lưu trữ tại các phòng ban chuyên môn; đơn vị sự nghiệp và UBND các phường
thuộc Quận năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
9/NV-VTLT
|
Hồ sơ về hướng dẫn, thẩm tra tài liệu
hết giá trị của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp và UBND các phường năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
10/NV-VTLT
|
Hồ sơ về tổng hợp báo cáo thống kê
công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ các cơ quan, đơn vị sự nghiệp
và các phường thuộc Quận năm 2022 (theo Thông tư 03/2018/TT-BNV)
|
20
năm
|
|
|
11/VTLT
|
Tập lưu văn bản của Phòng Nội vụ
năm 2022
|
50
năm
|
|
|
|
8. Công tác Hội, Quỹ
|
|
|
|
1/NV-H-Q
|
Kế hoạch, thực hiện kiểm tra, báo
cáo công tác kiểm tra Hội - Quỹ trên địa bàn Quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/NV-H-Q
|
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về
hội, quỹ theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 và Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ (hàng năm)
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
III. THANH TRA
|
|
|
|
1/TT
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban
nhân dân Thành phố và các Sở ngành Thành phố hướng dẫn về công tác thanh tra
của quận năm 2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
Thanh
Tra Quận
|
|
2/TT
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra, khiếu nại, tố cáo của quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/TT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/TT
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng trong năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/TT
|
Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo hàng năm năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/TT
|
Hồ sơ thực hiện việc kiểm soát tài
sản, thu nhập của cán bộ, công chức, viên chức tại các
cơ quan, đơn vị thuộc Quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/TT
|
Hồ sơ về tổng kết công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/TT
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thanh tra năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
IV. PHÒNG TƯ
PHÁP
|
|
|
|
1/TP
|
Tài liệu của thành phố, của quận chỉ
đạo trực tiếp về công tác tư pháp của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
Phòng
Tư pháp
|
|
2/TP
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tư pháp, thi hành pháp luật trên địa bàn quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/TP
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn
bản pháp luật hàng năm của Ủy ban nhân dân quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/TP
|
Báo cáo thực hiện thi hành pháp luật
trong lĩnh vực hoạt động trên địa bàn quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/TP
|
Hồ sơ tài liệu về công tác tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/TP
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch do Ủy ban nhân dân quận tổ chức năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/TP
|
Tập văn bản trao đổi về công tác tư
pháp năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
8/TP
|
Biên bản bàn giao Sổ bộ hộ tịch cho
Sở Tư pháp; Biên bản tiếp nhận sổ bộ hộ tịch chuyển lưu từ Ủy ban nhân dân 16
phường
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/TP
|
Hồ sơ đăng ký khai sinh; Ghi chú
khai sinh
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/TP
|
Hồ sơ đăng ký kết hôn; Ghi chú kết
hôn
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/TP
|
Hồ sơ đăng ký khai tử; Ghi chú việc
khai tử
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/TP
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/TP
|
Hồ sơ Ghi chú ly hôn
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
14/TP
|
Hồ sơ đăng ký nhận cha, mẹ con
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/TP
|
Hồ sơ đăng ký giám hộ
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/TP
|
Hồ sơ thu hồi, hủy bỏ do Ủy ban
nhân dân phường đăng ký sai thẩm quyền
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/TP
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền phổ
biến giáo dục pháp luật năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
|
V. PHÒNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
1. Tài chính ngân sách
|
|
|
|
1/KT-NS
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban
nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác tài chính ngân sách
của quận năm 2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/KT-NS
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-NS
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân
sách hàng năm: Thành phố giao cho quận; quận giao cho các phòng, ban và xã
phường.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-NS
|
Báo cáo tài chính hàng năm của các
phòng, ban, phường.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/KT-NS
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do quận tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/KT-NS
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao thanh lý nhà đất năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/KT-NS
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/KT-NS
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
2. Vốn kinh phí
|
|
|
|
1/KT-KP
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban
nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác quản lý vốn, kinh
phí của quận năm 2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/KT-KP
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực
hiện quản lý, cấp phát các nguồn vốn đầu tư của quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-KP
|
Hồ sơ về việc cấp phát, bổ sung
kinh phí năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-KP
|
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng
năm của các phòng, ban, phường năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/KT-KP
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử
dụng kinh phí và vốn của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
3. Kiểm toán
|
|
|
|
1/KT-KT
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về công tác kiểm toán của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-KT
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện
triển khai về chế độ, chính sách kiểm toán tại quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-KT
|
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước cấp quận
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
4. Vật giá
|
|
|
|
1/KT-VG
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định,
hướng dẫn về công tác quản lý giá cả thị trường năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-VG
|
Báo cáo về tình hình giá cả, thị
trường và công tác quản lý, chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở quận năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
5. Thuế
|
|
|
|
1/KT-T
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về lĩnh vực thuế, các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn quận
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-T
|
Hồ sơ về xây dựng kế hoạch thu ngân
sách Nhà nước năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-T
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm của
Chi cục thuế quận và các phường năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-T
|
Hồ sơ tổ chức tiếp xúc, trao đổi với các doanh nghiệp nợ đọng thuế, phấn đấu đạt chỉ tiêu kéo giảm tỷ
lệ nợ đọng thuế theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/KT-T
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thuế năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
7. Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
|
1/KT-TC
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn quận năm
2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-TC
|
Báo cáo đánh giá tài chính doanh
nghiệp hàng năm của quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-TC
|
Hồ sơ tài liệu về giải thể phá sản
doanh nghiệp thuộc quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-TC
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/KT-TC
|
Hồ sơ tổ chức tiếp xúc, đối thoại
doanh nghiệp chuyên đề năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
|
8. Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
|
1/KT-TM
|
Tài liệu của thành phố, của quận chỉ
đạo trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-TM
|
Tài liệu về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ, du lịch trên địa bàn quận (tổ chức mạng lưới kinh doanh,
HTX mua bán, các cơ sở du lịch...) năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-TM
|
Hồ sơ tổ chức quản lý các hội chợ,
triển lãm thương mại của quận năm 2021.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-TM
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành thương mại dịch vụ, du lịch của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/KT-TM
|
Báo cáo tổng kết chuyên đề về
thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2021.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/KT-TM
|
Hồ sơ triển khai “tháng khuyến mãi”
trên địa bàn quận năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
7/KT-TM
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thương mại, dịch vụ, du lịch của quận năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
9. Khoa học công nghệ
|
|
|
|
1/KT-KH
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban
nhân dân thành phố và các Sở ngành hướng dẫn về công tác khoa học công nghệ
trên địa bàn quận năm 2022.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/KT-KH
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ trên địa bàn quận 11 năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
10. Điện
|
|
|
|
1/KT-Đ
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
lĩnh vực điện của quận dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/KT-Đ
|
Các văn bản chỉ đạo, báo cáo về
công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/KT-Đ
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, hội nghị
chuyên đề về công tác điện của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/KT-Đ
|
Hồ sơ, thiết kế xây dựng, sửa chữa mạng lưới điện trên địa bàn quận năm 2022.
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
|
5/KT-Đ
|
Hồ sơ, quản lý, kinh doanh điện
trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/KT-Đ
|
Tập công văn
trao đổi về lĩnh vực điện lực năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
VI. PHÒNG VĂN
HÓA VÀ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
1. Văn hóa - Thông tin
|
|
|
|
1/VH-VHTT
|
Tài liệu của Trung ương, Ủy ban nhân
dân thành phố và các sở ngành hướng dẫn về công tác văn hóa thông tin.
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/VH-VHTT
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác văn hóa, thông tin trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VH-VHTT
|
Kế hoạch, báo cáo công nghệ thông
tin của Quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VH-VHTT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động Văn hóa - Thông tin của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/VH-VHTT
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết phong trào TDĐKXDĐSVH năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/VH-VHTT
|
Hồ sơ tổ chức triển khai tiêu chuẩn
văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/VH-VHTT
|
Tập công văn trao đổi về công tác
văn hóa thông tin năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
2. Thể thao
|
|
|
|
1/VH-TT
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định,
hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/VH-TT
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng
kết các hoạt động thể dục thể thao của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/VH-TT
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội Thể dục thể thao
quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/VH-TT
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thể dục thể thao năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
VII. PHÒNG GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1/GDĐT
|
Tài liệu của Trung ương, các Bộ,
Thành phố hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
|
2/GDĐT
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về công tác giáo dục trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/GDĐT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết công tác giáo dục của quận dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/GDĐT
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ
chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/GDĐT
|
Hồ sơ xây dựng và triển khai kế hoạch
chống mù chữ - phổ cập giáo dục năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/GDĐT
|
Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo
dục của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/GDĐT
|
Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2021-2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/GDĐT
|
Hồ sơ xây dựng lộ trình đạt chuẩn
Quốc gia, mô hình trường tiên tiến, hiện đại năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/GDĐT
|
Hồ sơ xây dựng và triển khai kế hoạch
tuyển sinh các lớp đầu cấp năm 2021-2022; tổ chức tốt các kỳ thi tốt nghiệp
năm học 2021-2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/GDĐT
|
Hồ sơ về việc thanh tra, kiểm tra
các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/GDĐT
|
Số liệu thống kê giáo dục hàng năm,
nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/GDĐT
|
Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục
các cấp mầm non, tiểu học và Trung học cơ sở năm học 2021-2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/GDĐT
|
Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục
và đào tạo
|
20
năm
|
|
|
|
Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
14/GDĐT
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/GDĐT
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
|
|
16/GDĐT
|
Hồ sơ công nhận các trường đạt chuẩn
quốc gia
|
20
năm
|
|
|
17/GDĐT
|
Hồ sơ thành lập hội đồng sát hạch,
tuyển sinh tại các trường thuộc Quận 11 năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
18/GDĐT
|
Tập công văn trao đổi về công tác Giáo
dục - Đào tạo năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
VIII. PHÒNG Y TẾ
|
|
|
|
1/YT
|
Tài liệu của Trung ương, các Bộ, Sở
ngành và thành phố hướng dẫn về công tác Y tế
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
Phòng
Y tế
|
|
2/YT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết công tác Y tế của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/YT
|
Hồ sơ công tác phòng chống dịch bệnh
trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/YT
|
Hồ sơ về công tác phòng chống dịch
bệnh trong hệ thống trường học 2021-2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/YT
|
Hồ sơ thực hiện công tác dân số và
kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn quận năm 2022.
|
20
năm
|
|
|
6/YT
|
Tập công văn trao đổi về công tác y
tế năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
7/YT
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ
các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh
|
20
năm
|
|
|
8/YT
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch,
công bố hết dịch theo quy định của pháp luật
|
10
năm
|
|
|
|
1. An toàn thực phẩm
|
|
|
|
9/YT
|
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn
thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm
trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/YT
|
Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều
tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực
phẩm:
|
|
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
|
|
11/YT
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát
việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/YT
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh
các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý
|
20
năm
|
|
|
13/YT
|
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ
biến kiến thức về an toàn thực phẩm
|
10
năm
|
|
|
|
2. Dân số
|
|
|
|
14/YT
|
Hồ sơ quản lý biến động về dân số,
đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm
vi cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/YT
|
Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra
và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu
dân số theo giới tính và độ tuổi
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/YT
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức
thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân
số
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/YT
|
Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế
hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số
và phát triển
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
18/YT
|
Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh
thai
|
50
năm
|
|
|
19/YT
|
Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu
chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí,
tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai
|
50
năm
|
|
|
|
3. Y tế tư nhân
|
|
|
|
20/YT
|
Kế hoạch, báo cáo công tác kiểm
tra, giám sát lĩnh vực y tế tư nhân
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
21/YT
|
Hồ sơ truyền thông các quy định của
pháp luật lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, kinh doanh thuốc
|
10
năm
|
|
|
|
IX. PHÒNG LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1/LĐTBXH
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về công tác Lao động - Thương binh và Xã
hội trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2/LĐTBXH
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo tổng
kết công tác năm 2022 của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/LĐTBXH
|
Báo cáo chuyên đề về công tác Lao động
- Thương binh và xã hội trên địa bàn quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/LĐTBXH
|
Hồ sơ thực hiện chương trình giảm
nghèo bền vững năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/LĐTBXH
|
Hồ sơ tổ chức các hoạt động chăm lo
cho gia đình chính sách nhân kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ (27/7/1947 -
27/7/2022).
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/LĐTBXH
|
Hồ sơ thẩm định kết quả thực hiện các
tiêu chí xây dựng phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm, ma túy; phường
phù hợp với trẻ em năm 2022 tại 16 phường.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
7/LĐTBXH
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác Lao động - thương binh và xã hội
quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/LĐTBXH
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách
người có công với cách mạng (thương binh, bệnh binh, liệt sĩ,..) năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/LĐTBXH
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo về
công tác lao động, thương binh, xã hội năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/LĐTBXH
|
Hồ sơ thống kê, điều tra dân số,
lao động, việc làm và các ngành nghề trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/LĐTBXH
|
Hồ sơ thực hiện các chương trình
xóa đói giảm nghèo (giảm hộ nghèo tăng hộ khá) trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/LĐTBXH
|
Hồ sơ về phòng chống tệ nạn xã hội
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/LĐTBXH
|
Hồ sơ về công tác dân số gia đình
và trẻ em năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
14/LĐTBXH
|
Hồ sơ về công tác bảo trợ xã hội
năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/LĐTBXH
|
Tập công văn trao đổi về công tác
Lao động - Thương binh - Xã hội năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
X. PHÒNG QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1/QLĐT-TH
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về công tác sử dụng nhà ở đất ở trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
2/QLĐT-TH
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý đô thị của quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/QLĐT-TH
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển
nhà ở trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/QLĐT-TH
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển
mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn quận năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
1. Công tác quy hoạch
|
|
|
|
1/QLĐT-QH
|
Hồ sơ quy hoạch điều chỉnh tổng thể
3 đồ án quy hoạch phân khu cụm liên phường: 9-11, 2-16, 8-12-13, 5-14 năm
2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
2/QLĐT-QH
|
Hồ sơ điều chỉnh cục bộ 3 đồ án quy
hoạch phân khu 5-14, 1-3-10, 4-6-7-15 tại các tuyến đường có chủ trương xoá
quy hoạch năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
3/QLĐT-QH
|
Hồ sơ điều chỉnh cục bộ các đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
4/QLĐT-QH
|
Hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
5/QLĐT-QH
|
Hồ sơ điều chỉnh cục bộ quy hoạch
phân khu tại khu 5,8Ha Đầm Sen.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
6/QLĐT-QH
|
Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến
công tác quy hoạch.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
7/QLĐT-QH
|
Tập lưu công văn thông tin quy hoạch
năm 2022.
|
10
năm
|
|
|
|
2. Đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
a) Công tác cấp phép xây dựng
|
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
1/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ cấp phép xây dựng năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
2/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến
công tác cấp phép xây dựng năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
|
b) Công tác thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
3/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật, góp ý nội dung thiết kế xây dựng công trình năm 2022
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
|
4/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình năm 2022
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
|
|
c) Hạ Tầng đô thị
|
|
|
|
5/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về thực hiện Kế hoạch chương
trình sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới nhà chung năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
6/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến
công tác quản lý hạ tầng đô thị năm 2022.
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
7/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về hỗ trợ, bồi thường, tái định
cư đối với các dự án trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
20
năm
|
|
|
8/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ Chương trình hành động “Chỉnh
trang và Phát triển đô thị Thành phố”,
|
20
năm
|
|
|
9/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ trao đổi về công tác ngầm hoá
lưới điện trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
10
năm
|
|
|
10/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ trao đổi về thực hiện thi
công gói thầu K trên địa bàn Quận 11
|
10
năm
|
|
|
11/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ v/v chấp thuận hướng tuyến,
góp ý hồ sơ kỹ thuật của các công trình hạ tầng kỹ thuật năm 2022
|
10 năm
|
|
|
12/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về tham mưu, theo dõi, xử lý
các sự cố hạ tầng về kỹ thuật (điện, cấp thoát nước, đèn chiếu sáng công cộng)
trên địa bàn Quận 11 năm 2021
|
10
năm
|
|
|
13/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về công tác Phòng chống thiên
tai và triển khai các giải pháp chống ngập trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
10
năm
|
|
|
14/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về công tác quản lý cây xanh
trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
5
năm
|
|
|
15/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về việc cấp phép đào đường, sử
dụng tạm vỉa hè, tái lập mặt đường năm 2022
|
5
năm
|
|
|
16/QLĐT-XDCB
|
Báo cáo chuyên đề ngành xây dựng
năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ giải quyết đơn liên quan đến
công tác hạ tầng đô thị năm 2022.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
d) Nhà , Nhà ở - Vật liệu xây dựng
|
|
|
|
18/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về công tác cấp số nhà năm
2022
|
Vĩnh
Viễn
|
|
|
19/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về chương trình phát triển
nhà ở tái định cư năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
20/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về việc thành lập các ban quản
trị nhà chung cư trên địa bàn năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
22/QLĐT-XDCB
|
Hồ sơ về công tác quản lý nhà nước
về nhà chung cư trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
10
năm
|
|
|
|
XI. PHÒNG TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1. Tài nguyên
|
|
|
|
1/TNMT
|
Tài liệu hướng dẫn về hoạt động quản
lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường trên địa bàn quận năm 2022
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
a) Công tác kiểm tra sử dụng đất
|
|
|
|
2/TNMT
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và kiện toàn
Tổ kiểm tra sử dụng đất năm 2022 Quận 11.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/TNMT
|
Hồ sơ thực hiện kiểm tra việc sử dụng
đất của các tổ chức đang quản lý sử dụng đất trên địa bàn Quận (hàng quý).
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/TNMT
|
đai về sử dụng đất thuộc thẩm quyền
xử phạt của Ủy ban nhân dân quận; báo cáo kết quả và
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
5/TNMT
|
Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
6/TNMT
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai năm
2021 Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
b) Hồ sơ giải quyết các thủ tục về
đất đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
7/TNMT
|
Hồ sơ giải quyết hồ sơ xin giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ tách thửa đất và thẩm tra
tính pháp lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư trên địa bàn Quận 11 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
8/TNMT
|
Hồ sơ phối hợp với các đơn vị xác
minh, cung cấp thông tin gửi Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức tôn giáo trên địa bàn Quận 11.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
c) Công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
Hồ sơ thực hiện công tác phê duyệt
kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất,
nhận định pháp lý các hộ dân có đất bị thu hồi, thẩm định:
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/TNMT
|
Dự án: “Xây dựng đường vành đai
Công viên Đầm Sen” Phường 3, Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/TNMT
|
Dự án: “Bồi thường giải tỏa tái định
cư Cải tạo mở rộng nút giao thông Ông Ích Khiêm - Bình
Thới - Lãnh Binh Thăng Quận 11”
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/TNMT
|
Dự án “Bồi thường giải phóng mặt bằng
phục vụ công trình Xây dựng trường Mầm non Phường 4
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/TNMT
|
Dự án: Mở rộng đường dự phóng Lê Thị
Bạch Cát (từ đường Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm),
Phường 14, Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/TNMT
|
khu vui chơi giải trí phục vụ thanh
thiếu niên”, Phường 15, Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
14/TNMT
|
trường đua Phú Thọ (đạt chuẩn khu vực)”
Phường 15, Quận 11.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/TNMT
|
khu vui chơi giải trí phục vụ thanh
thiếu niên”, Phường 15, Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/TNMT
|
trường đua Phú Thọ (đạt chuẩn khu vực)”
Phường 15, Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/TNMT
|
Thu hồi mặt bằng tại số 206-208 Trần
Quý, Phường 6 Quận 11 để triển khai thực hiện dự án Xây dựng mới Trường Mầm
Non
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
18/TNMT
|
Hồ sơ quản lý địa giới hành chính.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
19/TNMT
|
Hồ sơ xây dựng Bảng giá đất
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
20/TNMT
|
Hồ sơ công tác cải cách hành chính
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
21/TNMT
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
2. Môi trường
|
|
|
|
22/TNMT
|
Hồ sơ về ký kết hợp đồng thực hiện
việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại của Chương trình “Tuần thu
gom chất thải hộ gia đình và thu gom chất thải cồng kềnh” hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
23/TNMT
|
Kiểm tra định kỳ việc bảo vệ môi
trường, tài nguyên nước và kiểm soát ô nhiễm công nghiệp tại các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn Quận 11 năm 2022
|
5
năm
|
|
|
24/TNMT
|
Hồ sơ về việc giải quyết phản ánh,
khiếu nại liên quan đến lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước
|
5
năm
|
|
|
25/TNMT
|
Hồ sơ liên quan đến việc ban hành Quyết
định và triển khai việc thu giá dịch vụ thu gom tại nguồn, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 11 năm 2021-2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
26/TNMT
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và
bảo vệ môi trường trên địa bàn quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
27/TNMT
|
Tập công văn trao đổi về lĩnh vực
quản lý và bảo vệ tài nguyên môi trường năm 2022
|
5
năm
|
|
|
28/TNMT
|
Hồ sơ xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường năm 2022
|
10
năm
|
|
|
29/TNMT
|
Hồ sơ liên quan đến chương trình phân
loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn Quận 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
30/TNMT
|
Hồ sơ liên quan đến việc ký hợp đồng
đặt hàng, nghiệm thu khối lượng, thanh toán kinh phí vận chuyển CTRSH, nước rỉ
rác, vận hành TTC Tống Văn Trân; xây dựng đơn giá phục vụ cho công tác thanh
toán hợp đồng đặt hàng
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
31/TNMT
|
Hồ sơ liên quan đến việc điều tra số
liệu cơ bản phục vụ công tác đấu thầu VSMT; giám sát chất lượng gói thầu công
tác đấu thầu thực hiện gói thầu vệ sinh môi trường và vận chuyển CTRSH của
TTC Tân hóa
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
32/TNMT
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc
cấp phép môi trường sau khi được xác nhận
|
10
năm
|
|
|
33/TNMT
|
Hồ sơ liên quan đến kinh phí sự
nghiệp môi trường
|
10
năm
|
|
|
|
XII. PHÒNG TÀI
CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
|
|
|
|
1. Tổ Kế hoạch và đầu tư
|
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
a) Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
01/TCKH-XDCB
|
Văn bản về công tác xây dựng cơ bản
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-XDCB
|
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hàng
năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
03/TCKH-XDCB
|
Báo cáo giám sát đánh giá tổng thể
đầu tư (6 tháng, hàng năm)
|
20
năm
|
|
|
04/TCKH-XDCB
|
Hồ sơ công trình nhóm C, sửa chữa lớn
và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
|
|
05/TCKH-XDCB
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
|
|
06/TCKH-XDCB
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng
cơ bản
|
10
năm
|
|
|
|
b) Quản lý vốn đầu tư phát triển
thuộc ngân sách nhà nước
|
|
|
|
1/TCKH-ĐTXD
|
Văn bản về quản lý vốn đầu tư phát triển
thuộc ngân sách nhà nước gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/TCKH-ĐTXD
|
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu
tư xây dựng cơ bản hàng tháng
|
10
năm
|
|
|
3/TCKH-ĐTXD
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4/TCKH-ĐTXD
|
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư thực hiện
dự án hàng năm
|
20
năm
|
|
|
5/TCKH-ĐTXD
|
Kinh phí thanh toán trong công tác
dịch vụ vệ sinh đô thị trên địa bàn Quận từ tháng 1 đến tháng 12
|
10
năm
|
|
|
6/TCKH-ĐTXD
|
Kinh phí thanh toán quét thu gom vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận từ
tháng 1 đến tháng 12
|
10
năm
|
|
|
7/TCKH-ĐTXD
|
Kinh phí thanh toán trong công tác vận
chuyển chất thải rắn do Xí nghiệp 2- Công ty TNHH Môi trường Thành phố từ
tháng 1 đến tháng 12
|
10
năm
|
|
|
8/TCKH-ĐTXD
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch kinh tế xã
hội hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
9/TCKH-ĐTXD
|
Tập báo cáo kinh tế - xã hội hàng
tháng, quý
|
5
năm
|
|
|
10/TCKH-ĐTXD
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý
vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước hàng năm
|
10
năm
|
|
|
|
2. Tổ ngân sách
|
|
|
|
|
a) Quản lý ngân sách khối các
phòng ban thuộc UBND quận
|
|
|
|
01/TCKH-NS
|
Thẩm định, tham mưu công tác giao dự
toán thu chi ngân sách nhà nước hàng năm các phòng chuyên môn thuộc quận
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
02/TCKH-NS
|
Thẩm định Quy chế CTNB về kinh phí
tự chủ hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
03/TCKH-NS
|
Thẩm định, xét duyệt quyết toán hàng
năm (biên bản, thông báo, dự thảo báo cáo UBND quận)
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
04/TCKH-NS
|
Thực hiện biểu mẫu xây dựng dự toán
hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
05/TCKH-NS
|
Quy trình thực hiện nhu cầu mua sắm
tập trung hàng năm và mua sắm tài sản, thiết bị làm việc
|
10
năm
|
|
|
06/TCKH-NS
|
Các nội dung phát sinh khác thực hiện
theo quy định
|
Theo
quy định
|
|
|
07/TCKH-NS
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định
130 khối UB quận
|
10
năm
|
|
|
08/TCKH-NS
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương
trình MTQG về Y tế
|
10
năm
|
|
|
09/TCKH-NS
|
Xây dựng nội dung thang điểm thi
đua hàng năm và báo cáo kết quả chấm điểm thi đua đối với
khối phòng ban.
|
20
năm
|
|
|
|
b) Quản lý ngân sách khối phường
|
|
|
|
10/TCKH-NS
|
Tờ trình, quyết định giao dự toán
thu chi ngân sách cho khối phường.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/TCKH-NS
|
Thẩm định, xét duyệt Q.toán thu chi
ngân sách năm 2022 đối với khối phường, (biên bản, thông báo, dự thảo báo cáo
UBND quận)
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/TCKH-NS
|
Thẩm định Quy chế chi tiêu nội bộ
năm 2022 đối với khối phường..
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/TCKH-NS
|
Thực hiện biểu mẫu xây dựng dự toán
năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
14/TCKH-NS
|
Kiểm tra thực hiện các quy định của
Nhà nước về tài chính - ngân sách (Kiểm tra chuyên đề) đối với khối phường.
|
15
năm
|
|
|
15/TCKH-NS
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tài chính - ngân sách
|
10
năm
|
|
|
16/TCKH-NS
|
Hồ sơ về giao chỉ tiêu và bổ sung dự
toán trong năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/TCKH-NS
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định
130.
|
10
năm
|
|
|
|
c) Quản lý ngân sách khối đoàn
thể
|
|
|
|
18/TCKH-NS
|
Quyết định giao dự toán + thông báo
Thẩm tra các đơn vị Đoàn thể + lệnh chi tiền các Hội đặc thù năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
19/TCKH-NS
|
Hồ sơ về bổ sung dự toán khối đoàn
thể năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
20/TCKH-NS
|
Xây dựng dự toán năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
d) Quản lý tài chính, ngân sách
các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn quận
|
|
|
|
21/TCKH-NS
|
Xây dựng, công khai dự toán và giao
dự toán đầu năm cho các đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
22/TCKH-NS
|
Hồ sơ về Quyết toán thu chi ngân
sách đối với các đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
23/TCKH-NS
|
Báo cáo biên chế, chuẩn bị hồ sơ và
thuyết minh số liệu dự toán của đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
24/TCKH-NS
|
Đối chiếu tài khoản tiền gửi của quỹ
Phòng chống thiên tai và quỹ bảo trì đường bộ cho từng tháng
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
3. Quản lý tài chính các đơn vị
sự nghiệp
|
|
|
|
1/TCKH-QLTC
|
Tập văn bản về hướng dẫn chế độ,
chính sách liên quan đến quản lý tài chính các đơn vị sự nghiệp (hồ sơ nguyên
tắc).
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
2/TCKH-QLTC
|
Tập Quyết định của UBND TP, quận về
việc giao chỉ tiêu ngân sách các cơ quan, tổ chức cấp huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3/TCKH-QLTC
|
Tài liệu, văn bản liên quan đến
Chương trình TABMIS
|
15
năm
|
|
|
|
a) Công tác lập dự toán, quyết
toán kinh phí
|
|
|
|
04/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ công khai dự toán ngân sách
quý, năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
05/TCKH-QLTC
|
Tập hồ sơ, số liệu đề thảo luận với
Sở Tài chính về dự toán thu chi ngân sách năm...
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
06/TCKH-QLTC
|
Tập báo cáo HĐND về tình hình thực
hiện thu - chi ngân sách năm... và dự toán thu - chi ngân sách năm...
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
07/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Mầm
non, khối giáo dục khác
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
08/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Trung học
cơ sở
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
09/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Tiểu học
và Khối chợ
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng dự toán Khối Trung
tâm và 2 ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng dự toán Khối y tế.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch tài chính
Cty dịch vụ Công ích quận.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/TCKH-QLTC
|
Tập báo cáo tình hình thực hiện
ngân sách quận 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng
|
10
năm
|
|
|
14/TCKH-QLTC
|
Tập báo cáo quyết toán ngân sách quận
trình HĐND và báo cáo Sở Tài chính
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết
toán Khối Mầm non, giáo dục khác
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết
toán Khối Tiểu học, khối chợ
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết
toán Khối THCS
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
18/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết toán
Khối trung tâm, 2 ban và Cty dịch vụ Công ích quận
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
19/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ thẩm định xét duyệt quyết
toán Khối y tế
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
b) Công tác quản lý tài chính đơn vị
|
|
|
|
20/TCKH-QLTC
|
Tập hồ sơ về quản lý tài chính công
ty dịch vụ công ích.
|
10
năm
|
|
|
21/TCKH-QLTC
|
Tập hồ sơ về phê duyệt giao bổ sung
kinh phí trợ cấp Tết nguyên đán
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
22/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ kiểm tra chuyên đề về thực hiện
dự toán thu chi năm.... tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Quận
|
15
năm
|
|
|
23/TCKH-QLTC
|
Hồ sơ về giao bổ sung kinh phí mua
sắm tập trung tại các cơ quan đơn vị thuộc Quận
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
24/TCKH-QLTC
|
Tập hồ sơ về mua sắm tài sản tập
trung tại các cơ quan đơn vị thuộc Quận
|
10
năm
|
|
|
|
4. Tổ quản lý công sản - giá
|
|
|
|
|
a) Tài liệu quản lý công sản
|
|
|
|
|
- Công tác thực hiện phương
án sắp xếp nhà đất theo quyết định 09/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ (Hiện nay là Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017)
|
|
|
|
01/TCKH-CS-09
|
Tập văn bản về quản lý tài sản công
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản lý, sử dụng công sản.
|
10
năm
|
|
|
03/TCKH-CS-09
|
Báo cáo tổng hợp công tác bán nhà
theo QĐ09/2007/QĐ-TTg
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
04/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 200/15 Thái Phiên,
phường 8
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
05/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 277/35 Minh Phụng,
phường 2
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
06/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 70C Phú Thọ, phường
2
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
07/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 174E Lạc Long
Quân, phường 10
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
08/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 167-167A Lý Nam Đế,
phường 7
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
09/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 47/1B-2B Lạc Long
Quân, phường 1
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
10/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 340/18 Lạc Long
Quân, phường 5
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
11/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 147 Nguyễn Chí
Thanh, phường 16
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
12/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 44 Nguyễn Chí
Thanh, phường 16
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
13/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 50 Lữ Gia, phường
15
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
14/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 706 Hồng Bàng, phường
1
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
15/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất số 278-284 Lãnh Binh
Thăng, phường 11
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
16/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ nhà đất 28 căn hộ liên kế thuộc
lô 1 và lô 3, Khu A chung cư Phú Thọ, Phường 15
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
17/TCKH-CS-09
|
Báo cáo tiến độ thực hiện thu hồi
các mặt bằng nhà đất đã có chủ trương phê duyệt của Bộ Tài chính, UBND Thành
phố Quý theo QĐ09/2007/QĐ-TTg
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
18/TCKH-CS-09
|
Hồ sơ xử lý sắp xếp và xác lập quyền
quản lý, sử dụng đất đai, trụ sở, nhà xưởng của các đối tượng có liên quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
- Công tác xử lý tang vật tịch
thu:
|
|
|
|
19/TCKH-CS-TVTT
|
Tập văn bản về quản lý tài sản,
tang vật tịch thu gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
20/TCKH-CS-TVTT
|
Hồ sơ xác lập quyền sở hữu của nhà
nước về tài sản
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
21/TCKH-CS-TVTT
|
Lập, trình phê duyệt phương án xử
lý tài sản tịch thu
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
22/TCKH-CS-TVTT
|
Hồ sơ quản lý, xử lý tài sản thuộc
thẩm quyền quản lý: bán đấu giá, bán chỉ định, tiêu hủy
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
23/TCKH-CS-TVTT
|
Báo cáo tài sản tịch thu sung quỹ
nhà nước hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
24/TCKH-CS-TVTT
|
Hồ sơ tiếp nhận tài sản tịch thu sung
quỹ nhà nước của đơn vị
|
10
năm
|
|
|
|
- Công tác quản lý TSCĐ
|
|
|
|
25/TCKH-CS-TSCĐ
|
Tập văn bản về quản lý tài sản công
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
26/TCKH-CS-TSCĐ
|
Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu,
tình hình quản lý, sử dụng tài sản công
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
27/TCKH-CS-TSCĐ
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, quy chế, quy định, hướng dẫn quản lý Nhà nước về công sản
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
28/TCKH-CS-TSCĐ
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác
quản lý, sử dụng tài sản.
|
10
năm
|
|
|
29/TCKH-CS-TSCĐ
|
Hồ sơ thanh lý TSCĐ các cơ quan đơn
vị thuộc Quận năm 2022
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
30/TCKH-CS-TSCĐ
|
Hồ sơ xác định giá trị quyền sử dụng
đất theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Đến khi
UBND TP ban hành bảng giá đất mới
|
|
|
|
b) Tài liệu quản lý Nhà nước về
giá
|
|
|
|
01/TCKH-G
|
Tập văn bản về quản lý giá gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường,
công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả trên địa bàn quận:
|
|
|
|
02/TCKH-G
|
- Năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
03/TCKH-G
|
- Quý, 6 tháng
|
20
năm
|
|
04/TCKH-G
|
Hồ sơ kiểm tra giá (công văn đề nghị,
biên bản kiểm tra, gồm 12 đơn vị bảo quản)
|
15
năm
|
|
|
05/TCKH-G
|
Hồ sơ kê khai giá của doanh nghiệp
|
15
năm
|
|
|
06/TCKH-G
|
Tập Biên bản
và Kết luận định giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
15
năm
|
|
|
|
5. Khối đăng ký kinh doanh -
Kinh tế tập thể, tư nhân
|
|
|
|
|
a) Công tác cấp đăng ký Hộ kinh
doanh
|
|
|
|
01/TCKH-HKD
|
Tập văn bản quy định, hướng dẫn cấp
đăng ký hộ kinh doanh
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-HKD
|
Tập hồ sơ cấp đăng ký hộ kinh doanh
(thành phần hồ sơ theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
b) Công tác cấp đăng ký hợp tác
xã
|
|
|
|
01/TCKH-HTX
|
Tập văn bản quy định, hướng dẫn cấp
đăng ký hợp tác xã
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-HTX
|
Tập hồ sơ về cấp đăng ký hợp tác xã
(thành phần hồ sơ theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hợp tác xã)
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
c) Tài liệu quản lý nhà nước về
kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
|
|
|
01/TCKH-KTTT
|
Tập văn bản chế độ, quy định, hướng
dẫn về công tác quản lý kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn quận
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-KTTT
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
tập thể, hợp tác xã hàng năm, 5 năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
Báo cáo sơ kết, tổng kết tình hình
phát triển kinh tế tập thể
|
|
|
|
03/TCKH-KTTT
|
Sơ kết
|
10
năm
|
|
|
03/TCKH-KTTT
|
Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
04/TCKH-KTTT
|
Công văn, báo cáo, tờ trình..
|
10
năm
|
|
|
|
d) Công tác quản lý doanh nghiệp,
kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân
|
|
|
|
01/TCKH-QLDN-KTTT
|
Tập văn bản quy định hướng dẫn về
quản lý hoạt động quản lý doanh nghiệp, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
|
|
02/TCKH-QLDN-KTTT
|
Hồ sơ về quản lý hoạt động quản lý
doanh nghiệp, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân
|
Vĩnh
viễn
|
|
|