|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 801/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 17
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 146/TTr-SNNPTNT ngày
14/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn theo Quyết định số 3126/QĐ- BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện công khai các thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (các Phòng: CNXD, HCQT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh[1]
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh[2]
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh[3]
|
Thời hạn cấp giấy phép: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[4]
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[5]
|
Thời hạn cấp giấy phép 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Điểm c Khoản 10, khoản 11
Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh[6]
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[7]
|
Thời hạn cấp giấy phép là 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh[8]
|
Thời hạn cấp giấy phép 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ - CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
[1]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
[2]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết
định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa
đổi, bổ sung bằng tên này.
[3]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND
tỉnh” được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng
tên này.
[4]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng
tên này.
[5] Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia
Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
[6]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng
tên này.
[7]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh” được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng
tên này.
[8]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”
được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày
28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 17/08/2023 công bố Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|