|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
828/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 828/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
10 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-UBND
ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1983/TTr-SGTVT ngày 04/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 lĩnh vực đường bộ
theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020; thay thế Quyết định số
704/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 và Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ
tịch ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT và PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải
- Căn cứ pháp lý:
+ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Quyết định số 647/QĐ-UBND
ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
02
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
03
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
04
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
06
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
07
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
08
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
09
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
15
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
16
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
17
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp đơn qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến, nếu đơn đề nghị không đúng theo quy định,
thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi cho cá nhân trong thời gian 02 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe quốc tế).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp đơn qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến, nếu đơn đề nghị không đúng theo quy định,
thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi cho cá nhân trong thời gian 02 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận đơn.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe quốc tế).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Cấp mới Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Trình tự thực hiện: Người học
lái xe lần đầu, Người học lái xe nâng hạng, Người dân tộc thiểu số không biết đọc,
viết tiếng Việt học lái xe mô tô hạng A1, hạng A4 nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở
đào tạo lái xe. Cơ sở đào tạo lập hồ sơ gửi đến Sở Giao thông vận tải đề nghị
sát hạch cấp giấy phép lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC và dữ
liệu cơ sở đào tạo truyền qua hệ thống thông tin giấy phép
lái xe;
- Kiểm tra, xác minh GPLX, xử
lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép lái xe
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Giấy phép lái
xe quá thời hạn sử dụng (từ 03 tháng đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý
thuyết; quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, phải sát hạch lại lý thuyết, thực
hành lái xe trong hình và trên đường).
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
07 ngày
|
* Trường hợp 2: Giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng.
|
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, lưu
giữ hồ sơ 02 tháng để kiểm tra, xác minh vi phạm GPLX.
|
02 tháng
|
- Xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
* Trường hợp 3: Giấy phép lái
xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên (từ 03 tháng đến dưới
01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết; quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên,
phải sát hạch lại lý thuyết, thực hành lái xe trong hình và trên đường).
|
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, lưu
giữ hồ sơ 02 tháng để kiểm tra, xác minh vi phạm GPLX.
|
02 tháng
|
- Xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Trường hợp 1 - Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Trường hợp 2 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 tháng, 05 ngày làm việc
Trường hợp 3 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 tháng, 10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
- Trường hợp người lái xe có
nhu cầu đổi giấy phép lái xe xuống hạng thấp hơn, phải khai rõ tại Đơn đề nghị
đổi (cấp lại) giấy phép lái xe và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đúng theo quy định, thông báo
trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội
dung cần bổ sung hoặc sửa đổi cho cá nhân trong thời gian 02 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục:
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- In Giấy phép lái xe sau khi
được lãnh đạo Sở ký duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
10. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03);
- Viết Giấy hẹn kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, tổ chức
kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong Giấy hẹn.
(Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao
thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng).
- Lập Biên bản kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
05 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp kết quả kiểm tra
không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy
chuyên dùng).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc
|
11. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03);
- Viết Giấy hẹn kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, tổ chức
kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong Giấy hẹn.
(Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao
thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng).
- Lập Biên bản kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
05 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp kết quả kiểm tra
không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên
dùng; Biển số đăng ký xe máy
chuyên dùng).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc
|
12. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp trả lời
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục:
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03);
- Viết Giấy hẹn kiểm tra xe
máy chuyên dùng (Trường hợp 3).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Giấy chứng
nhận đăng ký thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không
thay đổi chủ sở hữu) hoặc bị hỏng.
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
* Trường hợp 2: Biển số xe
máy chuyên dùng bị hỏng.
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
13 ngày
|
* Trường hợp 3: Xe máy
chuyên dùng cải tạo, thay đổi màu sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, tổ chức
kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong Giấy hẹn.
(Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao
thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng).
- Lập Biên bản kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
05 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp kết quả kiểm tra
không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy
chuyên dùng).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Trường hợp 1 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
Trường hợp 2 - Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
Trường hợp 3 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc
|
14. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Đăng tải trên Trang thông
tin điện tử của Sở Giao thông vận tải “Thông báo công khai đăng ký xe máy
chuyên dùng”.
|
01 ngày
|
- Thời hạn đăng tải Thông báo
chờ nhận ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng.
|
15 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp có tranh chấp
thì thông báo cho chủ phương tiện và chuyển trả hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC
(Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy chuyên
dùng).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
15. Thủ tục:
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu
số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03);
- Viết Giấy hẹn kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, tổ chức
kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong Giấy hẹn.
(Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao
thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng).
- Lập Biên bản kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
05 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký
xe máy chuyên dùng).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc
|
16. Thủ tục:
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC ( Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
17. Thủ tục:
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển
đến
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03);
- Viết Giấy hẹn kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, tổ chức
kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong Giấy hẹn.
(Đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao
thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng).
- Lập Biên bản kiểm tra xe
máy chuyên dùng.
|
05 ngày
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp kết quả kiểm tra
không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy
chuyên dùng).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc
|
18. Thủ tục:
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Xác nhận vào Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 828/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|