|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
809/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 809/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 16 tháng 3 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGTVT ngày
10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020; Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị trái với quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới: 11 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
(- Căn cứ pháp lý của thủ tục;
- Căn cứ QĐ của Bộ....)
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
2
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
3
|
Ngừng khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010709.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
4
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737. 000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
11
|
Gia hạn thời gian lưu hành cho phương
tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung: 9 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
(- Căn cứ pháp lý của thủ tục;
- Căn cứ QĐ của Bộ....)
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
3
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
4
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Camphuchia
1.001023.000.00.00H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
5
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào.
1.002063.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/ Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
1.002286.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
7
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
1.002046.000.00.00.H50
|
02 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
|
8
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
2.001963.000.00.00.H50
|
- Không
quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời
gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ
hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT).
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
9
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
2.001915.000.00.00.H50
|
5 ngày
làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT)
và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT).
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Tổng cộng:
20 TTHC
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 809/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
4.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|