|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công
khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử
của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo
hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật
các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về Thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ 17 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo ban hành kèm theo Quyết định
số 3106/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, Sở Nội vụ phải xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tôn giáo theo tiêu chuẩn ISO
9001:2015 gửi Sở Khoa học - Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành và Văn
phòng UBND tỉnh theo dõi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng
ban Ban Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC -
Văn phòng Chính phủ;
- CT và các
PCT UBND tỉnh;
- Các Sở:
KHCN, TT và TT;
- Các PCVP và
CV NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm
HCC tỉnh;
- Lưu: VT,
KSNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Ban Tôn giáo Chính phủ và UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy
định của hiến chương
|
UBND tỉnh
|
14
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở
tỉnh theo quy
định hiến chương của tổ chức
|
UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
UBND tỉnh
|
16
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy
định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của
nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
17
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
23
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ
chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy
định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
26
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sác, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
31
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cắp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
36
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện
thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
936
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|