|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 819/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 26 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Tiếp theo các Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh: số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên; số 378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên; số 560/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm
lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 12 quy trình được ban hành kèm theo các
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; số 983/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019; số 208/QĐ-UBND ngày 06/3/2020; số 978/QĐ-UBND ngày 29/9/2020;
số 565/QĐ-UBND ngày 30/3/2022; số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 (có Danh sách
tên các quy trình thay thế kèm theo).
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tinh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH SÁCH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số: 819/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QUY TRÌNH
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thuộc quy trình số 41 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Phê duyệt phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thuộc quy trình số 01 mục
I
|
Quyết định 483/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III Cites
|
|
Quyết định số 983/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
Quyết định số 565/QĐ-UBND
ngày 30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư)
|
Thuộc quy trình số 06 mục
I
|
Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 06/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Thuộc quy trình số 08 mục
I
|
Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
Thuộc quy trình số 35 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
Thuộc quy trình số 35 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi
trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Thuộc quy trình số 40 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Thuộc quy trình số 39 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thuộc quy trình số 38 mục
I
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thuộc quy trình số 01 mục
II
|
Quyết định 483/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thuộc quy trình số 02 mục
I
|
Quyết định 483/QĐ-UBND
ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 819/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I.
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Quy trình số 01: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: (đối
với Chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT – được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT): Trực tiếp, qua môi
trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
0,25 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, Tham mưu
cho Sở Văn bản lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho
thuê rừng về nội dung phương án
|
Công chức Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
2,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến hồ
sơ phương án
|
Bước 5
|
Tiếp nhận ý kiến trả lời
về phương án quản lý rừng bền vững
|
- Các Sở, ngành có liên
quan
- Công chức phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
10 ngày
|
Các văn bản tham gia ý
kiến về nội dung phương án
|
Bước 6
|
- Tổng hợp ý kiến tham
gia phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện:
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án;
+ Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
- Trình Lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Công chức Phòng Sử dụng
và PTR
|
06 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Bước 7
|
Xem xét nội dung trình
lãnh đạo Chi cục xem xét gồm:
- Báo cáo kết quả thẩm
định phương án;
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và PTR
|
01 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Bước 8
|
Xem xét nội dung trình Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án và xem xét
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường
hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung Chi cục
Kiểm lâm trình, ký ban hành Báo cáo kết quả thẩm định phương án trình UBND cấp
tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời
(đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
02 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án
quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Bước 10
|
Phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
Trường hợp không phê
duyệt, UBND thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả từ UBND
tỉnh
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.
Quy trình số 02: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án tự trồng rừng thay thế
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng SD, PTR.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, Tham mưu
quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương
án của các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Công chức Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
04 ngày
|
+ Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định
+ Văn bản lấy ý kiến tham
gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định
phương án
|
Hội đồng thẩm định:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại
diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện nơi có
diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan.
|
- 10 ngày đối với trường
hợp không cần xác minh thực địa.
- 25 ngày đối với trường
hợp cần xác minh thực địa.
|
Văn bản thẩm định
phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
phương án, trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
03 ngày
|
+ Dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế.
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Bước 7
|
Xem xét nội dung trình
lãnh đạo Chi cục xem xét gồm:
+ Tờ trình và dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế
+ Hoặc văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
+ Dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế.
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Bước 8
|
Xem xét nội dung trình
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định hoặc văn bản
thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,5 ngày
|
+ Dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế.
+ Hoặc văn bản thông
báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung Chi cục
Kiểm lâm trình, ký ban hành Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương
án hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày
|
+ Tờ trình và dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế”
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Bước 10
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
+ Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế (kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế).
+ Hoặc văn bản thông
báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả từ UBND
tỉnh
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
+ Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế”
+ Hoặc văn bản thông
báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 30-45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.
Quy trình số 03: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án không tự trồng rừng thay thế
3.1. Trường hợp:
UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,2 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng SD, PTR
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,2 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ: Dự thảo
Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay
thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình phê
duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng
chuyển sang mục đích khác
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình phê
duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng
chuyển sang mục đích khác
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,2 ngày
|
Tờ trình phê duyệt
phương án và dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng
chuyển sang mục đích khác
|
Bước 7
|
Xem xét, trình UBND Dự
thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục
đích khác
|
Lãnh đạo Sở
|
0,2 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Bước 8
|
Phê duyệt văn bản chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản chấp thuận nộp
tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả từ UBND
tỉnh
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở NN và PTNT tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ dự
án, chủ đầu tư;
- Chuyển kết quả đến Quỹ
Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (Để biết)
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Văn bản chấp thuận nộp
tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc
của Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh)
|
3.2. Trường hợp địa
phương không bố trí được đất để trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,2 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,2 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
3.2.1
|
Trường hợp Chủ dự
án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh
|
Bước 4
|
- Xem xét hồ sơ: Dự thảo
Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng
rừng thay thế tại địa phương khác
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại
địa phương khác
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp
và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt
Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại
địa phương khác
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và
PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt
Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
và dự thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại
địa phương khác
|
Bước 7
|
Xem xét, trình UBND Dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa
phương khác
|
Lãnh đạo Sở
|
0,2 ngày
|
Tờ trình UBND tỉnh và dự
thảo văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa
phương khác
|
Bước 8
|
Ký Văn bản gửi hồ sơ đề
nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ BV và PTR Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản gửi hồ sơ đề
nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ BV và PTR Việt Nam
|
3.2.2
|
Trường hợp Chủ dự
án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
|
Bước 4
|
- Xem xét hồ sơ: Dự thảo
Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận
việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng
thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và
PTR tỉnh
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời
gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án
và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND
tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện
tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về
Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời
gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án
và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh
chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích
trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ
BV và PTR tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,2 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
chấp thuận Phương án và Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời
gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và
đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ BV và PTR tỉnh
|
Bước 7
|
Xem xét, trình UBND Dự
thảo Thông báo của UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền
phải nộp trên cơ sở diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng
rừng thay thế của tỉnh về Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,2 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh chấp
thuận Phương án
- Dự thảo Thông báo của
UBND tỉnh chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở
diện tích trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
về Quỹ BV và PTR tỉnh
|
Bước 8
|
Ký Thông báo chấp thuận
việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Thông báo của UBND tỉnh
chấp thuận việc nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích
trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh về Quỹ
BV và PTR
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
- Trường hợp
3.2.1: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế và Chủ dự án).
- Trường hợp
3.2.2: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và
PTR tỉnh).
|
4.
Quy trình số 04: Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
giải quyết.
|
Lãnh đạo Sử dụng và Phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp phê duyệt
thì tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và PTNT dự thảo văn bản phê duyệt phương án
khai thác thực vật rừng thông thường.
- Trường hợp không phê
duyệt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
06 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án
- Hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo không phê duyệt
|
Bước 5
|
Xem xét trình lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm Dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án
- Hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo không phê duyệt
|
Bước 6
|
Xem xét trình lãnh đạo
Sở Dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường
hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án.
- Hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo không phê duyệt
|
Bước 7
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT xem xét ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
|
Lãnh Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt
Phương án.
- Hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở NN và PTNT tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ rừng
hoặc tổ chức, cá nhân;
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định phê duyệt Phương
án.
- Hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.Quy
trình số 05: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Trường hợp không phải
lấy ý kiến của các bộ, ngành chủ quản
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và PTR
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu xác minh, tổ chức
thẩm định Phương án hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Công chức Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
|
Bước 5
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm
sử dụng rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án tạm sử dụng rừng
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Tờ trình,
trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử
dụng rừng
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1,0 ngày làm việc
|
Tờ trình kèm Dự thảo
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ)
|
Bước 8
|
Trong vòng 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Tờ trình kèm Hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND
tỉnh xem xét Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả từ UBND
tỉnh
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6.
Quy trình số 06: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ
lục II và III Cites
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
0,25 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, công chức thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng (trường
hợp cần kiểm tra).
- Kết thúc quá trình thẩm
định công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng và
BTTN dự thảo: Cấp mã số cơ sở nuôi trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số
cơ sở nuôi trồng.
- Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Lãnh đạo
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên
|
- 03 ngày làm việc đối
với trường không cần xác minh thực địa
- 28 ngày làm việc đối
với trường cần xác minh thực địa
|
Dự thảo văn bản cấp mã
số cơ sở nuôi trồng hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi
|
Bước 5
|
Xem xét trình lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản cấp mã số cơ sở nuôi
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
cấp mã số cơ sở nuôi
|
Bước 6
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Chi cục xem
xét hồ sơ, văn bản do Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên trình, yêu cầu giải trình (nếu có). Phê
duyệt Cấp mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận và các
hồ sơ liên quan
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn Phòng Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn Phòng Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Trong giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 30 ngày
làm việc trường hợp phải xác minh
|
7.
Quy trình số 07: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Thanh tra, pháp chế giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh
tra, pháp chế
|
0,25 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
7.1
|
Trường hợp không phải
xác minh
|
Bước 4
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu
rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh
tra, pháp chế
|
4,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Thông báo kết
quả phân loại doanh nghiệp
|
7.2
|
Trường hợp phải
xác minh
|
Bước 4
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu
rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu nhưng nghi ngờ cần kiểm tra xác minh thì thông báo, nêu rõ lý do nghi
ngờ, yêu cầu cung cấp tài liệu để kiểm tra, xác minh.
|
Công chức Phòng Thanh
tra, pháp chế
|
12,5 ngày làm việc
|
Thông báo nội dung cần
xác minh, làm rõ bằng văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét trình lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm ký Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng Thanh
tra, pháp chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo kết
quả phân loại doanh nghiệp
|
Bước 6
|
Phê duyệt Thông báo kết
quả phân loại doanh nghiệp
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả phân
loại doanh nghiệp
|
Bước 7
|
- Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trong giờ hành chính
|
Thông báo kết quả phân
loại doanh nghiệp
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
7.1. Trường hợp
không phải xác minh: 06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
7.2. Trường hợp phải
xác minh: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
8.
Quy trình số 08: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
Chi cục Kiểm lâm giải quyết
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu thành lập Hội
đồng thẩm định
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội
đồng
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
và thực hiện kiểm tra hiện trường:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo
Sở.
- Trường hợp hồ sơ chưa
đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm
thông báo bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho Tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
11,5 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra hiện
trường
- Báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Dự thảo Quyết định
công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
Bước 6
|
Xem xét Dự thảo Quyết định
công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
Bước 7
|
Ký Quyết định Công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định công nhận
nguồn giống cây Lâm nghiệp hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
phê duyệt
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Điện Biên
- Thu phí/ lệ phí
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ + Quyết định
Công nhận nguồn giống cây Lâm nghiệp
+ Hoặc văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9.
Quy trình số 09: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu
tư)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ đầu tư, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần
giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Sử dụng
và phát triển rừng
|
11 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Báo cáo thẩm
định và Quyết định phê duyệt
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Chi cục ký báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
01 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Báo cáo thẩm
định và Quyết định phê duyệt
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 6
|
Kiểm tra, ký báo cáo kết
quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày làm việc
|
+ Báo cáo thẩm định + Dự
thảo Quyết định phê duyệt
+ Hoặc văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Quyết
định phê duyệt.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại Chi cục Kiểm lâm tham mưu
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt
- Hoặc văn bản không đồng
ý phê duyệt
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Điện Biên
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ + Quyết định
phê duyệt
- Hoặc văn bản không đồng
ý phê duyệt
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10.
Quy trình số 10: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Chủ dự án, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần
giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh tính hợp lệ của hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản báo cáo
UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình
phê duyệt
|
Bước 5
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo
hồ sơ không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản báo cáo
UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình
phê duyệt
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc
văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản báo cáo
UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình
phê duyệt
|
Bước 7
|
Xem xét, trình UBND tỉnh
Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản báo cáo UBND tỉnh
hồ sơ hợp lệ hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình phê duyệt
|
10.1
|
Trường hợp thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Bước 8
|
Thẩm định nội dung
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân:
- Nếu đồng ý: Ký Báo
cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đồng ý: Có
văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
- Báo cáo Kết quả thẩm
định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân
- Hoặc Văn bản trả lời
không đồng ý thẩm định hồ sơ
|
Bước 9
|
Trong vòng 10 ngày làm việc
kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình đề nghị Quyết
định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân
|
10.2
|
Trường hợp thuộc
thẩm quyền của Quốc hội
|
Bước 8
|
Thẩm định nội dung
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân:
- Nếu đồng ý: Ký Báo
cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đồng ý: Có
văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
- Báo cáo Kết quả thẩm định
hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân
Hoặc Văn bản trả lời
không đồng ý thẩm định hồ sơ
|
Bước 9
|
Trong vòng 05 ngày làm
việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Tờ trình đề nghị Quyết
định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân
|
10.3
|
Trường hợp thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Bước 8
|
Thẩm định nội dung
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân:
- Nếu đồng ý: Ký Báo
cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đồng ý: Có
văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
- Báo cáo Kết quả thẩm
định hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân
Hoặc Văn bản trả lời
không đồng ý thẩm định hồ sơ
|
Bước 9
|
Trong vòng 05 ngày làm
việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Tờ trình đề nghị Quyết
định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
10.1. Đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể
thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
10.2. Đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc của
Quốc hội).
10.3. Đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể
thời gian làm việc của Chính phủ).
|
11.
Quy trình số 11: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản lấy ý
kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia kiến
của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
14 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị tham
gia ý kiến
|
Bước 5
|
Thẩm định Đề án:
- Trường hợp Đề án
không đủ điều kiện giải quyết, phải thông báo cho Chủ rừng, nêu lý do.
- Trường hợp Đề án cần
giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, Đề án đáp
ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
12 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 6
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo
Chi cục xem xét Kết quả thẩm định Đề án
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
01 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 7
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký Văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
02 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 8
|
Ký Văn bản thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
+ Văn bản thẩm định
+ Dự thảo Quyết định
Phê duyệt Đề án
|
Bước 9
|
Phê duyệt Đề án
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt Đề
án
|
Bước 10
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ rừng
|
- Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
- Đề án; Quyết định phê
duyệt Đề án
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 50 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12.
Quy trình số 12: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong
rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp,
qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản lấy ý
kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia kiến
của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
14 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị tham
gia ý kiến
|
Bước 5
|
Thẩm định Đề án:
- Trường hợp Đề án
không đủ điều kiện giải quyết, phải thông báo cho Chủ rừng, nêu lý do.
- Trường hợp Đề án cần
giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, Đề án đáp
ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
12 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định + Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 6
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm xem xét Kết quả thẩm định Đề án
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
01 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định + Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 7
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký Văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
02 ngày làm việc
|
+ Dự thảo Văn bản thẩm
định + Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 8
|
Ký Văn bản thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
05 ngày làm việc
|
+ Văn bản thẩm định + Dự
thảo Quyết định Phê duyệt Đề án
+ Hoặc văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 10
|
Phê duyệt Đề án
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt Đề
án
|
Bước 11
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ rừng
|
- Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
- Đề án; Quyết định phê
duyệt Đề án
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 50 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13. Quy
trình số 13: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức phòng xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tham mưu thành lập Đoàn
kiểm tra xác minh
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
4,0 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội
đồng.
|
Bước 5
|
Tổ chức kiểm tra hiện trường
và lập biên bản xác minh
|
Đoàn kiểm
tra xác minh
|
05 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định thành lập Đoàn
|
Biên bản kiểm
tra xác minh
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp, hồ sơ
chưa đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo
thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, Đoàn kiểm tra hoàn thành Báo cáo gửi UBND cấp tỉnh.
|
- Đoàn kiểm tra xác
minh
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
01 ngày làm việc
|
- Báo cáo kết quả kiểm
tra xác minh
|
Bước 7
|
Xem xét ký Quyết định
miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Quỹ Bảo
vệ và PTR; Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
- Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Tổng thời hạn giải quyết
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
14.
Quy trình số 14: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định thành lập
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp Hồ sơ
không hợp lệ, thông báo cho Chủ rừng bằng văn bản, nêu lý do.
- Trường hợp Hồ sơ cần
giải trình và bổ sung thêm, trả hồ sơ và thông báo cho Chủ rừng bằng văn bản
- Trường hợp, Hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
07 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo chủ trương
chuyển loại rừng hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 5
|
Xem xét, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Dự thảo Báo cáo chủ trương chuyển loại rừng
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo chủ
trương chuyển loại rừng hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký Báo cáo chủ trương chuyển loại rừng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo chủ
trương chuyển loại rừng hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Bước 7
|
Xem xét, ký Báo cáo chủ
trương chuyển loại rừng báo cáo Ủy ban nhân dân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
03 ngày làm việc
|
Báo cáo chủ trương chuyển
loại rừng hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Bước 8
|
Trình Hội đồng nhân dân
tỉnh xem xét, Quyết định chủ trương chuyển loại rừng
|
UBND tỉnh
|
Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất
|
Tờ trình đề nghị chủ trương
chuyển loại rừng
|
Bước 9
|
Ra Nghị quyết chủ
trương chuyển loại rừng
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên
|
Sau 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
Nghị quyết về chủ
trương chuyển loại rừng
|
Bước 10
|
Quyết định chuyển loại
rừng
|
UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ
trương
|
Quyết định chuyển loại
rừng
|
Bước 11
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ rừng
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định chuyển loại
rừng
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 15 ngày làm việc (không tính thời gian làm việc của HĐND và UBND)
|
15. Quy
trình số 15: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ
tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn (Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật)
|
Lãnh đạo Ban Điều hành
Quỹ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh)
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Tham mưu thành lập Tổ
thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm
|
Quyết định thành lập Tổ
thẩm định
|
Bước 6
|
Tổ chức thẩm định
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
|
Tổ thẩm định
|
Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm
|
+ Báo cáo kết quả thẩm
định của Tổ thẩm định
+ Biên bản họp tổ thẩm
định
|
Bước 7
|
Thẩm định chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án:
- Trường hợp chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, nêu rõ lý do.
- Trường hợp chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án chưa đủ điều kiện cần giải trình và bổ
sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản.
- Trường hợp, chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án đáp ứng yêu cầu, Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh Báo cáo Hội đồng Quản lý quỹ.
|
- Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh
Điện Biên
|
10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc cuộc họp của Tổ thẩm
định
|
Dự thảo Báo cáo Hội đồng
quản lý quỹ
|
Bước 8
|
Hội đồng quản lý quỹ
thông qua chương trình, dự án và hoạt động phi dự án trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt
|
Hội đồng quản lý quỹ
|
Sau 15 ngày của kỳ họp Hội đồng Quản lý quỹ
|
Tờ trình Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
|
Bước 9
|
Phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
|
Bước 10
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành chính
|
Quyết định Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: Theo từng giai đoạn giải quyết hồ sơ
|
II.
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1.
Quy trình số 01: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
0,25 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, Tham mưu
cho UBND cấp huyện Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị trực
thuộc có liên quan về nội dung phương án
|
Công chức Phòng chuyên
môn
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản lấy ý
kiến về nội dung phương án
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo nội
dung văn bản lấy ý kiến tham gia về nội dung phương án trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản lấy ý
kiến về nội dung phương án
|
Bước 6
|
Ký văn bản lấy ý kiến
tham gia
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến về nội
dung phương án
|
Bước 7
|
Tiếp nhận ý kiến trả lời
về phương án quản lý rừng bền vững
|
Công chức Phòng chuyên
môn
|
07 ngày
|
Các văn bản tham gia ý
kiến về nội dung phương án
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến tham
gia phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện:
- Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định phương án;
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt
phương án,
Trình Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét
|
Công chức Phòng chuyên
môn
|
06 ngày
|
- Dự thảo Kết quả giải
quyết TTHC
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Quyết định phương án
quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt phương án
|
Bước 9
|
Xem xét nội dung trình
lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét gồm:
- Dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định phương án;
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt
phương án.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
- Dự thảo Kết quả giải
quyết TTHC
+ Báo cáo kết quả thẩm
định phương án quản lý rừng bền vững
+ Quyết định phương án quản
lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt phương án
|
Bước 10
|
Phê duyệt quản lý rừng
bền vững ;
Trường hợp không phê
duyệt, UBND thông báo bằng văn bản nếu rõ ký do
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Quyết định phương án quản
lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt phương án
|
Bước 11
|
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- UBND cấp huyện
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định phương án
quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản không đồng ý phê duyệt phương án
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Quy
trình số 02: Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Văn thư tại Hạt Kiểm
lâm các huyện, thị xã, thành phố
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm xem xét
|
Văn thư tại Hạt Kiểm
lâm các huyện, thị xã, thành phố
|
0,25 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Kiểm lâm xử lý
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Mẫu số 05: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo Hạt Kiểm lâm xem xét
|
Công chức Kiểm lâm
|
|
|
|
Trường hợp không phải
xác minh nguồn gốc lâm sản: tham mưu dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận
lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức,
hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng
xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo xác nhận Bảng
kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở
nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng
|
|
Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại
tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản;
xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ
kinh doanh;
|
03 ngày làm việc
|
Hoặc dự thảo văn bản
thông báo không xác nhận bản kê lâm sản
|
|
Trường hợp có nhiều nội
dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày.
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp không xác nhận
thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01-07 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký xác nhận Bảng
kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở
nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận
bản kê lâm sản
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
- Xác nhận Bảng kê lâm
sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường
hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi
động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản
kê lâm sản.
- Hoặc văn bản thông
báo không xác nhận bản kê lâm sản
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả Văn
thư Hạt Kiểm lâm
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
- Văn thư Hạt Kiểm lâm
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
Trong giờ hành chính
|
- Xác nhận Bảng kê lâm
sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường
hợp tổ chức, hộ kinh doanh; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi
động vật rừng xuất bán động vật rừng hoặc văn bản thông báo không xác nhận bản
kê lâm sản.
- Hoặc văn bản thông
báo không xác nhận bản kê lâm sản
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC:
- Trường hợp không
phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải
xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác
minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
3.
Quy trình số 03: Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ Lãnh đạo
Phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp phê duyệt
thì tham mưu giúp UBND cấp huyện dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai
thác thực vật rừng thông thường.
- Trường hợp không phê
duyệt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng chuyên
môn
|
06 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án
- Hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo không phê duyệt
|
Bước 5
|
Xem xét trình lãnh đạo
UBND cấp huyện Dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê
duyệt Phương án
- Hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo không phê duyệt
|
Bước 6
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT xem xét ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng
thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt
|
Lãnh UBND cấp huyện
|
01
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt
Phương án.
- Hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho Chủ rừng
hoặc tổ chức, cá nhân
|
- Công chức được giao xử
lý hồ sơ
- Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định phê duyệt
Phương án.
- Hoặc Văn bản thông
báo không phê duyệt
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất
01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản
xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện
sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 819/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|