|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 795/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
26 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT24/VP7/QTNB/2023/GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ
tục Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử
dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Mã số TTHC: 1.005021.
H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 160 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành, khai thác bến theo biểu mẫu quy định (bản chính);
- Quyết định thành lập hoặc
giấy cấp phép hoạt động của bến còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện thủy nội địa còn hiệu lực (bản sao
công chứng);
- Dự thảo Quy trình vận hành,
khai thác bến;
- Các tài liệu khác liên
quan.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
100 giờ
|
Mẫu 02,04,
05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Thủ
tục Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách
ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Mã số TTHC: 1.005024.
H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực
tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành, khai thác bến theo biểu mẫu quy định (bản chính);
- Quyết định thành lập hoặc
giấy cấp phép hoạt động của bến còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện thủy nội địa còn hiệu lực (bản sao
công chứng);
- Dự thảo Quy trình vận hành,
khai thác bến;
- Các tài liệu khác liên
quan.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Thủ
tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc
lộ
Mã số TTHC: 1.001046.
H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Dịch vụ công cung cấp thông tin
trực tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ
chức giao thông của nút giao
theo mẫu;
- Quyết định các điểm đấu nối
vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Văn bản của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu)
giao tổ chức, cá nhân làm chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao;
- Thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức giao thông của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an
toàn giao thông) do tổ chức tư vấn được phép hành nghề trong lĩnh vực công
trình đường bộ lập (bản chính).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
44 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG SẮT
1. Chấp
thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
Mã số TTHC: 1.004691.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 74 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 7,5 %
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 74 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép kết
nối của chủ đầu tư theo mẫu quy định;
- Quy hoạch xây dựng tuyến đường
sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng đề nghị kết nối được cấp có thẩm quyền phê
duyệt;
- Bình đồ khu vực kết nối;
- Bình diện, trắc dọc đường sắt
khu vực kết nối;
- Phương án kỹ thuật kết nối:
đường sắt; hệ thống thông tin, tín hiệu đường sắt tại khu vực kết nối; trung
tâm điều hành giao thông vận tải; đấu nối không gian và đấu nối kỹ thuật với
các công trình liên quan tại vị trí kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
38 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Thủ
tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
Mã số TTHC: 1.004685.
H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 74 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 74 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép kết
nối của chủ đầu tư theo mẫu quy định;
- Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng)
các tài liệu sau:
+ Quyết định đầu tư dự án có
các tuyến đường sắt đề xuất kết nối;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công các công trình tại điểm đ khoản 1 Điều 8 của Thông
tư này kèm theo Quyết định phê duyệt theo quy định của pháp luật;
+ Phương án tổ chức thi công
kết nối các công trình tại điểm đ khoản 1 Điều 8 của Thông tư này và biện
pháp bảo đảm an toàn thi công;
+ Phương án tổ chức chạy tàu
trên tuyến đường sắt đã được kết nối và giải pháp bảo đảm an toàn giao thông
sau khi kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
38 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Thủ
tục Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ các tuyến đường sắt
Mã số TTHC:1.004681.H42
Thời gian giải quyết: 5
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 34 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 15%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 34 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc
trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu
hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đối với thủ tục đề nghị gia
hạn thời gian thi công kết nối:
+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ
đầu tư theo mẫu quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng)
các tài liệu: Văn bản pháp lý chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian thi
công kết nối theo giấy phép được cấp và tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm
quyền phê duyệt;
- Đối với thủ tục gia hạn thời
gian khai thác, sử dụng kết nối:
+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ
đầu tư theo mẫu quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng)
tài liệu: Văn bản pháp lý chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian khai
thác, sử dụng kết nối theo giấy phép được cấp;
- Đối với thủ tục bãi bỏ kết
nối:
+ Đơn đề nghị bãi bỏ kết nối
của tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao được
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng)
tài liệu: Phương án tổ chức thi công khi bãi bỏ kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Kết cấu hạ tầng
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
1. Cấp
giấy phép vận tải qua biên giới
Mã số TTHC:1.004261.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển
về Phòng Vận tải. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu
quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng
hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với
hành khách.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới trình lãnh đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
17 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thông báo kết quả cấp Giấy phép
vận tải qua biên giới cho Cục đường thủy nội địa Việt Nam.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
2. Cấp
lại giấy phép vận tải qua biên giới
Mã số TTHC:1.004259.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển
về Phòng Vận tải. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu
quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng
hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với
hành khách.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới trình lãnh đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
17 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thông báo kết quả cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới cho Cục đường thủy nội địa Việt Nam.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
B. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐƠN VỊ
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM THỦY
1. Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội
địa
Mã số TTHC: 1.001284.H42
Dịch vụ công cung cấp thông tin
trực tuyến
* Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km
- Thời gian giải quyết: 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 08 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ
|
Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
1. Nhân viên nghiệp vụ đăng
kiểm phương tiện thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm
việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác); nếu hồ sơ đầy đủ thì thống
nhất thời gian, địa điểm kiểm tra.
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đối với kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương
tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã
đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa):
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo
mẫu quy định;
+ Bản sao giấy xóa đăng ký (đối
với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa);
+ Văn bản chấp thuận sử dụng
thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt).
- Đối với kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai
thác:
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo
mẫu quy định;
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng
mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Trạm kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy Sở GTVT
|
Lãnh đạo Trạm
|
Duyệt hồ sơ chuyển Đăng kiểm
viên xử lý
|
|
Mẫu 04, 05
|
Đăng kiểm viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Kiểm tra trực tiếp phương
tiện tại nơi neo đậu (đối với phương tiện đang khai thác)
- Kiểm tra trực tiếp phương
tiện tại cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phương tiện (đối với các phương
tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa).
|
|
|
- Kết thúc kiểm tra, dự thảo
kết quả giải quyết:
+ Nếu phương tiện thỏa mãn các
quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì dự thảo Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa trình
lãnh đạo Trạm ký.
+ Nếu kết quả kiểm tra không
đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
07 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo Trạm
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ
|
Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
* Đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc trên 70 km
- Thời gian giải quyết: 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 16 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ
|
Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
1. Nhân viên nghiệp vụ đăng
kiểm phương tiện thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm
việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác); nếu hồ sơ đầy đủ thì thống
nhất thời gian, địa điểm kiểm tra.
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đối với kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương
tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã
đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa):
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo
mẫu quy định;
+ Bản sao giấy xóa đăng ký (đối
với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa);
+ Văn bản chấp thuận sử dụng
thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt).
- Đối với kiểm tra và cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai
thác:
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo
mẫu quy định;
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng
mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Trạm kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy Sở GTVT
|
Lãnh đạo Trạm
|
Duyệt hồ sơ chuyển Đăng kiểm
viên xử lý
|
|
Mẫu 04, 05
|
Đăng kiểm viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Kiểm tra trực tiếp phương
tiện tại nơi neo đậu (đối với phương tiện đang khai thác)
- Kiểm tra trực tiếp phương
tiện tại cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phương tiện (đối với các phương
tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa).
|
|
|
- Kết thúc kiểm tra dự thảo kết
quả giải quyết:
+ Nếu phương tiện thỏa mãn
các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì dự thảo Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa trình
lãnh đạo Trạm ký.
+ Nếu kết quả kiểm tra không
đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
14 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo Trạm
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ
|
Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Cấp
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001970. H42
Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên tiếp nhận
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân và thu phí, lệ phí.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Đào
tạo
- Hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại
(01 bộ), bao gồm;
+ Đơn đề nghị học bồi dưỡng
kiến thức phép luật về giao thông đường bộ (theo mẫu quy định).
+ Bản photocopy giấy chứng
minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
+ 03 ảnh màu kích thước 2x3cm
chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng minh nhân dân.
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Đào tạo
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
|
Bước 3
|
|
Nhân viên
|
- Tiếp nhận báo cáo, kiểm tra
hồ sơ và điều kiện học viên theo quy định.
- Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh
đạo Trường báo cáo Sở Giao thông vận tải để tổ chức mở lớp bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ
- Tổ chức học, kiểm tra học
viên tham dự và đạt kết quả.
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Đào tạo
|
Nhân viên
|
Kiểm tra, soát xét trình Lãnh
đạo phòng
|
22 giờ
|
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh
đạo Trường
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ sở đào tạo
|
|
Ký Chứng chỉ
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Nhân viên nghiệp vụ của cơ sở
đào tạo đóng dấu, trả kết quả cho Nhân viên tiếp nhận
|
04 giờ
|
|
Nhân viên
|
Kết thúc quy trình và trả kết
quả.
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
1.004691.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
Nội dung của thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT ngày
10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
1.004685.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT
ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
3
|
1.004681.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ các tuyến đường sắt
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT
ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
1
|
1.004261.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2023 của
Bộ Giao thông vận tải về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
1.004259.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2023 của
Bộ Giao thông vận tải về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1
|
1.001284.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 26/09/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình
746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|