|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 53/2017/TT-BYT thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế
Số hiệu:
|
53/2017/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2017/TT-BYT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12
năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
NGÀNH Y TẾ
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
1.Thông tư này quy định về thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ sở
y tế các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các Bộ ngành và
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình
giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.
2. Hồ
sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu
hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có
liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng
cụ thể hoặc có đặc điểm chung.
Điều 3. Thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm
hồ sơ, tài liệu như sau:
1. Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa
bệnh và phục hồi chức năng.
2. Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ
phẩm.
3. Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị
y tế.
4. Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ
truyền.
5. Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự
phòng.
6. Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y
tế.
7. Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực
phẩm.
8. Nhóm 08. Tài liệu về dân số
9. Nhóm 09. Tài liệu về sức khỏe bà mẹ
trẻ em.
10. Nhóm 10. Tài liệu về bảo hiểm y tế.
Điều 4. Hướng dẫn
áp dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là căn cứ để xây dựng danh mục hồ sơ, tài
liệu của các đơn vị và xác định thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu.
2. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời
hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét,
đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ,
Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ
Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề
xã hội của Quốc hội (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Nội vụ (Cục Văn thư lưu trữ nhà nước);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ ngành;
- Lưu: VT, VPB, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)
TT
|
Tên
nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời
hạn bảo quản
|
I
|
Nhóm 01. Tài
liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng
|
|
1
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác
chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành
|
Vĩnh
viễn
|
2
|
Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế
|
Vĩnh
viễn
|
3
|
Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kỹ thuật mới, phương
pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
4
|
Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại
phẫu thuật và thủ thuật
|
Vĩnh
viễn
|
5
|
Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh
viện
|
Vĩnh
viễn
|
6
|
Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị
|
Vĩnh
viễn
|
7
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức
thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện
phòng, chống dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục
dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật
|
50
năm
|
8
|
Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các
bệnh không lây nhiễm, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm
tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các
bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh
không lây nhiễm
|
50
năm
|
9
|
Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước
ngoài vào công tác khám chữa bệnh
|
50
năm
|
10
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực
hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh,
chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống
kháng thuốc
|
30
năm
|
11
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực
hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng
thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
30
năm
|
12
|
Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp,
công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước
|
30
năm
|
13
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại,
điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo quy định của pháp luật
|
20
năm
|
14
|
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn
của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20
năm
|
15
|
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có
liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định
của pháp luật
|
20
năm
|
16
|
Hồ sơ phối hợp
với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong
thiên tai, thảm họa
|
20
năm
|
17
|
Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm
|
20
năm
|
18
|
Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện
|
20
năm
|
19
|
Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất,
nhập thuốc
|
20
năm
|
20
|
Hồ sơ bệnh án đối với:
- Người bệnh tử vong;
- Người bệnh tâm thần;
- Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt;
- Nội trú, ngoại trú thông thường.
|
30
năm
20
năm
15
năm
10
năm
|
21
|
Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống
tác hại của thuốc lá
|
20
năm
|
22
|
Phiếu khảo sát sự hài lòng của người
bệnh, của nhân viên y tế
|
5
năm
|
23
|
Hồ sơ kết luận về kết quả giám định
Pháp y, Pháp y Tâm thần
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Hồ sơ khám Giám định y khoa
|
70
năm
|
25
|
Hồ sơ về chỉ đạo,
điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế
trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần
|
20
năm
|
26
|
Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng
thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm
|
Vĩnh
viễn
|
29
|
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy
định thử thuốc trên lâm sàng
|
Vĩnh
viễn
|
30
|
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy
định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược
|
Vĩnh
viễn
|
31
|
Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc
thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi
trả
|
Vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai
tiêu chí chất lượng và chủng loại, nguyên liệu thuốc, chất
lượng thuốc
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu
bất thường sai sót liên quan đến thuốc
|
70
năm
|
34
|
Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin
thuốc và cảnh giác dược
|
70
năm
|
35
|
Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát
sử dụng thuốc
|
70
năm
|
36
|
Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ
hành nghề Dược
|
50
năm
|
37
|
Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
50
năm
|
38
|
Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử
tương đương sinh học của thuốc
|
50
năm
|
39
|
Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về
an toàn thuốc và mỹ phẩm
|
50
năm
|
40
|
Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc,
mỹ phẩm
|
30
năm
|
41
|
Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mỹ
phẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
|
20
năm
|
42
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận
đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP),
thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm
|
20
năm
|
43
|
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác
quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản
xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất -
nhập khẩu)
|
20
năm
|
44
|
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm
vụ:
- Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh
viện;
- Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc
cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo
đơn;
- Hướng dẫn thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP);
- Thống kê tổng hợp số liệu liên
quan đến cung ứng thuốc
|
20
năm
20
năm
20 năm
20 năm
|
45
|
Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh
viện và các dự án thuộc Bộ Y tế
|
20
năm
|
46
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển
khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm
vi cả nước
|
20
năm
|
47
|
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn
của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm
|
20
năm
|
48
|
Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại,
đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc...
|
20
năm
|
49
|
Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản
xuất thuốc trong nước và ngoài nước
|
20
năm
|
50
|
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng
nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm....
|
20
năm
|
51
|
Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi,
tiêu hủy thuốc, mỹ phẩm kém chất lượng theo quy định của
pháp luật
|
20
năm
|
52
|
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất
khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và
thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng
tâm thần, tiền chất
|
20
năm
|
53
|
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc,
vacxin, sinh phẩm y tế
|
10
năm
|
III
|
Nhóm 03. Tài
liệu về trang thiết bị y tế
|
|
54
|
Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trang thiết bị y tế
|
Vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết
bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên
quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế
- thiết kế mẫu các
công trình y tế
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y
tế
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản
xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
20
năm
|
59
|
Hồ sơ thẩm định
nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế
theo quy định của pháp luật
|
10
năm
|
IV
|
Nhóm 04. Tài
liệu về y, dược cổ truyền
|
|
60
|
Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y
học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng
|
Vĩnh
viễn
|
61
|
Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt
động của các cơ sở Y dược cổ truyền
|
50
năm
|
62
|
Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử
dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh
|
20
năm
|
63
|
Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai
thác, chế biến dược liệu
|
70
năm
|
64
|
Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất
lượng của dược liệu
|
70
năm
|
65
|
Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc
cổ truyền
|
20
năm
|
66
|
Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm
sàng trước khi lưu hành
|
20
năm
|
67
|
Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học
cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
20
năm
|
68
|
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật
|
20
năm
|
69
|
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn
đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
|
10
năm
|
V
|
Nhóm 05. Tài
liệu về y tế dự phòng
|
|
70
|
Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn,
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực:
giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn,
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp,
tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh
truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng
vắc xin, sinh phẩm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
73
|
Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các
bệnh truyền nhiễm gây dịch
|
Vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề
nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
75
|
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành
liên quan ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
được hưởng chế độ ốm đau
|
50
năm
|
76
|
Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động
kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu; thông tin,
báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm
|
30
năm
|
77
|
Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá
tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô
thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm
|
30
năm
|
78
|
Hồ sơ triển khai các hoạt động
phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác
|
20
năm
|
79
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận
chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo
quy định của pháp luật
|
20
năm
|
80
|
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại
giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá
|
20
năm
|
81
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra,
thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước
|
20
năm
|
82
|
Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ,
thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh
phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng
xét nghiệm
|
20
năm
|
83
|
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên
môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
20
năm
|
84
|
Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm
|
20
năm
|
85
|
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ
các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh
|
20
năm
|
86
|
Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện
các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng
|
20
năm
|
87
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch,
công bố hết dịch theo quy định của pháp luật
|
10
năm
|
88
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm
chủng vắc xin và sinh phẩm y tế cho
các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật
|
50
năm
|
89
|
Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi
quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt
động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS
trong phạm vi cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
91
|
Hồ sơ điều trị và chăm sóc người
nhiễm HIV/AIDS
|
70
năm
|
92
|
Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự
phòng lây nhiễm HIV
|
50
năm
|
93
|
Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV
|
50
năm
|
94
|
Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo
dõi, đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
50
năm
|
95
|
Hồ sơ dự phòng về:
- Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
- Lây truyền HIV từ mẹ sang con;
- Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y
tế
|
50
năm
50
năm
50
năm
|
96
|
Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo,
bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực phòng, chống
HIV/AIDS
|
50
năm
|
97
|
Hồ sơ về
phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV
|
50
năm
|
98
|
Hồ sơ về an toàn truyền máu liên
quan đến HIV/AIDS
|
50
năm
|
99
|
Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và
tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực
phòng, chống HIV/AIDS
|
30
năm
|
100
|
Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây
truyền qua đường tình dục
|
50
năm
|
101
|
Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
50
năm
|
102
|
Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong
phòng, chống HIV/AIDS
|
20
năm
|
103
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất
các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chống
HIV/AIDS
|
20
năm
|
104
|
Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản
lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng
|
20
năm
|
VI
|
Nhóm 06. Tài
liệu về môi trường y tế
|
|
105
|
Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định,
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động
y tế
|
Vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định,
tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng
môi trường y tế
|
Vĩnh
viễn
|
107
|
Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm
quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan
trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế
|
Vĩnh viễn
|
109
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện
pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm
môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi
|
Vĩnh
viễn
|
110
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm
tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục
ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Hồ sơ thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý
|
20
năm
|
Vll
|
Nhóm 07. Tài liệu
về an toàn thực phẩm
|
|
113
|
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an
toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực
phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
114
|
Hồ sơ giám
sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục
sự cố về an toàn thực phẩm:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
115
|
Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn
thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam
|
30
năm
|
116
|
Hồ sơ ban hành các quy định về điều
kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm
|
30
năm
|
117
|
Hồ sơ ban hành các quy định về điều
kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà
hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố....
|
30
năm
|
118
|
Hồ sơ quản lý
về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh
doanh đối với:
- Thực phẩm chức năng
- Thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng
- Phụ gia thực phẩm, nước uống
|
30 năm
30
năm
30
năm
|
119
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát
việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ
xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm
|
20
năm
|
121
|
Hồ sơ cấp giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
20
năm
|
122
|
Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
20
năm
|
123
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh
các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý
|
20
năm
|
124
|
Hồ sơ cấp giấy
chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm,
dụng cụ, vật liệu bao gói
|
20
năm
|
125
|
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ
biến kiến thức về an toàn thực phẩm
|
10
năm
|
VIII
|
Nhóm 08. Tài liệu
về dân số
|
|
126
|
Hồ sơ quản lý biến
động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng
dân số trên phạm vi cả nước
|
Vĩnh
viễn
|
127
|
Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra
và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất
lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi
|
Vĩnh
viễn
|
128
|
Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát,
thu thập, phân tích số liệu về dân số
|
Vĩnh
viễn
|
129
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức
thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự
án về lĩnh vực dân số
|
Vĩnh viễn
|
130
|
Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế
hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số
và phát triển
|
Vĩnh
viễn
|
131
|
Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm
quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và
chất lượng dân số
|
Vĩnh
viễn
|
132
|
Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện
tránh thai
|
50
năm
|
133
|
Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu
chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ,
phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các
phương tiện tránh thai
|
50
năm
|
134
|
Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu,
ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số
|
20
năm
|
135
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng
các dịch vụ về dân số
|
20
năm
|
IX
|
Nhóm 09. Tài liệu
về Sức khỏe bà mẹ trẻ em
|
|
136
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống
chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản
|
Vĩnh
viễn
|
137
|
Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Vĩnh
viễn
|
138
|
Hồ sơ xây dựng định hướng, chính
sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản
|
Vĩnh
viễn
|
139
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức
thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản
|
Vĩnh
viễn
|
140
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra
chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực
chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế
|
Vĩnh
viễn
|
141
|
Hồ sơ cho phép
các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế
đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm,
thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
142
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức
đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật
thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
20
năm
|
143
|
Hồ sơ triển khai công tác thông
tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
20
năm
|
144
|
Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị
thành niên và thanh niên
|
20
năm
|
145
|
Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai
thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
20
năm
|
146
|
Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực
hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
20
năm
|
147
|
Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức
khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh và trẻ em
|
20
năm
|
148
|
Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ,
trẻ em
|
20
năm
|
149
|
Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản
nam giới và người cao tuổi
|
20
năm
|
150
|
Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an
toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh
|
20
năm
|
X
|
Nhóm 10. Tài
liệu về Bảo hiểm Y tế
|
|
151
|
Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật
tư y tế, danh mục dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng
của người tham gia bảo hiểm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
152
|
Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế,
tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm
sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân
|
Vĩnh
viễn
|
153
|
Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm
quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
154
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực
hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong
việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
155
|
Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác
bảo hiểm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
156
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức
triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế
|
Vĩnh
viễn
|
Thông tư 53/2017/TT-BYT quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 53/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
45.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|