Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 813/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 16/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/NĐ- CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTTDL ngày 08/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị, trong đó :

Phụ lục I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

Phụ lục II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Phụ lục III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 10/4/2020; số 3771/QĐ-UBND ngày 28/12/2020; số 764/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; số 1465/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 và Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y, Tr).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND    ngày    tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa: 14 TTHC

1

2.001631.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

16 ngày

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

6 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng Quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

1.003838.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

12 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

2.001613.00 0.00.00.H50

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

1.003793.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

3 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

2.001591.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

3 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

0,75 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

1.003738.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

16 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

4 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

6 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

1.003646.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định

- Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật

- Báo kết quả thẩm định

- Dự thảo văn bản, trình ký

24 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

6 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ

50 ngày

Bộ VHTTDL

 

Bước 8

Ra Quyết định công nhận bảo vật quốc gia

Tạm dừng

Thủ tướng Chính phủ

 

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

1.003835.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

29 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định

- Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật

- Báo kết quả thẩm định

- Dự thảo văn bản, trình ký

24 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

6 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ

50 ngày

Bộ VHTTDL

 

Bước 8

Ra Quyết định công nhận bảo vật quốc gia

Tạm dừng

Thủ tướng Chính phủ

 

Bước 9

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

1.001106.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

1.001123.00 0.00.00.H50

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

1.001822.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

1.002003.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

1.003901.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

2.001641.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Xử lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Di sản văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Điện ảnh: 02 TTHC

15

1.003035.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)  

(Ủy quyền cho Sở VH,TT&DL theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh)

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

16

1.003017.00 0.00.00.H50

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm: 12 TTHC

17

1.001833.00 0.00.00.H50

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

18

1.001809.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

-Xem xét, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

19

1.001778.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

-Xem xét, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

20

1.001755.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

-Xem xét, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

8 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

1 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

1.001738.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

22

1.001704.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

-Xem xét, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

23

1.001671.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

24

1.001229.00 0.00.00.H50

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

2 ngày

Phòng quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

25

1.001211.00 0.00.00.H50

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho TT PVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

26

1.001191.00 0.00.00.H50

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho TT PVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

27

1.001182.00 0.00.00.H50

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho TT PVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

28

1.001147.00 0.00.00.H50

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

10 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng Quản lý Văn H&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

IV

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC

29

1.009397. 000.00.00. H50

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

30

1.009398. 000.00.00. H50

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

31

1.009399. 000.00.00. H50

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

 

 

 

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

32

1.009403. 000.00.00. H50

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

V

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 12 TTHC

33

1.003676.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

34

1.003654.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

35

1.004659.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

36

1.004650.00 0.00.00.H50

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

37

1.004645.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

8,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

38

1.004639.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

39

1.004666.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

40

1.004662.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

41

1.001029.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm

Chuyên

 

 

 

PVHCC tỉnh

viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

42

1.001008.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

43

1.000963.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

4 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

44

1.000922.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

4 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa&Gia đình

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

VI

Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa: 05 TTHC

45

1.003784.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02 ngày làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

0,75 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,25 ngày

Phòng quản lý Văn hóa&Gia đình

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

46

1.003743.00 0.00.00.H50

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

10 ngày làm việc. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

47

2.001496. 000.00.00.H 50

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

48

1.003608. 000.00.00.H 50

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

49

1.003560. 000.00.00.H 50

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

7 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

VII

Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC

50

1.008895.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

2 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

51

1008896.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

2 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

52

1.008897.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

2 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo phòng

Bước 3

phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên Viên

VIII

Lĩnh vực gia đình: 12 TTHC

53

1.005441.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

54

1.001420.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

55

1.001407.00 0.00.00.H50

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

56

2.001414.00 0.00.00.H50

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

20 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

18 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

57

1.000919.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6,5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

58

1.000817.00 0.00.00.H50

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

59

1.000454.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

60

1.000433.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

61

1.000379.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

62

1.000104.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

63

2.000022.00 0.00.00.H50

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

64

1.003310.00 0.00.00.H50

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IX

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ: 01 TTHC

65

1.004723. 000.00.00.H 50

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý VH&GĐ

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

X

Lĩnh vực Lữ hành: 20 TTHC

66

1.003490.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày

(- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 43,5 ngày;

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 16,5 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(40) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

38 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

16,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

67

1.004528.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30 ngày

(- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 17,5 ngày;

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 12,5 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(15) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

13 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

12,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

68

2.001628.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(7) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

6 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

69

2.001616.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

70

2.001622.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

Chuyên viên

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

71

2.001611.00 0.00.00.H50

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

72

2.001589.00 0.00.00.H50

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

73

1.003742.00 0.00.00.H50

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

74

1.001837.00 0.00.00.H50

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

75

1.001440.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(07) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

- Tổng hợp hồ sơ

- Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch

Tạm dừng

Phòng Quản lý Du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Hoàn thiện kết quả kiểm tra

4 ngày

Phòng Quản lý Du lịch

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý Du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

76

1.004605.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức chohướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(07) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

- Tổng hợp hồ sơ

- Tổ chức tập huấn cập nhật kiến thức hướng dẫn viên Du lịch

Tạm dừng

Phòng Quản lý Du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Hoàn thiện kết quả tập huấn

05 ngày

Phòng Quản lý Du lịch

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Phòng Quản lý Du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

77

1.003717.00 0.00.00.H50

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(5) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài khô ng thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(2) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Bộ VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời gian Bộ trả lời)

5 ngày

Bộ Văn hóa TT&DL

 

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

78

1.003240.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

79

1.003275.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

80

1.005161.00 0.00.00.H50

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 05 ngày làm việc. Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện .....

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam ....

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(2) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Bộ VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời gian Bộ trả lời)

5 ngày

Bộ Văn hóa TT&DL

 

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

03 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

81

1.003002.00 0.00.00.H50

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(3) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

82

1.004628.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(03) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ  

(In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)

09 ngày

Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch

Bộ phận in thẻ

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

83

1.004623.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(03) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

(In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)

09 ngày

Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch

Bộ phận in thẻ

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

84

1.001432.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(02) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ  

(In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)

06 ngày

Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch

Bộ phận in thẻ

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

85

1.004614.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(2) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ  

(In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch)

06 ngày

Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch

Bộ phận in thẻ

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

XI

Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác: 09 TTHC

86

1.004594.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(27) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ: Tổ chức thẩm định cơ sở lưu trú

25 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

87

1.004551.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

 

 

dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(17) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ  

- Tổ chức thẩm định cơ sở

15 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

88

1.004503.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(17) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ  

- Tổ chức thẩm định cơ sở

15 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

89

1.001455.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(17) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ  

- Tổ chức thẩm định cơ sở

15 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

90

1.004580.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

(17) ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ  

- Tổ chức thẩm định cơ sở

15 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

91

1.004572.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý thẩm định hồ sơ

17 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Chuyên viên

Bước 2b

Kiểm tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết bị hoạt động

4 ngày

Phòng Quản lý du lịch

Tổ thẩm định

Bước 2c

Dự thảo văn bản trình ký

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2d

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

92

1.008027.00 0.00.00.H50

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

93

1.008028.00 0.00.00.H50

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

94

1.008029.00 0.00.00.H50

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên (Sở GTVT)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Sở Gia thông vận tải

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Phòng QLVT phương tiện và người lái

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

XII

Lĩnh vực Thể dục thể thao: 35 TTHC

95

1.002445.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

96

1.002396.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

97

1.003441.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

98

1.000983.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

99

1.002022.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

100

1.002013.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

101

1.001782.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Quản lý

Chuyên viên

 

 

thuộc trung ương

 

 

 

 

TDTT

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

102

1.000953.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

103

1.000936.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

104

1.000920.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

105

1.001195.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

106

1.000904.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

107

1.000883.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

108

1.000863.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

109

1.000847.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

110

1.000830.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

111

1.000814.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

112

1.000644.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

113

1.000842.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

114

1.005163.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

115

2.002188.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

116

1.000594.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

117

1.000560.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

118

1.000544.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

119

1.001213.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

120

1.000518.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

121

1.000501.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

122

1.000485.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

123

1.005357.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá

Không tính

Trung tâm

Chuyên

 

 

 

 

 

nhân

thời gian

PVHCC tỉnh

viên

124

1.001801.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

125

1.001500.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

126

1.005162.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

127

1.001517.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

128

1.001527.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

129

1.001056.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Tổng cộng: 129 quy trình cấp tỉnh

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thòi gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 11 TTHC

1

1.000903.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

2

1.000831.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

1 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

3

1.004648.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “ Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

4

1.004646.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

5

1.004644.00 0.00.00.H50

Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

6

1.004634.0 00.00.00.H 50

Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

7

1.004622.0 00.00.00.H 50

Thủ tục Công nhận lại Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

8

2.000440.0 00.00.00.H 50

Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

9

1.000933.00 0.00.00.H50

Thủ tục Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

2 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

10

1.003645.00 0.00.00.H50

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

6 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên

 

 

 

 

 

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

 

 

viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Trình UBND huyện phê duyệt

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

UBND huyện phê duyệt

10 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

11

1.003635.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Trình UBND huyện phê duyệt

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

UBND huyện phê duyệt

10 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

 

 

 

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC

12

1.008898. 000.00.00.H 50

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

8 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo phòng

Bước 3

UBND huyện phê duyệt

4 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

13

1.008899. 000.00.00.H 50

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục

khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

8 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo phòng

Bước 3

UBND huyện phê duyệt

4 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

14

1.008900. 000.00.00.H 50

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

-Xử lý, thẩm định hồ sơ

-Thẩm tra xác minh hồ sơ

-Dự thảo văn bản, trình ký

8 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo phòng

Bước 3

UBND huyện phê duyệt

4 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Gia đình: 06 TTHC

15

1.003243.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

24 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

20 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

5 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

16

1.003226.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

7 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

3 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

4 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

17

1.003185.00 0.00.00.H50

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

5 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

18

1.003140.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

24 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

20 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

5 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

19

1.003103.00 0.00.00.H50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

7 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

3 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

4 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

20

1.001874.00 0.00.00.H50

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

UBND huyện Phê duyệt

5 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện

Chuyên viên

Tổng cộng: 20 quy trình cấp huyện

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thòi gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 03 TTHC

1

1.000954.00 0.00.00.H50

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

2

1.001120.00 0.00.00.H50

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức n

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

UBND xã

Công chức VH-HX

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

3

1.003622.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

4 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

II

Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC

4

1.008901.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

4 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

5

1.008902.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

4 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

6

1.008903.00 0.00.00.H50

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

4 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

III

Lĩnh vực Thể dục thể thao: 01 TTHC

7

2.000794.00 0.00.00.H50

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

UBND xã

Công chức VH-XH

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Tiếp nhận và kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Công chức

Tổng cộng: 07 quy trình cấp xã

Tổng cộng cả 3 cấp (cấp tỉnh, huyện, xã): 156 quy trình.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.655

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.102.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!