STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
|
CẤP TỈNH (120 TTHC)
|
|
|
A
|
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
2.001631.000.00.00.H53
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
2
|
1.003838.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
3
|
2.001613.000.00.00.H53
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
4
|
1.003793.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
5
|
2.001591.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
6
|
1.003738.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
7
|
1.003646.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
8
|
1.003835.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
9
|
1.001106.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
10
|
1.001123.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
11
|
1.001822.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
12
|
1.002003.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
13
|
1.003901.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
14
|
2.001641.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A2
|
|
Điện ảnh
|
|
|
15
|
1.003035.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến)
|
Điện ảnh
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
16
|
1.003017.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện ảnh
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A3
|
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
17
|
1.001833.000.00.00.H53
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
18
|
1.001809.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
19
|
1.001778.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
20
|
1.001755.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
21
|
1.001738.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
22
|
1.001704.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh
tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
23
|
1.001671.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp ảnh
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
24
|
1.001229.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
25
|
1.001211.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
26
|
1.001191.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Triển lãm
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
27
|
1.001182.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
28
|
1.001147.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Triển lãm
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A4
|
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
29
|
1.009397.000.00.00.H53
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
30
|
1.009398.000.00.00.H53
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
31
|
1.009399.000.00.00.H53
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
32
|
1.009403.000.00.00.H53
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A5
|
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
33
|
1.003676.000.00.00.H53
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
34
|
1.003654.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
35
|
1.001008.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
36
|
1.000922.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
37
|
1.004659.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền Chủ tịch
UBND tỉnh
|
38
|
1.004650.000.00.00.H53
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
39
|
1.004645.000.00.00.H53
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
40
|
1.004639.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
41
|
1.004666.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
42
|
1.004662.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
A6
|
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
|
|
43
|
1.003784.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
44
|
1.003743.000.00.00.H53
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
45
|
2.001496.000.00.00.H53
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa
quốc tế
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
46
|
1.003608.000.00.00.H53
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa
quốc tế
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
47
|
1.003560.000.00.00.H53
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua bán hàng hóa
quốc tế
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A7
|
|
Thư viện
|
|
|
48
|
1.008895.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
49
|
1.008896.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
Thư viện
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
50
|
1.008897.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện
của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
A8
|
|
Gia đình
|
|
|
51
|
1.005441.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
52
|
1.001420.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
53
|
1.001407.000.00.00.H53
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
54
|
2.001414.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
55
|
1.000919.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
56
|
1.000817.000.00.00.H53
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
57
|
1.000454.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
58
|
1.000433.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
59
|
1.000379.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
60
|
1.000104.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
61
|
2.000022.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
62
|
1.003310.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
A9
|
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
|
|
63
|
1.004723.000.00.00.H53
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn hóa
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
B
|
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
64
|
1.002445.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
65
|
1.002396.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
66
|
1.003441.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
67
|
1.000983.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
68
|
1.001782.000.00.00.H53
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền Chủ tịch
UBND tỉnh
|
69
|
1.000953.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
70
|
1.000936.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
71
|
1.000920.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
72
|
1.001195.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
73
|
1.000904.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
74
|
1.000883.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
75
|
1.000863.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
76
|
1.000847.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
77
|
1.000830.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
78
|
1.000814.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
79
|
1.000644.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
80
|
1.000842.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
81
|
1.005163.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
82
|
2.002188.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
83
|
1.000594.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
84
|
1.000560.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
85
|
1.000544.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
86
|
1.000518.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
87
|
1.000501.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở VHTT
DL
|
88
|
1.000485.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
89
|
1.001801.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
90
|
1.001500.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
91
|
1.005162.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
92
|
1.001517.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
93
|
1.001527.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
94
|
1.001056.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
C
|
|
DU LỊCH
|
|
|
95
|
1.003490.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
96
|
1.004528.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền UBND tỉnh
|
97
|
2.001628.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
98
|
2.001616.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
99
|
2.001622.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở VHTT
DL
|
100
|
2.001611.000.00.00.H53
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
101
|
2.001589.000.00.00.H53
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
102
|
1.003742.000.00.00.H53
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
103
|
1.001440.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
104
|
1.004628.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
105
|
1.004623.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
106
|
1.001432.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
107
|
1.004614.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
108
|
1.004605.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
109
|
1.003717.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
110
|
1.003240.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
111
|
1.003275.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
112
|
1.005161.000.00.00.H53
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
113
|
1.003002.000.00.00.H53
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
114
|
1.001837.000.00.00.H53
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
115
|
1.004551.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
116
|
1.004503.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
117
|
1.001455.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
118
|
1.004580.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
119
|
1.004572.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
120
|
1.004594.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Thẩm quyền của Sở
VHTT DL
|
II
|
|
CẤP HUYỆN (20 TTHC)
|
|
|
A
|
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
1.000903.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
2
|
1.000831.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
3
|
1.004648.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
4
|
1.004646.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
5
|
1.004644.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
6
|
1.004634.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
7
|
1.004622.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
8
|
2.000440.000.00.00.H53
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
|
9
|
1.000933.000.00.00.H53
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
|
10
|
1.003645.000.00.00.H53
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở
|
|
11
|
1.003635.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa cơ sở
|
|
B
|
|
Thư viện
|
|
|
12
|
1.008898.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
13
|
1.008899.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
14
|
1.008900.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
C
|
|
Gia đình
|
|
|
15
|
1.003243.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
16
|
1.003226.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
17
|
1.003185.000.00.00.H53
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
18
|
1.003140.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
19
|
1.003103.000.00.00.H53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia đình
|
|
20
|
1.001874.000.00.00.H53
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
III
|
|
CẤP XÃ (07 TTHC)
|
|
|
A
|
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
1.000954.000.00.00.H53
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
Văn hóa cơ sở
|
|
2
|
1.001120.000.00.00.H53
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
|
3
|
1.003622.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở
|
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
|
4
|
1.008901.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
5
|
1.008902.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
6
|
1.008903.000.00.00.H53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
|
Thư viện
|
|
B
|
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
7
|
2.000794.000.00.00.H53
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, thể thao
|
|