|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
16 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 02/TTr-SXD ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện ban hành kèm theo Quyết
định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 thủ tục hành chính
(có Phụ lục I kèm theo).
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục hành
chính (có Phụ lục II kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện
theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS. (Tường)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TICH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.013219.H54
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân người nước ngoài
(Thủ tục số 14, mã số 1.009987.000.00.00.H54, phần
B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
15 ngày làm việc
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 300.000đ/ 1 chứng chỉ
(Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng
|
2
|
1.013224.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
(Thủ tục số 02, mã số 1.011977.000.00.00.H54,
phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
3
|
1.013222.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
(Thủ tục số 01, mã số 1.011976.000.00.00.H54,
phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
4
|
1.013231.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
(Thủ tục số 06, mã số 1.009977.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng,
theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
5
|
1.013230.H54
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Thủ tục số 05, mã số 1.009976.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
6
|
1.013236.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Thủ tục số 03, mã số 1.009974.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
7
|
1.013238.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(Thủ tục số 03, mã số 1.009974.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
8
|
1.013235.H54
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Thủ tục số 08, mã số 1.009979.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng
|
9
|
1.013233.H54
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Thủ tục số 08, mã số 1.009978.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 20.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng,
theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
10
|
1.013217.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(Thủ tục số 11, mã số 1.009984.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 150.000đ/ 1 chứng chỉ
(Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(Thủ tục số 12, mã số 1.009985.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(Thủ tục số 13, mã số 1.009986.000.00.00.H54, phần
B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
11
|
1.013221.H54
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(Thủ tục số 17, mã số 1.009989.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
- 05 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 500.000đ/ 1 chứng chỉ
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
(Thủ tục số 18, mã số 1.009990.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
12
|
1.013237.H54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
(Thủ tục số 09, mã số 1.009982.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
- Trả kết quả đánh
giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45
ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ
hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 300.000đ/ 1 chứng chỉ
(Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
(Thủ tục số 10, mã số 1.009983.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
(Thủ tục số 15, mã số 1.009928.000.00.00.H544,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
13
|
1.013220.H54
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 1.000.000đ/ 1 chứng chỉ
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(Thủ tục số 19, mã số 1.009991.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
(Thủ tục số 20, mã số 1.009936.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
14
|
1.013239.H54
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(Thủ tục số 02, mã số 1.009972.000.00.00.H54,
phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Trường hợp UBND tỉnh phê duyệt: Dự án nhóm A: 33 ngày
làm việc (thời gian thẩm định: 24 ngày, thời gian phê duyệt: 09 ngày); nhóm
B: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 18 ngày, thời gian phê duyệt: 06
ngày); nhóm C: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 12 ngày, thời gian phê
duyệt: 03 ngày)
- Trường
hợp còn lại: Dự án nhóm B: 15
ngày làm việc; nhóm C: 9 ngày
làm việc
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
15
|
1.013234.H54
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
(Thủ tục số 01, mã số 1.009973.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Thẩm định
Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
- Công trình cấp I: 24 ngày
làm việc
- Công trình cấp II, III: 18
ngày làm việc
- Công trình còn lại: 12
ngày làm việc
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Bình)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.013226.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
(Thủ tục số 04, mã số 1.009997.000.00.00.H54, Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
1.013232.H54
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
(Thủ tục số 03, mã số 1.009996.000.00.00.H54,
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp
IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
3
|
1.013225.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
(Thủ tục số 01, mã số 1.009994.000.00.00.H54,
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
4
|
1.013229.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
(Thủ tục số 02, mã số 1.009995.000.00.00.H54,
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
5
|
1.013228.H54
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
(Thủ tục số 06, mã số 1.009999.000.00.00.H54 ,
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
6
|
1.013227.H54
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
(Thủ tục số 05, mã số 1.009998.000.00.00.H54,
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị
quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo
Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh.
|
Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|