Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở,
Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung yêu cầu
|
Đối tượng thực hiện
|
Cơ quan nhận
|
Phương thức gửi, nhận
|
Thời gian chốt số liệu
|
Thời hạn gửi
|
Kỳ báo cáo /Tần suất thực hiện
|
Mẫu đề cương/Biểu mẫu số liệu
|
1.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước trên các lĩnh vực;
kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ hằng tháng/quý/6 tháng/cả năm; những
tồn tại, hạn chế, nguyên nhân; phương hướng nhiệm vụ thời gian tới
|
- Các sở, cơ quan
thuộc UBND tỉnh;
- Cơ quan TW trên địa
bàn;
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (chủ trì);
- Văn phòng UBND tỉnh
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ (*)
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
- BC tháng/ quý thực hiện theo Điều 7 Quy định chế độ
BC định kỳ;
- BC 6 tháng gửi cơ quan chủ trì chậm nhất vào ngày
10/6;
- BC năm gửi cơ quan chủ trì chậm nhất ngày 10/11
|
Tháng, quý, 06 tháng, 01 năm/ 12 lần
|
Phụ lục 01
|
2.
|
Báo cáo cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
|
Đánh giá tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao;
khó khăn vướng mắc và hướng giải quyết
|
- Các sở, cơ quan
thuộc UBND tỉnh;
- Cơ quan TW trên địa
bàn;
- UBND cấp huyện;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Quý/ 04 lần
|
Phụ lục 02
|
3.
|
Báo cáo tình hình hỗ trợ đầu
tư và phát triển doanh nghiệp
|
Đánh giá hoạt động hỗ trợ của các Tổ giúp việc; kết
quả thu hút đầu tư và phát triển doanh nghiệp
Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất hướng giải
quyết
|
- Các sở: Tài
chính; Công Thương; Tài nguyên và MT; Xây dựng; Giao thông VT; Lao động-TBXH;
- Công an tỉnh; BQL
các KCN; Cục thuế; Chi cục Hải quan; NHNN; KBNN; Công ty Điện lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Tháng, 06 tháng, 01 năm/ 12 lần
|
Phụ lục 03
|
4.
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự án trọng điểm
|
Đánh giá tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao;
khó khăn vướng mắc và đề xuất, kiến nghị hướng giải quyết
|
Chủ đầu tư các dự
án trọng điểm
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (chủ trì);
- Văn phòng UBND tỉnh
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Quý/ 04 lần
|
Phụ lục 04/05/06
Biểu số 01/PL04; 02/PL05
|
5.
|
Báo cáo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên
địa bàn tỉnh
|
Đánh giá tình hình kết quả thực hiện về công tác quản
lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh
|
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng/ 02 lần
|
Phụ lục 07
|
6.
|
Báo cáo số liệu về mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Cung cấp số liệu về mức độ ứng dụng CNTT; hoạt động của
Trang/Cổng Thông tin điện tử
|
- Các sở, cơ quan
thuộc UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Năm/ 01 lần
|
Phụ lục 08, 09, 10, 11, 12
|
7.
|
Báo cáo kết quả công tác xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001
|
Báo cáo kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến
HTQLCl của các cơ quan
|
Các cơ quan có áp dụng
ISO:
- Các CQ chuyên môn
thuộc UBND tỉnh;
- Các chi cục;
- Đơn vị sự nghiệp
công lập có áp dụng ISO
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã
|
- Sở Khoa học và Công nghệ (chủ trì)
- Sở Nội vụ
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng/ 02 lần
|
Phụ lục 13
|
8.
|
Báo cáo kết quả đánh giá, chấm điểm công tác xây dựng,
áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng trong các CQNN tỉnh
|
Gửi các hồ sơ liên quan để đánh giá chấm điểm HTQCL
|
Các cơ quan có áp dụng
ISO:
- Các CQ chuyên môn
thuộc UBND tỉnh;
- Các chi cục;
- UBND cấp huyện
|
- Sở Khoa học và Công nghệ (chủ trì);
- Sở Nội vụ
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Năm/ 01 lần
|
Phụ lục 14
|
9.
|
Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng
hóa và tiếp nhận công bố phù hợp
|
- Công tác xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hóa
- Tình hình tiếp nhận công bố hợp quy/ công bố phù hợp
quy định
- Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên
địa bàn tỉnh
|
Các sở: Y tế;
NN&PTNT; Giao thông VT Xây dựng; Công Thương; Lao động-TBXH; Thông tin
TT; TN&MT; GD&ĐT; Tài chính; VH,TT &DL; KHCN; NHNN; Bộ CHQS; Công
an
- UBND cấp huyện
|
- Sở Khoa học và Công nghệ
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Năm/ 01 lần
|
Phụ lục 15
|
10.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác QLNN về ATTP
|
- Kết quả thực hiện: Công tác chỉ đạo, điều hành; Công
tác thông tin, giáo dục truyền thông về ATTP; Công tác phối hợp vận động và
giám sát bảo đảm ATTP; Công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về
ATTP; công tác phòng, chống dịch bệnh và sự cố về ATTP; công tác đầu tư nguồn
lực;
|
Các sở: Y tế; Công
Thương; NN&PTNT;
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã
|
Sở Y tế
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Quý, 6 tháng, năm/ 4 lần
|
Phụ lục 16
Biểu số 01,02,03,04/ PL16
|
11.
|
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang
|
Báo cáo tình hình thực hiện nếp sống văn minh trong
việc cưới, việc tang (6 tháng, 01 năm)
|
UBND cấp huyện
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng, 01 năm/ 02 lần
|
Phụ lục 17 Biểu số 01/PL17
|
12.
|
Báo cáo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện phong trào
TDĐKXD ĐSVH (6 tháng, 01 năm)
|
- Các sở, ban, ngành
thành viên BCĐ;
- UBND cấp huyện
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng, 01 năm/ 02 lần
|
Phụ lục 18
Phụ lục 19
Biểu số 01/PL19
|
13.
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng, chống AIDS
và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng, chống AIDS
và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh; Sở
LĐ-TB&XH; Sở Y tế; các sở, ban, ngành có liên quan;
- UBND cấp huyện
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
01 năm/ 01 lần
|
Phụ lục 20
Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/PL20
|
14.
|
Báo cáo kết quả nhiệm vụ trọng tâm người đứng đầu
|
Kết quả nhiệm vụ được giao và nhiệm vụ được phê duyệt
|
Các sở, ban, ngành;
- UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng, 01 năm/ 02 lần
|
Phụ lục 21
Biểu số 01/PL21
|
15.
|
Báo cáo tự chấm điểm chỉ số
cải cách hành chính năm
|
Tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC
|
- Các sở, cơ quan
thuộc UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Năm
|
Phụ lục 22
Phụ lục 23
|
16.
|
Báo cáo kết quả công tác
tham mưu xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Tình hình thực hiện quy trình xây dựng, rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL tại các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
- Các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Quý/ 04 lần
|
Phụ lục 24, 25
|
17.
|
Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm
|
Tình hình và kết quả triển khai công tác theo dõi thi
hành pháp luật tại các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
- CQ chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
- CQ TW đóng trên địa
bàn;
- UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
01 năm/ 01 lần
|
Phụ lục 26
Biểu số 01/PL26; Biểu số 02/PL26
|
18.
|
Báo cáo công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Tình hình và kết quả triển khai công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại các cơ quan, đơn vị địa phương
|
- CQ chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
- CQ TW đóng trên địa
bàn;
- UBND cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
06 tháng; 01 năm/ 02 lần
|
Phụ lục 27
Biểu số 01/PL27; Biểu số 02/PL27
|
19.
|
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
- Sở, CQ thuộc UBND
tỉnh;
- CQ TW đóng trên địa
bàn;
- UBND cấp huyện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ
|
Tháng/ 12 lần
|
Phụ lục 28
Biểu số 01/PL28; Biểu số 02/PL28
|
(*) Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của
UBND tỉnh