BAN CHẤP HÀNH
TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN KIỂM TRA
-------
|
ĐẢNG CỘNG SẢN
VIỆT NAM
---------------
|
Số 789-QĐ/UBKTTW
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÔN KIẾN THỨC CHUNG DÙNG
CHO CÁC KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGÀNH KIỂM TRA ĐẢNG
- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy
ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII;
- Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức;
- Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV,
ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét
tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên
chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức;
- Xét đề nghị của Tổ Biên tập
xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm và đáp án môn Kiến thức chung,
ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ngân hàng
câu hỏi thi trắc nghiệm và đáp án môn Kiến thức chung dùng cho các kỳ thi nâng
ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng (không công khai đáp án).
Điều 2. Ngân hàng câu hỏi thi là căn cứ để người dự
thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng ôn thi. Hội đồng thi nâng ngạch sử
dụng ngân hàng câu hỏi thi và đáp án để tổ chức thi trắc nghiệm môn Kiến thức
chung trong các kỳ thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng theo quy định.
Giao Vụ Đào tạo - Bồi dưỡng, Cơ
quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương quản lý ngân hàng câu hỏi thi và bảo mật đáp
án; định kỳ hằng năm đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, cập nhật ngân hàng
câu hỏi thi và đáp án (nếu có) cho phù hợp với quy định của Đảng, pháp luật của
Nhà nước và thực tiễn công tác ngành Kiểm tra Đảng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Hội đồng
thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng, Vụ Đào tạo - Bồi dưỡng, Ủy ban kiểm
tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương, các vụ, đơn vị thuộc
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (bản điện tử),
- Đồng chí Chủ nhiệm (để b/c),
- Các đồng chí Thành viên Ủy ban,
- Các đồng chí Thư ký Chủ nhiệm,
- Trang thông tin điện tử UBKTTW (để đăng tải),
- Lưu: VT,LT-CNTT, Vụ ĐT-BD (3b).
|
T/M ỦY BAN KIỂM
TRA
PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC
Trần Văn Rón
|
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÔN KIẾN
THỨC CHUNG DÙNG CHO CÁC KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGÀNH KIỂM TRA ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 789-QĐ/UBKTTW, ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
A. NHÓM CÂU HỎI VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA ĐẢNG, NHÀ
NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
A.1. Hiến pháp năm 2013
1. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội không có quyền chất vấn chủ thể nào?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc
hội
C. Thủ tướng
Chính phủ
D. Chủ nhiệm
Văn phòng Quốc hội
2. Theo Hiến
pháp năm 2013, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là quyền của ai?
A. Của mọi người
B. Của công
dân
C. Của chức sắc,
tín đồ tôn giáo
D. Của một bộ
phận quần chúng có tín ngưỡng, tôn giáo
3. Theo Hiến
pháp năm 2013, Chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?
A. Quyết định mục
tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất
nước
B. Quyết định
chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước
C. Quyết định
phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách
địa phương
D. Hướng dẫn,
kiểm tra Hội đồng nhân dân trong việc thực hiện văn bản của cơ quan nhà nước cấp
trên
4. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quốc hội có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?
A. Thống nhất
quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi
trường, thông tin, truyền thông
B. Thống nhất
quản lý nền hành chính quốc gia
C. Tổ chức đàm
phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước
D. Phê chuẩn,
quyết định gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực của điều ước quốc tế liên quan đến
chiến tranh, hòa bình, chủ quyền quốc gia
5. Theo Hiến
pháp năm 2013, công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân?
A. Đủ hai mươi
mốt tuổi trở lên
B. Đủ hai mươi
mốt tuổi
C. Đủ hai mươi
tuổi
D. Đủ mười tám
tuổi trở lên
6. Theo Hiến
pháp năm 2013, Chính phủ:
A. Là cơ quan
hành chính nhà nước của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là cơ quan
hành chính của Quốc hội
C. Là cơ quan
chấp hành của Quốc hội
D. Là cơ quan
chấp hành cao nhất của Quốc hội
7. Theo Hiến
pháp năm 2013, Chính phủ làm việc theo chế độ:
A. Tập trung
dân chủ
B. Tập thể,
quyết định theo đa số
C. Thủ trưởng
D. Tập thể
8. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Đảng Cộng sản
Việt Nam
D. Quốc hội
9. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người,
quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa?
A. Tòa án nhân
dân
B. Viện kiểm
sát nhân dân
C. Hội đồng
nhân dân
D. Ủy ban nhân
dân
10. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao?
A. Chủ tịch Quốc
hội
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng
Chính phủ
D. Tổng Bí thư
11. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền giám sát và hướng dẫn hoạt động của Hội đồng
nhân dân?
A. Chủ nhiệm
Văn phòng Quốc hội
B. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
C. Tổng Thư ký
Quốc hội
D. Chủ tịch Quốc
hội
12. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào là cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam?
A. Tòa án nhân
dân
B. Viện kiểm
sát nhân dân
C. Ủy ban nhân
dân
D. Hội đồng
nhân dân
13. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại?
A. Thủ tướng
Chính phủ
B. Tổng Bí thư
C. Quốc hội
D. Chính Phủ
14. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào soạn thảo, tổ chức lấy ý kiến Nhân dân và trình Quốc
hội dự thảo Hiến pháp?
A. Ủy ban dự
thảo Hiến pháp
B. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ
15. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo
dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc
hội
C. Thủ tướng
D. Chính phủ
16. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào thực hiện quyền tư pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tòa án nhân
dân
B. Viện kiểm
sát nhân dân
C. Ủy ban nhân
dân các cấp
D. Hội đồng
nhân dân các cấp
17. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào thực hành quyền công tố của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tòa án nhân
dân
B. Viện kiểm
sát nhân dân
C. Ủy ban nhân
dân
D. Hội đồng
nhân dân
18. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội có quyền tham gia làm thành viên của cơ quan, tổ chức nào sau đây?
A. Hội đồng
dân tộc
B. Hội đồng tiền
lương quốc gia
C. Ủy ban giám
sát tài chính quốc gia
D. Doanh nghiệp
19. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội là người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của
Nhân dân ở đâu?
A. Ở đơn vị bầu
cử ra mình
B. Nhân dân cả
nước
C. Ở đơn vị bầu
cử ra mình và của Nhân dân cả nước
D. Ở địa
phương mình và của Nhân dân cả nước
20. Theo Hiến
pháp năm 2013, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Hội đồng nhân dân bãi
nhiệm khi:
A. Không còn xứng
đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân
B. Không còn xứng
đáng với Nhân dân
C. Không còn xứng
đáng với Hội đồng nhân dân
D. Bị cách chức
21. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Gắn bó chặt
chẽ với Nhân dân, phục vụ Nhân dân
B. Gắn bó mật
thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân
C. Gắn bó mật
thiết với Nhân dân, chịu sự kiểm tra của Nhân dân
D. Gắn bó chặt
chẽ với Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân
22. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm trước chủ thể nào về quyết
định của mình?
A. Nhân dân
B. Dân tộc
C. Nhà nước
D. Nhân dân và
dân tộc Việt Nam
23. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam là:
A. Đội quân
cách mạng của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
B. Đội tiên
phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
C. Đội tiên
phong của Nhân dân và của dân tộc Việt Nam
D. Đội tiên
phong của dân tộc Việt nam
24. Theo Hiến
pháp năm 2013, Hiến pháp được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu Đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
A. Ít nhất 1/3
tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
B. Ít nhất 2/3
tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
C. Ít nhất 3/4
tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
D. Ít nhất 4/5
tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
25. Theo Hiến
pháp năm 2013, Hội đồng bầu cử quốc gia là:
A. Cơ quan do Ủy
ban thường vụ Quốc hội thành lập
B. Cơ quan do
Quốc hội thành lập
C. Đơn vị do
Quốc hội thành lập
D. Cơ quan thuộc
Quốc hội
26. Theo Hiến
pháp năm 2013, Hội đồng nhân dân là:
A. Tổ chức quyền
lực nhà nước ở địa phương
B. Cơ quan quyền
lực nhà nước ở địa phương
C. Cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất ở địa phương
D. Cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương
27. Theo Hiến
pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là:
A. Tổ chức
chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp,
chính đáng của Nhân dân
B. Cơ sở chính
trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính
đáng của Nhân dân
C. Cơ sở chính
trị bảo vệ lợi ích hợp pháp của Nhân dân
D. Cơ sở chính
trị của dân tộc Việt Nam
28. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quốc hội là:
A. Tổ chức quyền
lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Cơ quan đại
biểu cao nhất của Dân tộc Việt Nam
C. Cơ quan
hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
29. Theo Hiến
pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế trong trường
hợp cần thiết vì lý do nào?
A. Lý do sức
khỏe
B. Lý do an
toàn
C. Lý do xã hội
D. Lý do an
toàn xã hội
30. Theo Hiến
pháp năm 2013, quyết định chính sách tôn giáo của Nhà nước là nhiệm vụ và quyền
hạn của cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
D. Chính phủ
31. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát
triển kinh tế - xã hội của đất nước là nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
D. Chính phủ
32. Theo Hiến
pháp năm 2013, Thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội:
A. Có thể thể
đồng thời là thành viên Chính phủ
B. Không thể đồng
thời là thành viên Chính phủ
C. Có thể đồng
thời là thành viên Chính phủ, trừ một số trường hợp do Quốc hội quy định
D. Không thể đồng
thời là thành viên Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân
33. Theo Hiến
pháp năm 2013, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện mục tiêu
nào?
A. Nước mạnh,
công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc,
có điều kiện phát triển toàn diện
B. Dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh
phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
C. Dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống đầy đủ, tự do,
hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
D. Dân giàu,
nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh
phúc, vui vẻ, có điều kiện phát triển toàn diện
34. Theo Hiến
pháp năm 2013, Bộ trưởng có nhiệm vụ và quyền hạn sau đây?
A. Bảo vệ công
lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân
B. Thực hiện
chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản
lý
C. Bảo vệ lợi
ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
D. Thực hiện
quản lý về cán bộ, công chức, viên chức và công vụ trong các cơ quan nhà nước
35. Theo Hiến
pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?
A. Quyết định
và chỉ đạo việc đàm phán, chỉ đạo việc ký, gia nhập điều ước quốc tế thuộc nhiệm
vụ, quyền hạn của Chính phủ
B. Bảo vệ quyền
và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật
tự, an toàn xã hội
C. Trình Quốc
hội quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ
D. Tổ chức thi
hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội
36. Theo Hiến
pháp năm 2013, Ủy ban nhân dân là:
A. Cơ quan
hành chính của Hội đồng nhân dân
B. Cơ quan chấp
hành của Hội đồng nhân dân
C. Cơ quan trực
thuộc của Hội đồng nhân dân
D. Cơ quan của
Hội đồng nhân dân
37. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quốc hội là cơ quan:
A. Quyết định
một số vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của
Chính phủ
B. Quyết định
các vấn đề quan trọng của đất nước khi cần thiết
C. Giám sát tối
cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước
D. Quyết định
các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của
Nhà nước
38. Theo Hiến
pháp năm 2013, nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là:
A. Phổ thông,
bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
B. Phổ thông,
bình đẳng, trực tiếp và trưng cầu dân ý
C. Phổ thông,
trưng cầu dân ý và bỏ phiếu kín
D. Phổ thông,
bình đẳng và đại diện cử tri
39. Theo Hiến
pháp năm 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
A. Là một nước
độc lập, thống nhất, bao gồm đất liền, vùng biển và vùng trời
B. Là một nước
độc lập, có chủ quyền, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
C. Là một nước
độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo,
vùng biển và vùng trời
D. Là một nước
độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất liền, vùng biển và vùng
trời
40. Theo Hiến
pháp năm 2013, quyền lực nhà nước là:
A. Thống nhất,
có sự phân chia, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
B. Thống nhất,
có sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước
C. Thống nhất,
có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
D. Thống nhất,
có sự phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
41. Theo Hiến
pháp năm 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào?
A. Bằng dân chủ
đại diện thông qua Quốc hội
B. Bằng dân chủ
gián tiếp thông qua Quốc hội
C. Bằng tập
trung dân chủ thông qua các cơ quan khác của Nhà nước
D. Bằng dân chủ
gián tiếp thông qua Hội đồng nhân dân
42. Theo Hiến
pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là:
A. Tổ chức xã
hội của giai cấp công nhân và của người lao động
B. Tổ chức
chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động
C. Tổ chức
chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Tổ chức
chính trị của giai cấp công nhân và của người lao động
43. Theo Hiến
pháp năm 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện:
A. Thống nhất
hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Nhất quán
đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
C. Nhất quán
đường lối đối ngoại độc lập, hợp tác và phát triển
D. Đa dạng hóa
đường lối đối ngoại, hữu nghị, hợp tác và cùng phát triển
44. Theo Hiến
pháp năm 2013, công dân từ bao nhiêu tuổi có quyền ứng cử vào Hội đồng nhân dân?
A. Đủ mười tám
tuổi trở lên
B. Đủ hai mươi
tuổi trở lên
C. Đủ hai mươi
mốt tuổi trở lên
D. Đủ hai mươi
hai tuổi trở lên
45. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước?
A. Mặt trận tổ
quốc Việt Nam
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Đảng Cộng sản
Việt Nam
46. Theo Hiến
pháp năm 2013, Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn chủ thể nào?
A. Chánh án
Tòa án nhân dân cấp cao
B. Viện trưởng
Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao
C. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
D. Chủ tịch Hội
đồng nhân dân
47. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào có thẩm quyền cách chức Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc
hội
C. Thủ tướng
Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng
48. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào có thẩm quyền miễn nhiệm Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Chủ tịch nước
B. Chủ tịch Quốc
hội
C. Thủ tướng
Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng
49. Theo Hiến
pháp năm 2013, trừ trường hợp có chiến tranh, nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội được
kéo dài bao lâu?
A. Không quá
18 tháng
B. Không quá
12 tháng
C. Không quá 6
tháng
D. Không quá 9
tháng
50. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào không phải là tổ chức chính trị - xã hội?
A. Hội nông
dân Việt Nam
B. Hội liên hiệp
phụ nữ Việt Nam
C. Hội chữ thập
đỏ Việt Nam
D. Công đoàn
Việt Nam
51. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh?
A. Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng
B. Chủ tịch nước
C. Chủ tịch Quốc
hội
D. Thủ tướng
Chính phủ
52. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quốc hội quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào?
A. Quận, huyện
B. Thị xã
C. Đơn vị hành
chính - kinh tế đặc biệt
D. Xã, phường,
thị trấn
53. Theo Hiến
pháp năm 2013, Ủy ban thường vụ Quốc hội không quyết định thành lập, giải thể,
nhập, chia đơn vị hành chính nào?
A. Thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
B. Xã, phường,
thị trấn
C. Tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
D. Quận, huyện
54. Theo Hiến
pháp năm 2013, tổ chức nào tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc?
A. Hội nông
dân Việt Nam
B. Hội liên hiệp
phụ nữ Việt Nam
C. Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
D. Công đoàn
Việt Nam
55. Theo Hiến
pháp năm 2013, công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh là nhiệm vụ, quyền hạn của chủ
thể nào?
A. Chủ nhiệm Ủy
ban tư pháp của Quốc hội
B. Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao
C. Chủ tịch nước
D. Bộ trưởng Bộ
Tư pháp
56. Theo Hiến
pháp năm 2013, chủ thể nào quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ tài
chính
D. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
57. Theo Hiến
pháp năm 2013, Quốc hội bãi nhiệm chức vụ nào sau đây?
A. Tổng kiểm
toán nhà nước
B. Chủ tịch Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Chủ tịch Tổng
Liên đoàn lao động Việt Nam
D. Chủ tịch Hội
nông dân Việt Nam
58. Theo Hiến
pháp năm 2013, nền kinh tế Việt Nam là:
A. Nền kinh tế
thị trường có sự bảo hộ của nhà nước
B. Nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nền kinh tế
thị trường tự nhiên
D. Nền kinh tế
xã hội chủ nghĩa định hướng thị trường
59. Theo Hiến
pháp năm 2013, cấp chính quyền địa phương gồm cơ quan, tổ chức nào?
A. Hội đồng
nhân dân hoặc Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân
dân và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội
D. Hội đồng
nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội
60. Theo Hiến
pháp năm 2013, để làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp cần:
A. Ít nhất một
phần hai tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị
B. Ít nhất một
phần ba tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị
C. Ít nhất hai
phần ba tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị
D. Ít nhất ba
phần tư tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị
61. Theo Hiến
pháp năm 2013, Hội đồng bầu cử quốc gia là:
A. Cơ quan do
Quốc hội thành lập
B. Cơ quan do Ủy
ban thường vụ Quốc hội thành lập
C. Cơ quan do
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành lập
D. Cơ quan do
Chủ tịch nước thành lập
62. Theo Hiến
pháp năm 2013, Kiểm toán Nhà nước là:
A. Cơ quan do Ủy
ban thường vụ Quốc hội thành lập
B. Cơ quan do
Quốc hội thành lập
C. Cơ quan do
Chủ tịch nước thành lập
D. Cơ quan do
Chính phủ thành lập
A.2. Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ XI của Đảng thông qua ngày 19/01/2011)
63. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt
Nam như thế nào?
A. Xây dựng nước
Việt Nam trở thành nước xã hội chủ nghĩa và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa
B. Xây dựng nước
Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh
C. Xây dựng nước
Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người
bóc lột người, thực hiện thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa
cộng sản
D. Xây dựng nước
Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa
64. Điều lệ
Đảng được thông qua và ban hành bởi:
A. Ban Chấp
hành Trung ương
B. Bộ Chính trị
C. Ban Bí thư
D. Đại hội đại
biểu toàn quốc của Đảng
65. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng là gì?
A. Tập trung
dân chủ
B. Tập thể
lãnh đạo, cá nhân phụ trách
C. Đoàn kết thống
nhất
D. Đảng hoạt động
trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật
66. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A. Được thông
tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của
Đảng
B. Phê bình,
chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ
chức
C. Biểu quyết,
ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng
D. Trình bày ý
kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với
mình
67. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công
tác và sinh hoạt đảng thì tổ chức đảng nào xem xét, quyết định?
A. Đảng ủy cơ
sở
B. Đảng bộ
C. Chi ủy
D. Chi bộ
68. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà
không có lý do chính đáng trong thời gian bao lâu thì cấp có thẩm quyền xóa tên
trong danh sách đảng viên?
A. 2 tháng
trong năm
B. 3 tháng
trong năm
C. 6 tháng
trong năm
D. 9 tháng
trong năm
69. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là:
A. Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh
B. Thường trực
Tỉnh ủy
C. Ban Thường
vụ Tỉnh ủy
D. Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh
70. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, cơ quan lãnh đạo của đảng bộ tỉnh giữa hai kỳ đại hội là:
A. Đại hội đại
biểu đảng bộ tỉnh
B. Thường trực
tỉnh ủy
C. Ban thường
vụ tỉnh ủy
D. Ban Chấp
hành đảng bộ tỉnh
71. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng ủy cơ sở có từ bao nhiêu ủy viên trở lên được bầu Ban
thường vụ?
A. 6 ủy viên
B. 7 ủy viên
C. 8 ủy viên
D. 9 ủy viên
72. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, các hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là:
A. Khiển
trách, cảnh cáo, xóa tên
B. Khiển trách,
cảnh cáo, khai trừ
C. Khiển
trách, cảnh cáo, giải thể
D. Khiển
trách, cảnh cáo, giải tán
73. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, các hình thức kỷ luật đối với đảng viên chính thức là:
A. Khiển
trách, cảnh cáo, xóa tên, khai trừ
B. Khiển
trách, cảnh cáo, xóa tên, cách chức
C. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ
D. Khiển
trách, cảnh cáo, khai trừ, hạ bậc lương
74. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, các hình thức kỷ luật đối với đảng viên dự bị là:
A. Khiển
trách, cảnh cáo
B. Khiển
trách, cảnh cáo, xóa tên
C. Khiển
trách, cảnh cáo, khai trừ
D. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức
75. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng viên bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên phải:
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Khai trừ
76. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, Ủy ban Kiểm tra cấp tỉnh do tổ chức nào bầu ra?
A. Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh
B. Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh
C. Ban Thường
vụ tỉnh ủy
D. Ủy ban Kiểm
tra cấp huyện
77. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, chỉ giải tán một tổ chức đảng khi tổ chức đó:
A. Vi phạm đặc
biệt nghiêm trọng nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt đảng hoặc pháp luật của Nhà
nước
B. Vi phạm
nghiêm trọng nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt đảng hoặc pháp luật của Nhà nước
C. Vi phạm rất
nghiêm trọng nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt đảng hoặc pháp luật của Nhà nước
D. Vi phạm thường
xuyên nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt đảng hoặc pháp luật của Nhà nước
78. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, nhiệm kỳ của Ủy ban Kiểm tra các cấp được tính như thế nào?
A. Theo nhiệm
kỳ của cấp ủy cấp dưới
B. Theo nhiệm
kỳ của cấp ủy cùng cấp
C. Theo nhiệm
kỳ của cấp ủy cấp trên
D. Theo nhiệm
kỳ của Đại hội Đảng toàn quốc
79. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, tổ chức đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?
A. Chi bộ cơ sở;
đảng ủy, chi ủy cơ sở
B. Đảng bộ cơ
sở
C. Đảng bộ huyện
và tương đương
D. Tất cả
phương án trên
80. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, chi bộ có bao nhiêu đảng viên chính thức trở lên thì được bầu
chi ủy, bầu bí thư và phó bí thư chi bộ trong số chi ủy viên?
A. 07 đảng
viên chính thức
B. 09 đảng
viên chính thức trở lên
C. 11 đảng
viên chính thức
D. 13 đảng
viên chính thức
81. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở tổ chức đại hội mấy năm một
lần?
A. Một năm một
lần
B. Hai năm một
lần
C. Năm năm hai
lần
D. Năm năm một
lần
82. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, nhiệm kỳ đại hội của tổ chức cơ sở đảng là bao nhiêu năm?
A. 05 năm /2 lần
B. 05 năm /1 lần
C. 06 năm
D. 07 năm
83. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, Quân ủy Trung ương do:
A. Ban Chấp
hành Trung ương chỉ định
B. Bộ Chính trị
chỉ định
C. Ban Bí thư
chỉ định
D. Đại hội Đảng
bộ Quân đội bầu
84. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, Đảng ủy Công an Trung ương do:
A. Bộ Chính trị
chỉ định
B. Ban Chấp
hành Trung ương chỉ định
C. Ban Bí thư
chỉ định
D. Đại hội Đảng
bộ Công an bầu
85. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, khi họp xét kết nạp người vào Đảng, đảng ủy cơ sở thảo luận,
khi được bao nhiêu cấp ủy viên biểu quyết đồng ý thì ra nghị quyết đề nghị cấp ủy
cấp trên xét kết nạp?
A. Được 2/3 số
cấp ủy viên trở lên đồng ý
B. Được 3/4 số
cấp ủy viên trở lên đồng ý
C. Được 100% số
cấp ủy viên đồng ý
D. Được hơn một
nửa số cấp ủy viên trở lên đồng ý
86. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng bộ cơ sở họp thường lệ bao lâu một lần?
A. Họp khi cần
thiết
B. Mỗi năm hai
lần, họp bất thường khi cần
C. 09 tháng một
lần
D. Một năm một
lần
87. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, đảng viên còn trong độ tuổi đoàn thì:
A. Không phải
sinh hoạt và công tác trong tổ chức đoàn
B. Phải sinh
hoạt và công tác trong tổ chức đoàn
C. Tuỳ điều kiện
cụ thể bản thân mà sinh hoạt và công tác trong tổ chức đoàn
D. Nên sinh hoạt
và công tác trong tổ chức đoàn
88. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, quyết định kỷ luật tổ chức đảng và đảng viên vi phạm có hiệu
lực khi nào?
A. Ngay sau
khi công bố quyết định
B. Ngay sau
khi công bố quyết định 10 ngày
C. Ngay sau
khi công bố quyết định 15 ngày
D. Ngay sau
khi công bố quyết định một tháng
89. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, cấp nào có thẩm quyền quyết định giải tán tổ chức đảng vi phạm?
A. Cấp ủy cấp
trên
B. Cấp ủy cấp
trên trực tiếp
C. Đại hội
cùng cấp
D. Cấp ủy cấp
trên trực tiếp đề nghị, cấp ủy cấp trên cách một cấp quyết định
90. Theo Điều
lệ Đảng hiện hành, ủy ban kiểm tra cấp huyện do cơ quan nào bầu ra?
A. Đại hội đại
biểu đảng bộ huyện
B. Ban chấp
hành đảng bộ huyện
C. Ban thường
vụ huyện ủy
D. Ủy ban kiểm
tra cấp xã
A.3. Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương về thi hành Điều lệ Đảng và Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban
Bí thư
91. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, người vào Đảng
phải có bằng tốt nghiệp nào?
A. Bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở trở lên
B. Bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên
C. Bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên
D. Bằng tốt
nghiệp đại học trở lên
92. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, học vấn của
người vào Đảng đang sinh sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thực hiện theo hướng dẫn của cấp
nào?
A. Bộ Chính trị
B. Ban Bí thư
C. Ban Tổ chức
Trung ương
D. Cấp ủy trực
thuộc Trung ương
93. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tuổi đời của
người xin vào Đảng tại thời điểm chi bộ xét kết nạp vào Đảng phải:
A. Đủ 18 tuổi
đến đủ 60 tuổi (tính theo năm)
B. Đủ 18 tuổi
đến đủ 60 tuổi (tính theo tháng)
C. Từ 18 tuổi
đến 60 tuổi
D. Trong khoảng
18 tuổi đến 60 tuổi
94. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên được
phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở cấp nào?
A. Cấp cơ sở
B. Cấp huyện
trở xuống
C. Cấp tỉnh trở
xuống
D. Ở mọi cấp
95. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, một trong những
điều kiện để thành lập đảng bộ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng, đảng
bộ đó phải có bao nhiêu đảng viên?
A. Từ 300 đảng
viên trở lên
B. Từ 400 đảng
viên trở lên
C. Từ 500 đảng
viên trở lên
D. Từ 1000 đảng
viên trở lên
96. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, ở cấp tỉnh lập
ban cán sự đảng ở những cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân
dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân tỉnh
B. Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân và ban cán sự đảng cơ quan tư pháp tỉnh
C. Ủy ban nhân
dân và các sở, ngành quản lý nhà nước
D. Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân
97. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên bị
kỷ luật cảnh cáo thì sau bao lâu được xét tặng Huy hiệu Đảng?
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
98. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên được
công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên được tính từ thời điểm nào?
A. Ngày được kết
nạp vào Đảng
B. Ngày cấp có
thẩm quyền ký quyết định kết nạp đảng viên
C. Ngày được
công nhận là đảng viên chính thức
D. Sau 12
tháng kể từ ngày ghi trong quyết định kết nạp
99. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp
nào sau đây, nếu đủ điều kiện, tiêu chuẩn thì có thể xem xét, kết nạp lại vào Đảng?
A. Đã bị xóa
tên đảng viên do tự ý bỏ sinh hoạt đảng
B. Đã bị khai
trừ ra khỏi Đảng do bị kết án về tội nghiêm trọng
C. Đã bị khai
trừ ra khỏi Đảng do gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
D. Đã bị khai
trừ ra khỏi Đảng do thiếu trách nhiệm, gây hậu quả nghiêm trọng
100. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, khi nhận được
ý kiến chất vấn, tổ chức cơ sở đảng và đảng viên có trách nhiệm phải trả lời
theo thẩm quyền chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc?
A. 30 ngày làm
việc
B. 45 ngày làm
việc
C. 60 ngày làm
việc
D. 90 ngày làm
việc
101. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp đảng
viên giới thiệu người vào Đảng chuyển đến đảng bộ khác không thể tiếp tục theo
dõi, giúp đỡ người vào Đảng thì?
A. Chi bộ phân
công đảng viên chính thức khác (không nhất thiết phải cùng sinh hoạt nơi cư trú
với người vào Đảng ít nhất 12 tháng) để theo dõi, giúp đỡ người vào Đảng
B. Chi bộ phân
công đảng viên chính thức khác, phải cùng sinh hoạt nơi cư trú với người vào Đảng
ít nhất 12 tháng để theo dõi, giúp đỡ người vào Đảng
C. Chi bộ phân
công đảng viên chính thức khác, phải cùng sinh hoạt nơi cư trú với người vào Đảng
ít nhất 6 tháng để theo dõi, giúp đỡ người vào Đảng
D. C. Chi bộ
phân công đảng viên chính thức khác, có thể cùng sinh hoạt nơi cư trú với người
vào Đảng ít nhất 6 tháng để theo dõi, giúp đỡ người vào Đảng
102. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức nào
có thẩm quyền xem xét, ra nghị quyết giới thiệu đoàn viên vào Đảng?
A. Ban Chấp
hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cơ sở và tập thể chi đoàn cơ sở
B. Ban Chấp
hành Công đoàn cơ sở và tập thể chi đoàn cơ sở
C. Ban Thường
vụ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Ban Chấp
hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cơ sở hoặc tập thể chi đoàn cơ sở;
Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở
103. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, việc kết nạp
vào Đảng những người trên 60 tuổi do cấp nào xem xét, quyết định?
A. Ban Bí thư
B. Cấp ủy trực
thuộc Trung ương
C. Cấp ủy trực
thuộc tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương
D. Cấp ủy cấp
huyện
104. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao là hoàn thành:
A. Có chất lượng
B. Có hiệu quả
C. Bảo đảm thời
gian theo quy định
D. Có chất lượng,
hiệu quả và bảo đảm thời gian theo quy định
105. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, nội dung thẩm tra, xác
minh đối với người vào Đảng bao gồm:
A. Làm rõ những
vấn đề về lịch sử chính trị và chính trị hiện nay
B. Việc chấp
hành đường lối, chủ trương và chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
C. Về phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống
D. Tất cả
phương án trên
106. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, nội dung thẩm tra, xác
minh đối với người thân không bao gồm:
A. Làm rõ những
vấn đề về lịch sử chính trị và chính trị hiện nay
B. Việc chấp
hành đường lối, chủ trương và chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
C. Về phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống
D. Tất cả
phương án trên
107. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp xóa tên đảng viên thì phải được:
A. Ít nhất 2/3
số thành viên của tổ chức đảng nhất trí đề nghị và được cấp ủy cấp trên có thẩm
quyền quyết định với sự nhất trí của trên 1/2 số thành viên
B. Ít nhất 3/4
số thành viên của tổ chức đảng nhất trí đề nghị và được cấp ủy cấp trên có thẩm
quyền quyết định với sự nhất trí của trên 1/2 số thành viên
C. Ít nhất 1/2
số thành viên của tổ chức đảng nhất trí đề nghị và được cấp ủy cấp trên có thẩm
quyền quyết định với sự nhất trí của trên 1/2 số thành viên
D. Ít nhất 1/2
số thành viên của tổ chức đảng nhất trí đề nghị và được cấp ủy cấp trên có thẩm
quyền quyết định với sự nhất trí của trên 2/3 số thành viên
108. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp giải tán tổ chức đảng thì phải được:
A. Ít nhất 1/2
số thành viên cấp ủy cấp trên trực tiếp đề nghị, cấp ủy cấp trên cách một cấp
quyết định với sự đồng ý của trên 1/2 số thành viên
B. Ít nhất 2/3
số thành viên cấp ủy cấp trên trực tiếp đề nghị, cấp ủy cấp trên cách một cấp
quyết định với sự đồng ý của trên 1/2 số thành viên
C. Ít nhất 1/2
số thành viên cấp ủy cấp trên trực tiếp đề nghị, cấp ủy cấp trên cách một cấp
quyết định với sự đồng ý của trên 2/3 số thành viên
D. Ít nhất 2/3
số thành viên cấp ủy cấp trên trực tiếp đề nghị, cấp ủy cấp trên cách một cấp
quyết định với sự đồng ý của trên 2/3 số thành viên
109. Theo
Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, việc giải thể
chi bộ khi:
A. Chi bộ đó
không hoàn thành nhiệm vụ
B. Chi bộ đó
không đáp ứng yêu cầu thực tiễn
C. Chi bộ đó
không chấp hành sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy cấp trên
D. Chi bộ đó
đã làm xong nhiệm vụ
110. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, đảng viên có ít nhất đủ
bao nhiêu năm tuổi đảng thì được xét tặng Huy hiệu Đảng?
A. 25 năm
B. 30 năm
C. 35 năm
D. 37 năm
111. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, đảng viên để mất Huy hiệu
Đảng thì:
A. Được xét cấp
lại Huy hiệu Đảng vì bất cứ lý do nào
B. Không được
xét cấp lại Huy hiệu Đảng
C. Được xét cấp
lại Huy hiệu Đảng nếu có lý do chính đáng
D. Bị kỷ luật
khiển trách và được xét cấp lại Huy hiệu Đảng
112. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, người vào Đảng phải học lớp bồi dưỡng nào?
A. Bồi dưỡng
lý luận chính trị sơ cấp
B. Bồi dưỡng
cho đảng viên mới
C. Bồi dưỡng
nhận thức về Đảng
D. Tất cả
phương án trên
113. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, trong số những người cần
thẩm tra lý lịch để kết nạp đảng có:
A. Cô, bác,
chú, dì vợ (chồng)
B. Cha mẹ đẻ,
cha mẹ vợ (chồng)
C. Con nuôi
D. Tất cả
phương án trên
114. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, người đang học tập trung ở
cơ sở đào tạo từ 12 tháng trở lên thì do tổ chức đảng nào xem xét, kết nạp?
A. Ở nơi cư
trú
B. Ở nơi công
tác
C. Ở cơ sở đào
tạo
D. Tất cả
phương án trên
115. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, việc đánh giá hoàn thành tốt kết quả nhiệm vụ được giao căn cứ vào:
A. Kết quả
công tác của đảng viên
B. Nhận xét của
chi ủy
C. Kiểm điểm
công tác theo định kỳ hàng năm của đảng viên ở chi bộ
D. Thành tích
trong năm của đảng viên
116. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, đảng viên từ trần được
xét truy tặng Huy hiệu Đảng sớm, nhưng thời gian xét truy tặng sớm không được
quá bao nhiêu bao lâu?
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng
117. Theo
Hướng dẫn số 01-HD/TW, ngày 28/9/2021 của Ban Bí thư, đảng ủy cơ sở xét tặng giấy
khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn nào trong năm theo định kỳ?
A. Hoàn thành
đặc biệt xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành
tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành
nhiệm vụ
D. Hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ
B. NHÓM CÂU HỎI VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, CÔNG CHỨC, CÔNG VỤ
B.1. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (số 22/2008/QH12, ngày
13/11/2008); Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 và Luật Viên chức số 58/2010/QH12 năm 2019 (số 52/2019/QH14, phần
về công chức)
118. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, ngạch thể hiện nội dung gì?
A. Thâm niên
nghề nghiệp của công chức
B. Chức vụ quản
lý của công chức
C. Thứ bậc về
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
D. Mức lương của
công chức
119. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trong hoạt động
công vụ, công chức có quyền:
A. Được cung cấp
mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia
B. Được đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
C. Được bảo đảm
trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc theo yêu cầu cá nhân
D. Được giải
trí, thư giãn dưới các hình thức mà pháp luật không cấm
120. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, công chức không có
quyền nào?
A. Được nghỉ
hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ để giải quyết việc riêng theo quy định của pháp luật về
lao động
B. Được Nhà nước
bảo đảm tiền lương tương xứng với nhiệm vụ, quyền hạn được giao, phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội của đất nước
C. Được pháp
luật bảo vệ khi thi hành công vụ
D. Ký hợp đồng
làm việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác
121. Luật
Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy định cán bộ, công chức:
A. Được hưởng
tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ khác theo quy định
của pháp luật
B. Chỉ được hưởng
tiền làm thêm giờ
C. Được hưởng
tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, không được hưởng công tác phí
D. Được hưởng
tiền làm thêm giờ và công tác phí, không được hưởng tiền làm đêm
122. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây là những việc cán bộ, công chức không được làm?
A. Tham gia
các hoạt động kinh tế, xã hội
B. Bảo đảm quyền
học tập, nghiên cứu khoa học
C. Lợi dụng, lạm
dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi
D. Hưởng chính
sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
theo quy định của pháp luật
123. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, một trong những việc
cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước là:
A. Tiết lộ
thông tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức
B. Tiết lộ
thông tin khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền
C. Tiết lộ
thông tin về đời tư
D. Tiết lộ
thông tin của cơ quan, đơn vị công tác
124. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây là những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ?
A. Phân biệt đối
xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức
B. Có tác
phong lịch sự
C. Giữ gìn uy
tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp
D. Gần gũi với
nhân dân
125. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “từ chức” được định
nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán
bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa
hết thời hạn bổ nhiệm
B. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
C. Là việc cán
bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
D. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm
kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
126. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “miễn nhiệm” được định
nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
B. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm
kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
C. Là việc cán
bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ
D. Là việc cán
bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa
hết thời hạn bổ nhiệm
127. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ?
A. Tuân thủ Hiến
pháp và pháp luật
B. Bảo đảm thứ
bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ
C. Công khai,
minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát
D. Tận tụy phục
vụ nhân dân
128. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân
dân?
A. Trung thành
với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ
danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia
B. Tôn trọng
nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân
C. Liên hệ chặt
chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân
D. Đại diện
quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân
129. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây không thuộc nội dung đánh giá cán bộ, công chức?
A. Phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc
B. Tham gia
các hoạt động đoàn thể
C. Tinh thần
trách nhiệm trong công tác
D. Kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao
130. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây không thuộc quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành
công vụ?
A. Được giao
quyền tương xứng với nhiệm vụ
B. Được bảo đảm
các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định của pháp luật
C. Được tăng
lương trước thời hạn
D. Được pháp
luật bảo vệ khi thi hành công vụ
131. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, hình thức kỷ luật
nào sau đây không áp dụng đối với cán bộ?
A. Cảnh cáo
B. Cách chức
C. Giáng chức
D. Bãi nhiệm
132. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thời hạn biệt phái
không quá bao nhiêu năm?
A. Không quá
01 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực do Chính phủ quy định
B. Không quá
02 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực do Chính phủ quy định
C. Không quá
03 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực do Chính phủ quy định
D. Không quá
04 năm, trừ một số ngành, lĩnh vực do Chính phủ quy định
133. Theo
Luật cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây là văn hóa giao tiếp với nhân dân của cán bộ, công chức?
A. Có tác
phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn
B. Công bằng,
vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá
C. Có tác
phong chuyên nghiệp
D. Có thái độ
nghiêm khắc
134. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trốn tránh trách
nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn kết; tự ý bỏ việc
hoặc tham gia đình công là:
A. Những việc
cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước
B. Những việc
cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ
C. Những việc
cán bộ, công chức không được làm liên quan đến văn hóa giao tiếp
D. Nguyên tắc
trong thi hành công vụ
135. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, bảo đảm tính hệ thống,
thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả là:
A. Nguyên tắc
quản lý cán bộ, công chức
B. Nguyên tắc
trong thi hành công vụ
C. Nghĩa vụ của
cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và Nhân dân
D. Nghĩa vụ của
cán bộ, công chức trong thi hành công vụ
136. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, một trong những
nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức là:
A. Thực hiện
nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp
rõ ràng
B. Công khai,
minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát
C. Bảo vệ lợi
ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân
D. Tuân thủ Hiến
pháp và pháp luật
137. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây là nguyên tắc trong thi hành công vụ?
A. Thực hiện
nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp
rõ ràng
B. Bảo đảm sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước
C. Bảo đảm thứ
bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ
D. Thực hiện
bình đẳng giới
138. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây là quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?
A. Được hưởng
tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ khác theo pháp luật
B. Được nghỉ
hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ để giải quyết việc riêng theo pháp luật về lao động
C. Được hưởng
phụ cấp và chính sách ưu đãi theo pháp luật nếu làm việc ở miền núi, biên giới,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trong các ngành, nghề có môi trường độc hại, nguy
hiểm
D. Được pháp
luật bảo vệ khi thi hành công vụ
139. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, hành vi vi phạm nào
sau đây không áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật?
A. Hành vi vi
phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ
B. Hành vi vi
phạm nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật
C. Cán bộ,
công chức có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khai trừ
D. Hành vi vi
phạm nghiêm trọng đạo đức, lối sống.
140. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, căn cứ vào vị trí
công tác, công chức được phân loại như sau:
A. Công chức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
B. Loại A, B,
C, D, Khác
C. Loại A, B,
C, D, E
D. Công chức ở
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
141. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, căn cứ vào lĩnh vực
ngành, nghề, chuyên môn, nghiệp vụ, công chức được phân loại như sau:
A. Loại A, B,
C, D, Khác
B. Công chức ở
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
C. Loại A, B,
C, D, E
D. Công chức ở
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã
142. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, tuyển dụng công chức
phải căn cứ vào:
A. Nhu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm, số lượng và chỉ tiêu biên chế
B. Nhu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế
C. Vị trí việc
làm, đơn vị tuyển dụng và chỉ tiêu biên chế
D. Yêu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế
143. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, việc nâng ngạch
công chức phải căn cứ vào:
A. Vị trí việc
làm, phù hợp với cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Nhu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế
C. Yêu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm, đơn vị tuyển dụng và chỉ tiêu biên chế
D. Yêu cầu nhiệm
vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế
144. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, công chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với ngạch cao hơn
thì được:
A. Xét thăng hạng
chức danh
B. Bổ nhiệm
vào ngạch cao hơn
C. Đăng ký dự
thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch
D. Ưu tiên xét
nâng ngạch
145. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trường hợp nào cơ
quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cho thôi việc đối với công chức?
A. Công chức
có 02 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
B. Công chức
có 02 năm không liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm
vụ
C. Công chức
có 03 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
D. Công chức
có 04 năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
146. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2019, hình thức kỷ luật là
giáng chức, cách chức chỉ áp dụng đối với:
A. Cán bộ,
công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
B. Công chức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
C. Cán bộ giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý
D. Công chức
không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
147. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ, công chức bị
cảnh cáo thì thời gian nâng lương bị kéo dài bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết
định kỷ luật có hiệu lực?
A. 03 tháng
B. 06 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng
148. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ, công chức bị
cách chức thì thời gian nâng lương bị kéo dài bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết
định kỷ luật có hiệu lực?
A. 03 tháng
B. 06 tháng
C. 12 tháng
D. 09 tháng
149. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, tính đến ngày công
chức nghỉ hưu, cơ quan quản lý công chức phải thông báo bằng văn bản về thời điểm
nghỉ hưu trước bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng
B. 06 tháng
C. 12 tháng
D. 09 tháng
150. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, đạo đức của cán bộ,
công chức là:
A. Cần, kiệm,
liêm, chính
B. Cần, kiệm,
liêm, chính, chí công vô tư trong hoạt động công vụ
C. Cần, kiệm,
thân thiện, không cửa quyền trong hoạt động công vụ
D. Cần, kiệm,
chí công vô tư, không được hách dịch, cửa quyền trong hoạt động công vụ
151. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “cách chức” được định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý tạm thời không được giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý
B. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được bổ nhiệm, bầu cử giữ chức vụ cao hơn chức
vụ hiện tại ít nhất hai cấp
C. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm
D. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý khi hết nhiệm kỳ hoặc hết thời hạn bổ nhiệm
152. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “bổ nhiệm” được định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán
bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo theo quy định của pháp
luật
B. Là việc cán
bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ quản lý theo quy định của pháp luật
C. Là việc cán
bộ, công chức được quyết định giữ một ngạch theo quy định của pháp luật
D. Là việc cán
bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch
theo quy định của pháp luật
153. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, do yêu cầu nhiệm vụ,
cán bộ, công chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm
thì:
A. Được cộng dồn
số ngày nghỉ chưa sử dụng cho năm sau liền kề
B. Được cộng dồn
vào để tính số ngày được nghỉ cho năm sau liền kề của cán bộ, công chức
C. Ngoài tiền
lương còn được thanh toán thêm một khoản tiền bằng tiền lương cho những ngày
không nghỉ
D. Ngoài tiền
lương còn được thủ trưởng cơ quan xem xét, quyết định khen thưởng
154. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau đây không phải là điều kiện đăng ký dự tuyển công
chức?
A. Có một quốc
tịch là quốc tịch Việt Nam
B. Đủ 18 tuổi
trở lên
C. Có thư giới
thiệu của cơ quan, đơn vị hoặc người có thẩm quyền
D. Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt
155. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tuyển dụng công chức?
A. Bảo đảm
công khai, minh bạch, khách quan và đúng pháp luật
B. Ưu tiên tuyển
chọn người có tài năng, người có công với nước, người dân tộc thiểu số
C. Tuyển chọn
được đúng người đã được xác định trước
D. Tuyển chọn
đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và vị trí việc làm
156. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, ngạch công chức bao
gồm:
A. Chuyên viên
cao cấp và tương đương; chuyên viên chính và tương đương; chuyên viên và tương
đương
B. Chuyên viên
cao cấp và tương đương; chuyên viên chính và tương đương; chuyên viên và tương
đương; cán sự và tương đương; nhân viên
C. Chuyên viên
cao cấp và tương đương; chuyên viên chính và tương đương; cán sự và tương
đương; nhân viên
D. Chuyên viên
cao cấp và tương đương; chuyên viên chính và tương đương; chuyên viên và tương
đương; cán sự và tương đương
157. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, công chức không có
trách nhiệm và quyền lợi nào sau đây khi tham gia đào tạo, bồi dưỡng?
A. Phải chấp
hành nghiêm chỉnh quy chế đào tạo, bồi dưỡng
B. Được hưởng
nguyên lương và phụ cấp
C. Thời gian
đào tạo, bồi dưỡng được tính vào thâm niên công tác liên tục, được xét nâng
lương theo quy định của pháp luật
C. Hoàn thành
đào tạo, bồi dưỡng đúng hạn được biểu dương, khen thưởng
D. Nếu tự ý bỏ
việc, xin thôi việc phải đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định của
pháp luật
158. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, không thực hiện
đánh giá công chức khi nào?
A. Trước khi
quy hoạch
B. Trước khi kết
thúc thời gian luân chuyển, biệt phái
C. Khi nghỉ
hưu
D. Trước khi bổ
nhiệm
159. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan quản lý phải
ban hành quyết định nghỉ hưu đối với công chức vào thời điểm nào?
A. Trước 01
tháng tính đến ngày công chức nghỉ hưu
B. Trước 03
tháng tính đến ngày công chức nghỉ hưu
C. Trước 06
tháng tính đến ngày công chức nghỉ hưu
D. Trước 09
tháng tính đến ngày công chức nghỉ hưu
160. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chủ thể nào sau đây là công chức cấp xã?
A. Chỉ huy trưởng
Quân sự
B. Phó Chủ tịch
Hội đồng nhân dân
C. Phó Bí thư
Đảng ủy
D. Bí thư Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
161. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, việc tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã do chủ thể nào thực hiện?
A. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân
dân cấp huyện
D. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện
162. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trường hợp nào dưới
đây Chính phủ không quyết định biên chế công chức?
A. Bộ, cơ quan
ngang Bộ
B. Cơ quan của
tổ chức chính trị - xã hội
C. Cơ quan cấp
tỉnh
D. Cơ quan thuộc
Chính phủ
163. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trường hợp vụ việc
có tình tiết phức tạp cần có thời gian thanh tra, kiểm tra để xác minh làm rõ
thêm thì thời hạn xử lý kỷ luật có thể kéo dài nhưng không quá bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 150 ngày
164. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nếu không cần có thời
gian thanh tra, kiểm tra để xác minh làm rõ thêm thì thời hạn xử lý kỷ luật
không quá bao nhiêu này?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày
165. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “thời hạn xử lý kỷ
luật đối với cán bộ, công chức” được định nghĩa như thế nào?
A. Là khoảng
thời gian từ khi xảy ra hành vi vi phạm kỷ luật của cán bộ, công chức đến khi
có quyết định xử lý kỷ luật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
B. Là khoảng
thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm kỷ luật của cán bộ, công chức đến
khi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bắt đầu thực hiện quy trình xem xét, xử lý kỷ
luật
C. Là khoảng
thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm kỷ luật của cán bộ, công chức đến
khi có quyết định xử lý kỷ luật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
D. Là khoảng
thời gian từ khi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bắt đầu thực hiện quy trình xem
xét, xử lý kỷ luật cán bộ, công chức vi phạm đến khi có quyết định xử lý kỷ luật
166. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nếu không cần kéo
dài thêm, thời hạn tạm đình chỉ công tác đối với cán bộ, công chức không quá
bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
167. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trường hợp cần thiết,
có thể kéo dài thêm thời hạn tạm đình chỉ công tác đối với cán bộ, công chức
nhưng không quá bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
168. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ, công chức
đang bị điều tra thì được xem xét, giải quyết nội dung nào sau đây?
A. Bổ nhiệm, điều
động, luân chuyển, biệt phái
B. Đào tạo, bồi
dưỡng, thi nâng ngạch
C. Nghỉ phép để
giải quyết việc gia đình
D. Giải quyết
thôi việc
169. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ, công chức bị
kỷ luật cách chức do tham nhũng thì không được xem xét, giải quyết nội dung nào
sau đây?
A. Bổ nhiệm
vào vị trí lãnh đạo, quản lý
B. Bố trí làm
công việc khác
C. Quyết định
nghỉ hưu
D. Nhận xét,
đánh giá công chức
170. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chủ thể nào có trách nhiệm đánh giá công chức thuộc quyền quản lý?
A. Người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng công chức
B. Người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức
C. Người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị thường xuyên liên hệ công tác với công chức
D. Cấp phó của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng công chức là cấp trên trực tiếp
của công chức
171. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trong trường hợp nào sau đây, công chức được giải quyết thôi việc?
A. Công chức
đang trong thời gian xem xét kỷ luật
B. Công chức
đang trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Công chức nữ
đang nuôi con trên 36 tháng tuổi
D. Công chức nữ
đang mang thai
172. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chủ thể nào sau đây là cán bộ cấp xã?
A. Trưởng Công
an xã
B. Phó Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở cấp xã
C. Phó Chủ tịch
Hội Cựu chiến binh Việt Nam ở cấp xã
D. Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã
173. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, công chức bị Tòa án
kết án phạt tù mà không được hưởng án treo thì cơ quan có thẩm quyền quyết định
nội dung nào sau đây?
A. Bố trí công
tác khác
B. Cho công chức
tạm nghỉ 06 tháng
C. Buộc thôi
việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
D. Cho công chức
thôi việc theo nguyện vọng
174. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, hoạt động công vụ của cán bộ, công chức là:
A. Việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của Luật Cán bộ,
công chức
B. Việc thực
hiện các công việc do lãnh đạo cấp trên giao
C. Việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của Luật Cán bộ,
công chức và các quy định khác có liên quan
D. Thực hiện
những công việc theo đề nghị của công dân và các cơ quan, tổ chức
175. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “vị trí việc làm” được định nghĩa như thế nào?
A. Là công việc
gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố
trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Là công việc
gắn với ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan,
tổ chức, đơn vị
C. Là công việc
gắn với ngạch công chức để bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
D. Là công việc
được xác định, bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
176. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “luân chuyển” được định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh lãnh đạo,
quản lý khác trong một thời hạn nhất định theo yêu cầu nhiệm vụ
B. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh lãnh đạo,
quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng
và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ
C. Là việc cán
bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được phân công đảm nhận nhiệm vụ khác trong một
thời hạn nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện
D. Là việc cán
bộ, công chức được cử hoặc bổ nhiệm giữ một chức danh lãnh đạo, quản lý khác
trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện
theo yêu cầu nhiệm vụ
177. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau
đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ?
A. Thực hiện
đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được
giao
B. Có ý thức tổ
chức, nghiêm chỉnh chấp hành nội quy của Câu lạc bộ phát triển kỹ năng nghề
nghiệp của cán bộ, công chức
C. Chủ động và
phối hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ; giữ gìn đoàn kết trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị
D. Bảo vệ, quản
lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản nhà nước được giao
178. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của người đứng đầu?
A. Chỉ đạo tổ
chức thực hiện nhiệm vụ được giao và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn việc thi hành công vụ của cán bộ, công chức
C. Tạm ứng tiền
của cá nhân để trả lương cho cán bộ, công chức khi cơ quan, đơn vị chưa kịp thời
trả lương cho cán bộ, công chức đúng thời hạn quy định
D. Giải quyết
kịp thời, đúng pháp luật, theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiến nghị của cá nhân, tổ chức
179. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ, công chức
làm việc ở ngành, nghề có liên quan đến bí mật nhà nước thì trong thời hạn bao
nhiêu lâu kể từ khi có quyết định nghỉ hưu, không được làm công việc có liên
quan đến ngành, nghề mà trước đây mình đã đảm nhiệm?
A. 07 năm
B. 05 năm
C. 03 năm
D. 02 năm
180. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cán bộ có 02 năm
liên tiếp bị phân loại đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan có thẩm
quyền thực hiện:
A. Giáng chức
B. Cho thôi
không làm công chức
C. Kéo dài thời
gian nâng bậc lương 06 tháng
D. Miễn nhiệm,
cho thôi làm nhiệm vụ
181. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, sau khi xếp loại chất
lượng cán bộ, cơ quan có thẩm quyền không thực hiện nội dung nào sau đây?
A. Thông báo đến
cấp ủy địa phương nơi cán bộ cư trú
B. Thông báo đến
cán bộ được đánh giá
C. Lưu vào hồ
sơ cán bộ
D. Công khai
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi cán bộ công tác
182. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, việc bổ nhiệm vào
ngạch công chức không bao gồm trường hợp nào sau đây?
A. Người được
tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự
B. Công chức
trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch
C. Công chức
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong 2 năm liên tiếp
D. Công chức
chuyển sang ngạch tương đương
183. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, “chuyển ngạch công chức” là:
A. Việc công
chức đang giữ ngạch của ngành chuyên môn này được bổ nhiệm sang ngạch của ngành
chuyên môn khác, đồng thời thay đổi thứ bậc về chuyên môn, nghiệp vụ
B. Việc công
chức được bổ nhiệm từ ngạch thấp lên ngạch cao hơn
C. Việc công
chức đang giữ ngạch của ngành chuyên môn này được bổ nhiệm sang ngạch của ngành
chuyên môn khác có cùng thứ bậc về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Việc công
chức đang giữ ngạch của ngành chuyên môn này được bổ nhiệm sang ngạch của ngành
chuyên môn khác khi thời gian giữ ngạch hiện tại đủ 9 năm
184. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, có bao nhiêu hình
thức đào tạo, bồi dưỡng công chức?
A. 01 hình thức
B. 02 hình thức
C. 03 hình thức
D. 04 hình thức
185. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, việc điều động công chức không căn cứ vào yếu tố nào?
A. Yêu cầu nhiệm
vụ
B. Phẩm chất
chính trị, đạo đức của công chức
C. Năng lực,
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
D. Nguyện vọng
cá nhân của công chức
186. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, khi công chức được điều
động sang công tác khác thì:
A. Tiếp tục giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý đang đảm nhiệm tới khi đã nhận nhiệm vụ công tác mới
B. Đương nhiên
thôi giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đang đảm nhiệm, trừ trường hợp kiêm nhiệm
C. Tiếp tục giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý đang đảm nhiệm cho tới khi cơ quan quản lý có quyết định
cho thôi giữ chức vụ đó
D. Chấm dứt
ngay việc đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đó và chức vụ đang kiêm nhiệm
187. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, khi công chức đang
đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý hết thời hạn bổ nhiệm cơ quan có thẩm quyền
phải thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Xem xét bổ
nhiệm lại hoặc không bổ nhiệm lại
B. Ban hành
ngay quyết định bổ nhiệm lại
C. Không phải
làm gì và để công chức tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
D. Không phải
làm gì, tới khi đã hết thời hạn thì thông báo cho công chức biết không còn là
lãnh đạo, quản lý
188. Theo
Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào dưới đây là căn cứ để thực hiện việc luân chuyển công
chức?
A. Quan điểm của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức
B. Yêu cầu nhiệm
vụ, quy hoạch, kế hoạch sử dụng công chức
C. Yêu cầu nhiệm
vụ, quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý và khả năng ngoại giao của công
chức
D. Yêu cầu nhiệm
vụ, quy hoạch và kế hoạch phát triển của ngành, lĩnh vực
B.2. Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
189. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, người nào có thể bố
trí làm thành viên hội đồng tuyển dụng?
A. Anh ruột của
người dự tuyển
B. Em ruột bên
vợ của người dự tuyển
C. Người đang
trong thời hạn xử lý kỷ luật
D. Công chức của
bộ phận tham mưu về tổ chức, cán bộ của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
190. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, người nào không được bố trí làm thành viên hội đồng tuyển dụng
công chức?
A. Công chức bộ
phận tham mưu về tổ chức, cán bộ của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
B. Cấp phó của
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
C. Mẹ của người
dự tuyển
D. Lãnh đạo bộ
phận chuyên môn, nghiệp vụ có liên quan đến việc tổ chức tuyển dụng
191. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, việc tổ chức thi
tuyển công chức được thực hiện qua bao nhiêu vòng?
A. 01 vòng
B. 02 vòng
C. 03 vòng
D. 04 vòng
192. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, vòng 01 thi tuyển công chức bằng hình thức nào?
A. Thi viết
B. Thi phỏng vấn
C. Thi trắc
nghiệm trên máy tính hoặc trên giấy
D. Kết hợp trắc
nghiệm và viết
193. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, kết quả thi tuyển của
người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức được bảo lưu như thế nào?
A. Theo kế hoạch
thi tuyển công chức của cơ quan quản lý công chức
B. Theo kế hoạch
thi tuyển công chức của cơ quan sử dụng công chức
C. Theo quyết
định của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền thi tuyển
D. Không được
bảo lưu
194. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, thời hạn nhận phiếu
đăng ký dự tuyển công chức kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên
phương tiện thông tin đại chúng là bao nhiêu ngày?
A. 07 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
195. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, để được tiếp nhận
vào làm công chức, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập phải có đủ
thời gian công tác là bao nhiêu năm (không kể thời gian tập sự, thử việc)?
A. 01 năm công
tác
B. 03 năm công
tác trở lên
C. 05 năm công
tác trở lên
D. 07 năm công
tác trở lên
196. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng luân chuyển?
A. Công chức
lãnh đạo, quản lý trong quy hoạch của cơ quan, tổ chức
B. Công chức
lãnh đạo, quản lý giữ các chức vụ cấp trưởng mà theo quy định không được giữ
quá hai nhiệm kỳ liên tiếp ở một địa phương, cơ quan
C. Công chức
lãnh đạo, quản lý mà theo quy định không được bố trí người địa phương
D. Công chức
đang giữ ngạch chuyên viên chính nhưng chưa quy hoạch
197. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, công chức luân chuyển
(trong trường hợp bình thường) phải đáp ứng điều kiện thời gian công tác còn ít
nhất bao nhiêu năm?
A. 03 năm
B. 05 năm
C. 07 năm
D. 10 năm
198. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, cơ quan quản lý công chức không bao gồm cơ quan nào?
A. Tỉnh ủy,
thành ủy trực thuộc Trung ương
B. Ủy ban nhân
dân huyện
C. Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Kiểm toán
Nhà nước
199. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, trước mỗi kỳ tuyển
dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xây dựng kế hoạch tuyển dụng
và phải báo cáo cơ quan nào phê duyệt để làm căn cứ tuyển dụng?
A. Cơ quan
chuyên môn về tổ chức, nội vụ cùng cấp
B. Cơ quan sử dụng
công chức
C. Cơ quan
cùng ngành cấp trên của cơ quan tuyển dụng công chức
D. Cơ quan quản
lý công chức
200. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng ưu tiên được cộng điểm
vào vòng 02 trong thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?
A. Người hưởng
chính sách như thương binh
B. Người dân tộc
thiểu số
C. Sinh viên tốt
nghiệp loại xuất sắc
D. Người hoàn
thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân
201. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, đối tượng nào sau đây không thuộc diện xét tuyển công chức?
A. Người cam kết
tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
B. Thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B
C. Người học
theo chế độ cử tuyển Theo Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa
phương nơi cử đi học
D. Sinh viên tốt
nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng
202. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, tuyển dụng công chức
theo hình thức xét tuyển không thực hiện việc nào sau đây?
A. Kiểm tra điều
kiện dự tuyển tại phiếu đăng ký dự tuyển
B. Thi trắc
nghiệm trên máy tính để kiểm tra trình độ ngoại ngữ
C. Phỏng vấn để
kiểm tra về kiến thức
D. Phỏng vấn để
kiểm tra về kỹ năng thực thi công vụ
203. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, đối tượng nào sau
đây được cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận vào làm công chức không phải thành lập
hội đồng kiểm tra, sát hạch?
A. Cán bộ,
công chức cấp xã
B. Người hưởng
lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu
nhưng không phải là công chức
C. Người từng
là cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên sau đó được cấp có thẩm quyền điều động,
luân chuyển giữ các vị trí công tác không phải là cán bộ, công chức tại các cơ
quan, tổ chức khác
D. Viên chức
công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập
204. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, nội dung nào sau
đây là yêu cầu phải bảo đảm thực hiện khi bố trí, phân công công tác cho công
chức?
A. Phù hợp giữa
quyền hạn và nhiệm vụ được giao với chức danh, chức vụ và ngạch công chức được
bổ nhiệm
B. Phù hợp giữa
quyền hạn và nhiệm vụ được giao với thâm niên công tác của công chức
C. Phù hợp giữa
quyền hạn và nhiệm vụ được giao với mối quan hệ của công chức với lãnh đạo cơ
quan, đơn vị, tổ chức bố trí, phân công công tác
D. Phù hợp giữa
quyền hạn và nhiệm vụ được giao với tuổi đời của công chức
205. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, trường hợp nào
không thuộc đối tượng xét nâng lên ngạch công chức cao hơn liền kề?
A. Công chức
đang giữ ngạch cán sự được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và 02 lần đạt
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
B. Công chức
đang giữ ngạch chuyên viên chính đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc
C. Công chức
đang giữ ngạch chuyên viên chính được bổ nhiệm giữ chức giám đốc sở ở tỉnh hoặc
vụ trưởng ở cơ quan Trung ương
D. Được bổ nhiệm
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý gắn với yêu cầu của vị trí việc làm
206. Theo
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ, công chức lãnh đạo,
quản lý luân chuyển để thực hiện quy định không được bố trí người địa phương và
để không giữ quá hai nhiệm kỳ liên tiếp ở một địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn
vị thì phải đáp ứng điều kiện nào?
A. Còn đủ thời
gian công tác ít nhất một nhiệm kỳ
B. Còn đủ thời
gian công tác ít nhất 1/2 nhiệm kỳ
C. Còn đủ thời
gian công tác ít nhất 07 năm
D. Còn đủ thời
gian công tác ít nhất 09 năm
B.3. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử
lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
207. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, các hình thức kỷ luật
đối với cán bộ gồm:
A. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức, bãi nhiệm
B. Khiển
trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, buộc thôi việc
C. Khiển
trách, cảnh cáo, giáng chức, cách chức, buộc thôi việc
D. Khiển
trách, cảnh cáo, buộc thôi việc
208. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, đối với công chức biệt
phái, thẩm quyền xử lý kỷ luật quy định như thế nào?
A. Người đứng
đầu cơ quan nơi công chức được cử đến biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật, thống
nhất hình thức kỷ luật với cơ quan cử biệt phái trước khi quyết định hình thức
kỷ luật
B. Người đứng
đầu cơ quan nơi công chức được cử đến biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật
C. Người đứng
đầu cơ quan nơi công chức cử biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật, thống nhất hình
thức kỷ luật với cơ quan được cử đến biệt phái trước khi quyết định hình thức kỷ
luật
D. Người đứng
đầu cơ quan nơi công chức cử biệt phái tiến hành xử lý kỷ luật
209. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, công chức có hành vi
vi phạm pháp luật đang trong thời gian bị điều tra, truy tố, xét xử mà đến tuổi
nghỉ hưu thì:
A. Vẫn thực hiện
giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
B. Tạm dừng thực
hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
C. Cho thôi việc
D. Không thực
hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí
210. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, một trong những
nguyên tắc xử lý kỷ luật là:
A. Mỗi hành vi
vi phạm bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
B. Mỗi hành vi
vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
C. Hành vi vi
phạm bị xử lý nhiều lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
D. Mỗi hành vi
vi phạm bị xử lý bằng nhiều hình thức kỷ luật
211. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, nội dung nào sau đây
là nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức?
A. Khách quan,
công bằng; dân chủ, công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
B. Khách quan,
công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, chính xác và đúng pháp luật
C. Khách quan,
công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
D. Khách quan,
công bằng; công khai, nghiêm minh và đúng pháp luật
212. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trong cùng một thời điểm
xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công chức có từ 02 hành vi vi phạm trở lên
thì xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Bị xử lý kỷ
luật về tất cả hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so
với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp
bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc
B. Bị xử lý kỷ
luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với
hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị
xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc
C. Bị xử lý kỷ
luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn so với hình
thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý
kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc
D. Bị xử lý kỷ
luật về tất cả hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn so với
hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị
xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc
213. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp cán bộ,
công chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ luật hành chính phải:
A. Nặng hơn một
mức so với kỷ luật đảng
B. Nhẹ hơn một
mức so với kỷ luật đảng
C. Ngang bằng
so với kỷ luật đảng
D. Bảo đảm ở mức
độ tương xứng với kỷ luật đảng
214. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan phải xem xét,
quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
215. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, cán bộ, công chức có
hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật thì trong thời hạn bao nhiêu tháng
kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm bị coi
là tái phạm?
A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 36 tháng
D. 48 tháng
216. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, có bao nhiêu hình thức
kỷ luật đối với cán bộ?
A. 03 hình thức
B. 04 hình thức
C. 05 hình thức
D. 06 hình thức
217. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, có bao nhiêu hình thức
kỷ luật đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 03 hình thức
B. 04 hình thức
C. 05 hình thức
D. 06 hình thức
218. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, có bao nhiêu hình thức
kỷ luật đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. 03 hình thức
B. 04 hình thức
C. 05 hình thức
D. 06 hình thức
219. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, nội dung nào sau đây
là hình thức kỷ luật đối với cán bộ?
A. Bãi nhiệm
B. Hạ bậc
lương
C. Buộc thôi
việc
D. Miễn nhiệm
220. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, hình thức kỷ luật
nào sau đây áp dụng đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
A. Giáng chức
B. Hạ bậc
lương
C. Bãi nhiệm
D. Miễn nhiệm
221. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, quyết định kỷ luật
cán bộ, công chức có hiệu lực trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có hiệu lực thi
hành?
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
222. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp cán bộ,
công chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục
có hành vi vi phạm thì xử lý như thế nào?
A. Nếu có hành
vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ
luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật đang thi hành
B. Nếu có hành
vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ
luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn so với hình thức kỷ
luật đang thi hành
C. Nếu có hành
vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ
luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình
thức kỷ luật đang thi hành
D. Nếu có hành
vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ
luật đang thi hành thì tùy tính chất, mức độ của hành vi vi phạm để áp dụng
hình thức kỷ luật đối với hành vi vi phạm mới
223. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, nội dung nào sau đây là nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên
chức?
A. Áp dụng
hình thức xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng thay cho hình thức kỷ
luật hành chính; xử lý kỷ luật hành chính thay cho truy cứu trách nhiệm hình sự,
nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự
B. Không áp dụng
hình thức xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng thay cho hình thức kỷ
luật hành chính; xử lý kỷ luật hành chính không thay cho truy cứu trách nhiệm
hình sự, nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự
C. Không áp dụng
hình thức xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng thay cho hình thức kỷ
luật hành chính; được xử lý kỷ luật hành chính thay cho truy cứu trách nhiệm
hình sự, nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự
D. Áp dụng
hình thức xử phạt hành chính thay cho hình thức kỷ luật hành chính; xử lý kỷ luật
hành chính thay cho truy cứu trách nhiệm hình sự
224. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, khi xem xét xử lý kỷ
luật phải căn cứ vào:
A. Nội dung,
tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc
giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu
quả đã gây ra
B. Thái độ tiếp
thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra
C. Hậu quả của
vi phạm
D. Quá trình
công tác của cán bộ, công chức, viên chức
225. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp nào sau
đây vẫn xem xét xử lý kỷ luật?
A. Cán bộ,
công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai
B. Cán bộ,
công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian nghỉ thai sản
C. Cán bộ,
công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ chết hoặc vì lý do khách
quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
D. Cán bộ,
công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian nuôi con dưới 36 tháng tuổi
226. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp vụ việc
có tình tiết phức tạp khác cần thời gian để làm rõ thêm thì cấp có thẩm quyền
xử lý kỷ luật ra quyết định kéo dài thời hạn xử lý kỷ luật, nhưng không quá bao
nhiêu ngày?
A. 90 ngày
B.100 ngày
C.130 ngày
D.150 ngày
227. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, vi phạm gây hậu quả
nghiêm trọng là:
A. Vi phạm có
tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ
chức, đơn vị công tác
B. Vi phạm có
tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng
đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
C. Vi phạm có
tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận
rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
D. Vi phạm có
tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã
hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân
dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
228. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, cán bộ, công chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý mà sử dụng giấy tờ không hợp pháp để được bầu, phê
chuẩn, bổ nhiệm vào chức vụ thì sẽ bị xử lý bằng hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Giáng chức
D. Cách chức
229. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp nào thì
áp dụng hình thức kỷ luật buộc thôi việc đối với công chức?
A. Sử dụng văn
bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển
dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Sử dụng giấy
tờ không hợp pháp để được bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm vào chức vụ
C. Không thực
hiện đúng, đầy đủ chức trách, nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công
D. Đã bị xử lý
kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo
230. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc họp kiểm điểm công chức vi phạm,
người chủ trì cuộc họp gửi báo cáo và biên bản cuộc họp kiểm điểm đến cấp có thẩm
quyền xử lý kỷ luật?
A. 02 ngày làm
việc
B. 03 ngày làm
việc
C. 04 ngày làm
việc
D. 05 ngày làm
việc
231. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, quyết định kỷ luật viên chức có hiệu lực bao nhiêu tháng kể từ ngày có
hiệu lực thi hành?
A. 06 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
232. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp nhiều
viên chức trong cùng cơ quan, tổ chức, đơn vị có hành vi vi phạm pháp luật thì
Hội đồng kỷ luật họp để tiến hành xem xét xử lý kỷ luật như thế nào?
A. Xem xét xử
lý kỷ luật đối với từng viên chức
B. Xem xét xử
lý kỷ luật chung đối với viên chức
C. Xem xét xử
lý kỷ luật đối với tất cả các viên chức
D. Tất cả
phương án trên
233. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, chậm nhất là bao
nhiêu ngày làm việc trước ngày tổ chức cuộc họp của Hội đồng kỷ luật, giấy triệu
tập họp phải được gửi tới viên chức có hành vi vi phạm?
A. 05 ngày làm
việc
B. 07 ngày làm
việc
C. 10 ngày làm
việc
D. 15 ngày làm
việc
234. Theo
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP , ngày 18/9/2020 của Chính phủ, trường hợp người có
hành vi vi phạm vắng mặt thì cuộc họp kiểm điểm viên chức vi phạm được tiến
hành sau mấy lần gửi thông báo triệu tập họp?
A. 01 lần
B. 02 lần
C. 03 lần
D. 04 lần
B.4. Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 (số 36/2018/QH14, ngày
20/11/2018)
235. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, vụ lợi là:
A. Việc người
có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật
chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng
B. Hành vi cửa
quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiền hà của người có chức vụ, quyền hạn
trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ
C. Hành vi của
người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi
D. Việc người
có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật
chất
236. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, tài sản, thu nhập phải kê khai bao gồm:
Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có
giá trị từ bao nhiêu trở lên?
A. 30 triệu đồng
B. 70 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. 50 triệu đồng
237. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, việc người có chức vụ, quyền hạn đã lợi
dụng chức vụ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất
không chính đáng là hành vi:
A. Vụ lợi
B. Tham ô
C. Tham nhũng
D. Nhũng nhiễu
238. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, người được dự kiến bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
phê chuẩn, cử giữ chức vụ mà kê khai tài sản, thu nhập không trung thực, giải
trình nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm không trung thực thì:
A. Không được
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, phê chuẩn, cử vào chức vụ đã dự kiến
B. Không được
tiếp tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, phê chuẩn, cử vào chức vụ đã dự kiến
C. Bị miễn nhiệm
D. Được luân
chuyển sang vị trí công tác thấp hơn
239. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, hình thức công khai về tổ chức và hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm:
A. Đăng tải
trên cổng thông tin điện tử
B. Đăng tải
trên mạng xã hội
C. Gọi điện
thoại
D. Gửi tin nhắn
240. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập xác
minh tài sản, thu nhập có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai cung cấp, bổ
sung thông tin liên quan, giải trình khi nào?
A. Khi có biến
động tăng về tài sản, thu nhập từ 300.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu
nhập đã kê khai lần liền trước đó mà người có nghĩa vụ kê khai giải trình không
hợp lý về nguồn gốc
B. Khi có biến
động tăng về tài sản, thu nhập từ 100.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu
nhập đã kê khai lần liền trước đó mà người có nghĩa vụ kê khai giải trình không
hợp lý về nguồn gốc
C. Khi có biến
động tăng về tài sản, thu nhập từ 500.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu
nhập đã kê khai lần liền trước đó mà người có nghĩa vụ kê khai giải trình không
hợp lý về nguồn gốc
D. Khi có biến
động tăng về tài sản, thu nhập từ 200.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu
nhập đã kê khai lần liền trước đó mà người có nghĩa vụ kê khai giải trình không
hợp lý về nguồn gốc
241. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi,
gây khó khăn, phiền hà của người có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm
vụ, công vụ là hành vi:
A. Vụ lợi
B. Tham ô
C. Tham nhũng
D. Nhũng nhiễu
242. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, người ứng cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân mà kê khai tài sản, thu nhập và giải trình nguồn gốc của tài sản, thu
nhập tăng thêm không trung thực thì:
A. Bị loại khỏi
danh sách những người ứng cử
B. Bị xóa tên
khỏi danh sách những người ứng cử
C. Không được ứng
cử
D. Bị cách chức
243. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công
tác của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đặc thù
của từng ngành, lĩnh vực là:
A. Từ đủ 03
năm đến 05 năm
B. Từ đủ 03
năm đến 06 năm
C. Từ đủ 02
năm đến 04 năm
D. Từ đủ 02
năm đến 05 năm
244. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, hành vi tham nhũng do người có chức vụ,
quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện bao gồm:
A. Tham ô tài
sản
B. Nhũng nhiễu
vì vụ lợi
C. Lạm quyền
trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
D. Giả mạo
trong công tác vì vụ lợi
245. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, hành vi tham nhũng do người có chức vụ,
quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện không
bao gồm:
A. Giả mạo
trong công tác vì vụ lợi
B. Tham ô tài
sản
C. Nhận hối lộ
D. Đưa hối lộ,
môi giới hối lộ để giải quyết công việc của doanh nghiệp, tổ chức mình vì vụ lợi
246. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, người có chức vụ, quyền hạn là:
A. Người do bầu
cử có hưởng lương hoặc không hưởng lương, được giao thực hiện nhiệm vụ, công vụ
nhất định và có quyền hạn nhất định trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ đó
B. Người do bổ
nhiệm có hưởng lương hoặc không hưởng lương, được giao thực hiện nhiệm vụ, công
vụ nhất định và có quyền hạn nhất định trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ đó
C. Người do
tuyển dụng có hưởng lương hoặc không hưởng lương, được giao thực hiện nhiệm vụ,
công vụ nhất định và có quyền hạn nhất định trong khi thực hiện nhiệm vụ, công
vụ đó
D. Người do bổ
nhiệm, do bầu cử, do tuyển dụng, do hợp đồng hoặc do một hình thức khác, có hưởng
lương hoặc không hưởng lương, được giao thực hiện nhiệm vụ, công vụ nhất định
và có quyền hạn nhất định trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ đó
247. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, tài sản tham nhũng là:
A. Tài sản có
nguồn gốc từ tham nhũng
B. Tài sản có
được từ tham nhũng
C. Tài sản có
được từ tham nhũng, tài sản có nguồn gốc từ hành vi vụ lợi
D. Tài sản có
được từ tham nhũng, tài sản có nguồn gốc từ tham nhũng
248. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, người có nghĩa vụ kê khai phải kê khai
tài sản, thu nhập và biến động về tài sản, thu nhập của những ai?
A. Của mình, của
vợ hoặc chồng, con
B. Của mình, của
vợ hoặc chồng, của bố hoặc mẹ đẻ, con chưa thành niên
C. Của mình, của
vợ hoặc chồng
D. Của mình, của
vợ hoặc chồng, con chưa thành niên
249. Theo
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, thiệt hại do hành vi tham nhũng gây ra
phải được:
A. Khắc phục
B. Đền bù
C. Bồi thường
D. Thu hồi
250. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, nội dung xác minh tài sản, thu nhập
không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tính trung
thực của bản kê khai
B. Tính trung
thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm
C. Tổng tài sản
của người kê khai
D. Sự đầy đủ,
rõ ràng của bản kê khai
251. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, kết luận xác minh tài sản, thu nhập
không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tính trung
thực, đầy đủ, rõ ràng của việc kê khai tài sản, thu nhập
B. Tính trung
thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm
C. Giá trị tài
sản tăng thêm của người kê khai tài sản, thu nhập
D. Kiến nghị
người có thẩm quyền xử lý vi phạm quy định của pháp luật về kiểm soát tài sản,
thu nhập
252. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, cơ sở dữ liệu quốc gia về kiểm soát tài
sản, thu nhập được xây dựng và quản lý tập trung tại cơ quan nào?
A. Thanh tra
Chính phủ
B. Văn phòng
Chính phủ
C. Kiểm toán
Nhà nước
D. Bộ Nội vụ
253. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập
không có quyền hạn nào sau đây?
A. Yêu cầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin về tài sản, thu
nhập của người có nghĩa vụ kê khai để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập
B. Yêu cầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá
nhân đang quản lý tài sản, thu nhập áp dụng biện pháp cần thiết theo pháp luật
nhằm ngăn chặn việc tẩu tán, hủy hoại, chuyển dịch tài sản, thu nhập
C. Xác minh
tài sản, thu nhập và kiến nghị xử lý vi phạm quy định của pháp luật về kiểm
soát tài sản, thu nhập
D. Định giá,
thẩm định giá tài sản, thu nhập phục vụ việc xác minh
254. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, Thành viên Tổ xác minh tài sản, thu nhập
không có quyền nào sau đây?
A. Thu thập
thông tin, tài liệu, xác minh tại chỗ đối với tài sản, thu nhập
B. Đề nghị cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền định giá, thẩm định giá, giám định tài sản,
thu nhập phục vụ cho việc xác minh
C. Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao với Tổ trưởng và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về nội dung báo cáo
D. Giữ bí mật
thông tin, tài liệu thu thập được trong quá trình xác minh
255. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập, người ra quyết định xác
minh tài sản, thu nhập có trách nhiệm công khai Kết luận xác minh:
A. 05 ngày làm
việc
B. 15 ngày làm
việc
C. 30 ngày làm
việc
D. 45 ngày làm
việc
256. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được bản kê khai tài sản, thu nhập thì cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử
dụng người có nghĩa vụ kê khai rà soát, kiểm tra bản kê khai và bàn giao 01 bản
kê khai cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
257. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
ra quyết định xác minh, Tổ trưởng Tổ xác minh tài sản, thu nhập phải báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập bằng văn bản cho người
ra quyết định xác minh? (trừ trường hợp phức tạp phải kéo dài thời gian xác
minh).
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
258. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập, người ra quyết định xác
minh phải ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập? (trừ trường hợp phức tạp
phải kéo dài).
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
259. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu thì cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có trách nhiệm cung cấp
bản kê khai, thông tin dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập bằng văn bản cho
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân yêu cầu?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
260. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu
được bố trí vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của mình giữ chức vụ
nào trong các chức vụ sau đây trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình?
A. Quản lý về
tổ chức nhân sự
B. Quản lý về
hoạt động sản xuất
C. Kế toán
D. Thủ kho
261. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, cơ quan nào sau đây không được quy định
là cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập ?
A. Chính phủ
B. Văn phòng
Quốc hội
C. Cơ quan
giúp Ủy ban Thường vụ Quốc hội về công tác đại biểu
D. Kiểm toán
nhà nước
262. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, kê khai tài sản bổ sung được thực hiện
khi người có nghĩa vụ kê khai có biến động về tài sản, thu nhập trong năm có
giá trị từ bao nhiêu tiền trở lên ?
A. 50 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
263. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, quyết định xác minh tài sản, thu nhập phải
được gửi cho Tổ trưởng và thành viên Tổ xác minh tài sản, thu nhập, người được
xác minh và cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
264. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, quyết định kỷ luật đối với người kê khai
tài sản, thu nhập không trung thực, giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng
thêm không trung thực được công khai tại:
A. Chi bộ nơi
người bị xử lý kỷ luật sinh hoạt đảng
B. Cơ quan, tổ
chức, đơn vị nơi người bị xử lý kỷ luật làm việc
C. Cơ quan, tổ
chức, đơn vị nơi người bị xử lý kỷ luật làm việc và các tổ chức liên quan
D. Cơ quan, tổ
chức, đơn vị nơi người bị xử lý kỷ luật làm việc và Chi bộ nơi cư trú của người
bị xử lý kỷ luật
265. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, người giữ chức danh nào sau đây có quyền
yêu cầu hoặc kiến nghị Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập ra quyết định xác
minh tài sản, thu nhập của người dự kiến được bổ nhiệm Phó Thủ tướng Chính phủ?
A. Tổng Bí thư
B. Thủ tướng
Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Chủ tịch Quốc
hội
266. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, người giữ chức danh nào sau đây có quyền
yêu cầu hoặc kiến nghị Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập ra quyết định xác
minh tài sản, thu nhập của người dự kiến được bổ nhiệm Kiểm sát viên Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao?
A. Viện trưởng
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
B. Thủ tướng
Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Chủ tịch Quốc
hội
267. Theo
Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018, người giữ chức danh nào sau đây có quyền
yêu cầu hoặc kiến nghị Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập ra quyết định xác
minh tài sản, thu nhập của người dự kiến được bầu hoặc đề nghị phê chuẩn chức vụ
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Bí thư tỉnh
ủy
B. Thủ tướng
Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Tổng Kiểm
toán nhà nước
B.5. Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng
268. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, thời hạn thực hiện việc
giải trình không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu
giải trình? (không tính những trường hợp phức tạp phải gia hạn)
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
269. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây
không phải là tiêu chí đánh giá về số lượng, tính chất và mức độ của vụ việc, vụ
án tham nhũng?
A. Số lượng
người có hành vi tham nhũng
B. Vị trí, chức
vụ của người có hành vi tham nhũng
C. Mức độ
nghiêm trọng của hành vi tham nhũng
D. Tổng giá trị
tiền, tài sản của những người có hành vi tham nhũng
270. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây
không thuộc các tiêu chí thành phần đánh giá việc thực hiện các biện pháp phòng
ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước?
A. Kết quả thực
hiện công khai, minh bạch
B. Kết quả thực
hiện quy tắc ứng xử
C. Kết quả thực
hiện chuyển đổi vị trí công tác
D. Chế độ
trách nhiệm của người đứng đầu
271. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây
không thuộc các tiêu chí thành phần đánh giá việc thực hiện các biện pháp phòng
ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước?
A. Kết quả xây
dựng và thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm soát nội bộ
B. Kết quả thực
hiện các biện pháp công khai, minh bạch
C. Kiểm soát
xung đột lợi ích
D. Kết quả xử
lý trách nhiệm cấp phó của người đứng đầu để xảy ra tham nhũng
272. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây không thuộc các tiêu chí thành phần đánh giá việc xử lý
tham nhũng?
A. Kết quả xử
lý kỷ luật, xử phạt hành chính với tổ chức, cá nhân có vi phạm
B. Kết quả xử
lý trách nhiệm người đứng đầu để xảy ra tham nhũng
C. Kết quả xử
lý hình sự người có hành vi tham nhũng
D. Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng
273. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây không thuộc các tiêu chí thành phần đánh giá việc thu hồi
tài sản tham nhũng?
A. Tổng số tiền,
tài sản tham nhũng phải thu hồi và kết quả thu hồi
B. Kết quả thu
hồi tài sản tham nhũng của cơ quan điều tra
C. Kết quả thu
hồi tài sản tham nhũng bằng biện pháp hành chính
D. Kết quả thu
hồi tài sản tham nhũng bằng biện pháp tư pháp
274. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày xử lý quà tặng, cơ quan xử lý quà tặng có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý người tặng quà để xem xét, xử
lý theo thẩm quyền?
A. 05 ngày làm
việc
B. 10 ngày làm
việc
C. 15 ngày làm
việc
D. 30 ngày làm
việc
275. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày xử lý thông tin, báo cáo về xung đột lợi ích, cơ
quan, tổ chức, đơn vị xử lý thông tin, báo cáo xung đột lợi ích phải thông báo bằng văn bản tới người có xung đột lợi ích và cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thông tin, báo cáo về xung đột lợi
ích?
A. 05 ngày làm
việc
B. 10 ngày làm
việc
C. 15 ngày làm
việc
D. 20 ngày làm
việc
276. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, không chuyển đổi vị
trí công tác đối với người có thời gian công tác còn lại dưới bao nhiêu tháng
cho đến khi đủ tuổi nghỉ hưu?
A. Dưới 06
tháng
B. Dưới 12
tháng
C. Dưới 18
tháng
D. Dưới 24
tháng
277. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, thời hạn tạm đình chỉ
công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác là bao nhiêu ngày, kể từ ngày ra
quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác?
A. 90 ngày
B. 180 ngày
C. 270 ngày
D. 365 ngày
278. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ
công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác, người ra quyết định có trách
nhiệm công khai quyết định?
A. 05 ngày làm
việc
B. 10 ngày làm
việc
C. 15 ngày làm
việc
D. 30 ngày làm
việc
279. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, kiến nghị, phản ánh, Tổng
Thanh tra Chính phủ có ý kiến bằng văn bản về việc xử lý chồng chéo về vi phạm,
đối tượng, nội dung, thời gian thanh tra?
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
280. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, báo cáo hằng năm về
công tác phòng, chống tham nhũng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ được công khai trên Cổng thông tin điện tử chậm nhất vào ngày làm việc cuối
cùng của tháng nào hằng năm?
A. Tháng 1
B. Tháng 3
C. Tháng 6
D. Tháng 12
281. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận chính thức của cơ quan có thẩm quyền
về vụ việc, vụ án tham nhũng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên
trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó
của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách
nhiệm liên đới để xảy ra tham nhũng?
A. 10 ngày làm
việc
B. 15 ngày làm
việc
C. 30 ngày làm
việc
D. 45 ngày làm
việc
282. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, người giữ chức vụ nào
dưới đây có thẩm quyền quyết định tạm đình chỉ công tác đối với Chủ tịch, Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Bí thư tỉnh
ủy
B. Chủ tịch Hội
đồng nhân dân tỉnh
C. Thủ tướng
Chính phủ
D. Chủ tịch nước
283. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, tiêu chí nào sau đây
không thuộc tiêu chí đánh giá việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật
về phòng, chống tham nhũng?
A. Việc lãnh đạo,
chỉ đạo, thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về
phòng, chống tham nhũng
B. Việc lãnh đạo,
chỉ đạo, thực hiện công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật về phòng, chống tham nhũng
C. Việc thực
hiện công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tham nhũng
D. Việc lãnh đạo,
chỉ đạo, thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, kiểm tra và theo dõi
thi hành văn bản quy phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng
284. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, cơ quan nào sau đây
được giao trách nhiệm xây dựng Tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống
tham nhũng chung trên phạm vi cả nước?
A. Kiểm toán
nhà nước
B. Thanh tra
Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Công an
285. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kết luận người có
chức vụ, quyền hạn không có hành vi tham nhũng thì người ra quyết định phải hủy
bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với
người có chức vụ, quyền hạn?
A. 05 ngày làm
việc
B. 10 ngày làm
việc
C. 15 ngày làm
việc
C. 30 ngày làm
việc
286. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, người có chức vụ, quyền
hạn trong thời gian tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác
được hưởng chế độ, chính sách như thế nào?
A. Được hưởng
lương cơ bản theo vị trí việc làm mới
B. Được hưởng
lương cơ bản theo vị trí việc làm như trước khi bị đình chỉ, tạm thời chuyển vị
trí công tác khác
C. Được hưởng
chế độ, chính sách và các quyền, lợi ích hợp pháp khác theo vị trí công tác mới
D. Được giữ
nguyên chế độ, chính sách và các quyền, lợi ích hợp pháp khác như ở vị trí công
tác trước khi bị đình chỉ, tạm thời chuyển vị trí công tác khác
287. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, báo cáo về công tác
phòng, chống tham nhũng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ngoài trách nhiệm báo cáo Chính phủ còn phải gửi báo cáo
cho cơ quan nào dưới đây?
A. Ban Nội
chính Trung ương
B. Kiểm toán
nhà nước
C. Thanh tra
Chính phủ
D. Bộ Nội vụ
288. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, người đứng đầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị có vi phạm trong việc tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
thực hiện công khai, minh bạch thì sẽ bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Buộc thôi
việc
289. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, người tự ý sử dụng
trái quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ mà chưa đến mức bị truy cứu trách
nhiệm hình sự, ngoài việc phải hoàn trả phần giá trị đã sử dụng trái quy định
và bồi thường nếu gây thiệt hại thì còn phải bị xử lý kỷ luật bằng hình thức
nào sau đây?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Buộc thôi
việc
290. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị lần đầu có hành vi bố trí vợ hoặc
chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của mình giữ chức vụ quản lý về tổ chức
nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
đó thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào?
A. Khiển trách
B. Cảnh cáo
C. Cách chức
D. Buộc thôi
việc
291. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, trong thời hạn bao
nhiêu ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu, người giải trình phải thông
báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải
quyết và nêu rõ lý do?
A. 05 ngày làm
việc
B. 10 ngày làm
việc
C. 15 ngày làm
việc
D. 30 ngày làm
việc
292. Theo
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP , ngày 01/7/2019 của Chính phủ, đối với quà tặng là dịch
vụ thăm quan, du lịch, y tế, giáo dục - đào tạo, thực tập, bồi dưỡng trong nước
hoặc nước ngoài, dịch vụ khác thì Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhận
quà tặng phải xử lý thế nào?
A. Giao cho bộ
phận có chức năng xử lý quà tặng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị xử lý theo quy
định của pháp luật
B. Báo cáo và
đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý theo pháp luật
C. Thông báo
cho toàn thể cơ quan, tổ chức, đơn vị của mình biết và yêu cầu không sử dụng dịch
vụ đó
D. Thông báo đến
cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ về việc không sử dụng dịch vụ đó
B.6. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (số
80/2015/QH13, ngày 22/6/2015); Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 năm 2020 (số 63/2020/QH14, ngày
18/6/2020)
293. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, nội
dung nào sau đây không phải là nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật?
A. Bảo đảm
tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật
trong hệ thống pháp luật
B. Tuân thủ
đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
C. Xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật phải được sự ủng hộ của cá nhân, cơ quan, tổ
chức
D. Bảo đảm
tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật
294. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, bản
dịch ra tiếng dân tộc thiểu số, tiếng nước ngoài của văn bản quy phạm pháp luật
có giá trị như thế nào?
A. Như văn bản
gốc
B. Kinh tế
C. Tham khảo
D. Không có
giá trị
295. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
loại văn bản quy phạm pháp luật nào được đánh số thứ tự theo nhiệm kỳ của cơ
quan ban hành?
A. Nghị định của
Chính phủ
B. Nghị quyết
của Quốc hội
C. Thông tư của
Bộ trưởng
D. Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh
296. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
trường hợp nào sau đây không thuộc thẩm quyền quyết nghị của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh?
A. Chi tiết điều,
khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp
trên
B. Biện pháp
nhằm phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an ninh ở địa phương
C. Biện pháp
có tính chất đặc thù phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương
D. Biện pháp tổ
chức thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương
297. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
trường hợp nào sau đây không thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh?
A. Quy định
chính sách, biện pháp nhằm bảo đảm thi hành Hiến pháp, luật, văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
B. Chi tiết điều,
khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp
trên
C. Biện pháp
thi hành Hiến pháp, luật, văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, nghị quyết của
Hội đồng nhân dân cùng cấp về phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc
phòng, an ninh ở địa phương
D. Biện pháp
thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương
298. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, dự
thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện do chủ thể nào trình?
A. Ban của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân
dân cấp huyện
C. Chủ tịch ủy
ban nhân dân huyện
D. Mặt trận tổ
quốc huyện
299. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây phải đăng
công báo?
A. Nghị quyết
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp xã
300. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây không phải đăng công báo?
A. Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ không chứa nội dung bí mật nhà nước
B. Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Quyết định
của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
301. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, đối
với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (ban hành theo
trình tự, thủ tục thông thường), thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một phần
văn bản được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn bao nhiêu ngày kể từ
ngày thông qua hoặc ký ban hành?
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
302. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, đối
với văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã (ban
hành theo trình tự, thủ tục thông thường), thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc
một phần văn bản được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn bao nhiêu
ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành?
A. 10 ngày
B. 07 ngày
C. 05 ngày
D. 15 ngày
303. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
khi văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy
định chi tiết thi hành văn bản đó như thế nào?
A. Cũng đồng
thời hết hiệu lực
B. Hết hiệu lực
khi hết thời hạn đã quy định trong văn bản
C. Được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới của chính cơ quan nhà
nước đã ban hành văn bản đó
D. Bị bãi bỏ bằng
một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
304. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
cơ quan, tổ chức nào có trách nhiệm, thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật,
pháp lệnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường
vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Tư pháp
305. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân nào có quyền thực hiện phản biện xã hội đối với
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật?
A. Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
B. Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
C. Các văn
phòng luật sư
D. Các hiệp hội,
ngành nghề có liên quan đến nội dung điều chỉnh của văn bản quy phạm pháp luật
306. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
cơ quan nhà nước được giao xây dựng văn bản quy định chi tiết văn bản quy phạm
pháp luật có được ủy quyền tiếp không?
A. Được ủy quyền
tiếp việc quy định chi tiết toàn bộ nội dung văn bản
B. Có thể ủy
quyền tiếp nhưng phải xin ý kiến cơ quan giao trước khi thực hiện
C. Không được ủy
quyền tiếp
D. Được ủy quyền
tiếp việc quy định một phần nội dung văn bản
307. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ việc thi hành văn bản
khác phải xác định rõ yếu tố nào?
A. Tên văn bản,
phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm của văn bản bị sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ việc thi hành
B. Người ký
ban hành văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ
C. Ngày có hiệu
lực của văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ
D. Phạm vi có
hiệu lực của văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ
308. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, nội
dung nào không phải là căn cứ đề nghị xây dựng nghị định của Chính phủ?
A. Đường lối,
chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước
B. Chương
trình công tác của Thủ tướng Chính phủ
C. Kết quả
nghiên cứu, tổng kết lý luận và thực tiễn
D. Cam kết
trong điều ước quốc tế có liên quan mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên
309. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, tổ
chức nào sau đây không có trách nhiệm đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh?
A. Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
B. Ban của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân
dân cấp huyện
D. Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh
310. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020, đối
với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước ở trung ương (ban hành theo
trình tự, thủ tục thông thường), thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một phần
văn bản được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn bao nhiêu ngày kể từ
ngày thông qua hoặc ký ban hành?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
311. Theo
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2020,
loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây không được quy định hiệu lực trở về
trước?
A. Thông tư của
Bộ trưởng
B. Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
C. Nghị định của
Chính phủ
D. Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh
C. NHÓM CÂU HỎI VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
C.1. Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
312. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung đơn
tố cáo nào được sử dụng làm thông tin để xem xét, quyết định kiểm tra khi có dấu
hiệu vi phạm?
A. Đơn tố cáo
đã được cấp có thẩm quyền giải quyết nhưng tái tố, không có nội dung mới
B. Đơn tố cáo
giấu tên, mạo tên nhưng rõ địa chỉ, đối tượng và nội dung tố cáo
C. Đơn tố cáo
có nội dung được xác định là vu cáo
D. Đơn tố cáo
do người không có năng lực hành vi ký tên
313. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đồng chí Phó
Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra cấp ủy cùng cấp do cơ quan nào bầu?
A. Cấp ủy cùng
cấp
B. Ủy ban kiểm
tra cấp dưới
C. Ủy ban kiểm
tra cùng cấp
D. Ủy ban kiểm
tra cấp trên trực tiếp
314. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức đảng
nào chỉ lãnh đạo công tác kiểm tra nhưng không thực hiện nhiệm vụ kiểm tra?
A. Chi bộ
B. Đảng ủy cơ
sở
C. Ban cán sự
đảng, đảng đoàn
D. Ban thường
vụ huyện ủy
315. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên dự bị vi phạm kỷ luật thì kỷ luật bằng hình thức:
A. Một trong
các hình thức: khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ ra khỏi Đảng
B. Khiển trách
hoặc cảnh cáo
C. Cảnh cáo hoặc
xóa tên
D. Khiển trách
hoặc xóa tên
316. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên vi
phạm nội dung nào thì không cần kiểm điểm trước chi bộ khi thực hiện quy trình
xem xét, thi hành kỷ luật?
A. Nội dung vi
phạm liên quan đến đạo đức, lối sống của đảng viên
B. Đảng viên
vi phạm chính sách dân số
C. Đảng viên
vi phạm nhiệm vụ đảng viên
D. Đảng viên
vi phạm khi thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao
317. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, khi biểu quyết
nhưng không có hình thức kỷ luật nào đủ số phiếu thì xử lý như thế nào?
A. Cộng dồn số
phiếu từ hình thức kỷ luật thấp nhất lên liền kề cao hơn, đến hình thức nào mà
kết quả có đủ đa số phiếu theo quy định thì quyết định kỷ luật bằng hình thức
đó
B. Quyết định
hình thức kỷ luật theo hình thức có kết quả biểu quyết cao nhất
C. Tổ chức biểu
quyết lại
D. Cộng dồn số
phiếu từ hình thức kỷ luật cao nhất xuống đến hình thức kỷ luật liền kề thấp
hơn, đến hình thức nào mà kết quả có đủ đa số phiếu theo quy định thì quyết định
kỷ luật bằng hình thức đó
318. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp nào đảng viên vi phạm thì chưa xem xét, xử lý kỷ
luật?
A. Đảng viên
vi phạm đã chuyển công tác đi nơi khác
B. Đảng viên
vi phạm đã nghỉ hưu
C. Đảng viên
vi phạm đang trong thời gian mang thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi,
bị bệnh nặng
D. Đảng viên
vi phạm đã tự kiểm điểm và khắc phục hậu quả vi phạm
319. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên vi
phạm kỷ luật đảng bị khởi tố, truy tố hoặc bị tạm giam, tổ chức đảng có thẩm
quyền xử lý kỷ luật cần:
A. Chủ động, kịp
thời kiểm tra, kết luận và xem xét, xử lý kỷ luật đảng viên có vi phạm đến mức
phải xử lý kỷ luật
B. Xem xét, xử
lý kỷ luật không chờ kết luận hoặc tuyên án của tòa án
C. Xem xét lại
việc kỷ luật đảng đối với đảng viên đó nếu thấy cần thiết sau khi có bản án hoặc
quyết định của tòa án hoặc kết luận
D. Tất cả
phương án trên
320. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thời hạn kiểm tra, giám sát là thời gian được tính từ khi
nào?
A. Từ ngày chủ
thể kiểm tra, giám sát ký quyết định kiểm tra, giám sát
B. Từ ngày chủ
thể kiểm tra, giám sát ban hành quyết định kiểm tra, giám sát
C. Từ ngày chủ
thể kiểm tra, giám sát ký kế hoạch kiểm tra, giám sát
D. Từ ngày chủ
thể kiểm tra, giám sát công bố quyết định kiểm tra, giám sát
321. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức đảng
nào không có thẩm quyền kiểm tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm?
A. Ban cán sự
đảng
B. Ủy ban kiểm
tra huyện ủy
C. Ủy ban kiểm
tra đảng ủy cấp trên cơ sở
D. Thường trực
Ủy ban kiểm tra huyện ủy
322. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức cơ sở
đảng trong cơ quan có bao nhiêu đảng viên thì được bố trí ủy viên chuyên trách
làm Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra?
A. 100 đảng
viên trở lên
B. 300 đảng
viên trở lên
C. Trên 200 đảng
viên
D. Trên 500 đảng
viên
323. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung nào sau đây là nguyên tắc kiểm tra, giám sát và kỷ
luật đảng?
A. Kiểm tra,
giám sát là những chức năng lãnh đạo của Đảng
B. Kiểm tra,
giám sát là phương thức lãnh đạo của tổ chức đảng
C. Kiểm tra,
giám sát là phương thức lãnh đạo của Đảng
D. Kiểm tra,
giám sát là nguyên tắc lãnh đạo của tổ chức đảng
324. Theo Quy
định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nguyên tắc thi hành kỷ luật Đảng là:
A. Tổ chức đảng
và đảng viên vi phạm kỷ luật phải được xử lý công minh, chính xác, kịp thời
B. Tổ chức đảng
vi phạm kỷ luật phải được xử lý công minh
C. Đảng viên
vi phạm đều phải xử lý nghiêm minh
D. Đảng viên
vi phạm kỷ luật phải được xử lý khách quan
325. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, căn cứ xem xét thi hành kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên vi
phạm:
A. Bối cảnh xảy
ra vi phạm
B. Nội dung, mức
độ, tính chất, tác hại, ảnh hưởng của vi phạm
C. Hoàn cảnh cụ
thể và các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ
D. Nội dung, mức
độ, tính chất, tác hại, ảnh hưởng, nguyên nhân vi phạm, hoàn cảnh cụ thể và các
tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ
326. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thẩm quyền
quyết định kỷ luật của ủy ban kiểm tra đối với tổ chức đảng vi phạm:
A. Quyết định
các hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng cùng cấp
B. Quyết định hình
thức kỷ luật khiển trách, cảnh cáo tổ chức đảng trực thuộc cấp ủy cấp dưới
C. Quyết định
các hình thức kỷ luật tổ chức đảng trực thuộc cấp ủy cấp mình vi phạm
D. Quyết định
các hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng trực thuộc cấp ủy cấp dưới
327. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban Kiểm tra Trung ương có bao nhiêu ủy viên chuyên
trách?
A. Từ 16 đến
18 ủy viên chuyên trách
B. Từ 19 đến
21 ủy viên chuyên trách
C. Từ 18 đến
20 ủy viên chuyên trách
D. Từ 21 đến
23 ủy viên chuyên trách
328. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, ủy ban kiểm tra được lập từ:
A. Chi bộ
B. Đảng ủy bộ
phận
C. Chi bộ trực
thuộc
D. Đảng ủy cơ
sở trở lên
329. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thẩm quyền
kiểm tra, giám sát của ủy ban kiểm tra đối với tổ chức đảng, đảng viên trong
Công an nhân dân tại tỉnh, thành ủy:
A. Ủy ban kiểm
tra tỉnh ủy, thành ủy tiến hành công tác kiểm tra, giám sát đối với các tổ chức
đảng, đảng viên trong Công an nhân dân các địa phương
B. Ủy ban kiểm
tra tỉnh ủy, thành ủy chủ trì, phối hợp với Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an
Trung ương tiến hành công tác kiểm tra, giám sát
C. Ủy ban Kiểm
tra Đảng ủy Công an Trung ương tiến hành công tác kiểm tra, giám sát
D. Ủy ban kiểm
tra tỉnh ủy, thành ủy tiến hành công tác kiểm tra, giám sát và gửi thông báo kết
quả kiểm tra, giám sát về Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
330. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban kiểm tra đảng ủy cơ sở có bao nhiêu ủy viên?
A. Từ 03 đến
05 ủy viên
B. Từ 02 đến
03 ủy viên
C. Từ 05 đến
07 ủy viên
D. Từ 04 đến
06 ủy viên
331. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban Kiểm
tra Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương có bao nhiêu ủy viên?
A. Từ 09 đến
11 ủy viên
B. Từ 11 đến
13 ủy viên
C. Từ 07 đến
09 ủy viên
D. Từ 13 đến
15 ủy viên.
332. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương có bao nhiêu ủy viên?
A. Từ 07 đến
09 ủy viên
B. Từ 09 đến
11 ủy viên
C. Từ 13 đến
15 ủy viên
D. Từ 11 đến
13 ủy viên
333. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương có bao nhiêu ủy
viên?
A. Từ 13 đến
15 ủy viên
B. Từ 07 đến
09 ủy viên
C. Từ 11 đến
13 ủy viên
D. Từ 09 đến
11 ủy viên
334. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, mốc thời gian kiểm tra, giám sát được tính như thế nào?
A. Được tính
theo năm (12 tháng)
B. Được tính
theo ngày làm việc, 01 năm tính đủ 12 tháng
C. Được tính
theo ngày làm việc
D. Được tính
theo tháng
335. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, chủ thể lãnh đạo, chỉ đạo công tác kiểm tra, giám sát là:
A. Ban Chấp
hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy các cấp
B. Ban Chấp
hành Trung ương
C. Cấp ủy, ban
thường vụ cấp ủy các cấp
D. Ủy ban kiểm
tra các cấp
336. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, chủ thể thực hiện nhiệm vụ kiểm tra của cấp ủy các cấp là:
A. Ủy ban kiểm
tra các cấp
B. Cấp ủy, ban
thường vụ cấp ủy các cấp
C. Ban Chấp
hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
D. Ban Chấp
hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy các cấp
337. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đối tượng kiểm tra gồm:
A. Các tổ chức
đảng
B. Các tổ chức
đảng và đảng viên
C. Tổ chức đảng
và đảng viên thuộc phạm vi quản lý
D. Các đảng
viên sinh hoạt trong tổ chức đảng
338. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung kiểm tra đối với đảng viên gồm:
A. Tiêu chuẩn
đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên và việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên
B. Việc chấp
hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy
chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng
C. Việc chấp
hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định,
quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng, pháp luật của Nhà nước
D. Việc lãnh đạo,
chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn
luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên
339. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, chủ thể thực hiện nhiệm vụ giám sát của cấp ủy các cấp gồm:
A. Ban Chấp
hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
B. Ban Chấp
hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy các cấp
C. Ủy ban kiểm
tra các cấp
D. Cấp ủy, ban
thường vụ cấp ủy các cấp
340. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đối tượng giám sát gồm:
A. Tổ chức đảng,
đảng viên thuộc phạm vi quản lý
B. Tất cả các
tổ chức đảng và đảng viên
C. Tổ chức đảng
thuộc phạm vi quản lý, trước hết là tổ chức đảng cấp dưới trực tiếp
D. Đảng viên
thuộc phạm vi quản lý, trước hết là cán bộ thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư,
cấp ủy cấp mình quản lý, cán bộ giữ cương vị chủ chốt hoặc được giao các nhiệm
vụ quan trọng
341. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đối tượng kiểm tra của các cơ quan tham mưu, giúp việc cấp
ủy là:
A. Chi ủy, chi
bộ, cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, thường trực cấp ủy, trước hết là cấp dưới trực
tiếp
B. Tổ chức đảng
thuộc phạm vi quản lý, trước hết là tổ chức đảng cấp dưới trực tiếp
C. Chi ủy, chi
bộ, cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, thường trực cấp ủy cấp dưới trực tiếp
D. Các tổ chức
đảng và đảng viên
342. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung kiểm tra của các cơ quan tham mưu, giúp việc cấp
ủy:
A. Theo chương
trình công tác hằng năm
B. Theo phân
công nhiệm vụ của cấp ủy
C. Theo chức
năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được phân công phụ trách và những nội dung do cấp ủy
giao
D. Theo chức
năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được phân công phụ trách
343. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên bị truy cứu trách nhiệm hình sự thì xử lý như thế
nào?
A. Xem xét, xử
lý nội bộ
B. Thẩm tra,
xác minh làm rõ xử lý kỷ luật
C. Đình chỉ
sinh hoạt Đảng
D. Chuyển cơ
quan có thẩm quyền giải quyết
344. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên vi
phạm đang trong thời gian mang thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
thì xử lý như thế nào?
A. Không xử lý
kỷ luật
B. Chưa xem
xét, xử lý kỷ luật
C. Kỷ luật
nhưng ở mức nhẹ hơn
D. Xử lý kỷ luật
bình thường như các trường hợp khác
345. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thẩm quyền
thi hành kỷ luật đối với đảng viên là cấp ủy viên các cấp hoặc cán bộ thuộc diện
cấp ủy các cấp quản lý đã nghỉ hưu có vi phạm khi đang công tác?
A. Thẩm quyền
thi hành kỷ luật của Ủy ban Kiểm tra Trung ương
B. Thẩm quyền
thi hành kỷ luật của Ban Bí thư
C. Thẩm quyền
thi hành kỷ luật của tổ chức đảng quản lý đảng viên đó khi nghỉ hưu
D. Thẩm quyền
thi hành kỷ luật của các tổ chức đảng được thực hiện như đang đương chức
346. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, đảng viên chính thức vi phạm nghiêm trọng đến mức phải
khai trừ thì:
A. Phải kỷ luật
khai trừ ra khỏi Đảng
B. Cho áp dụng
biện pháp xóa tên
C. Chấp nhận
việc xin ra khỏi Đảng
D. Cách tất cả
chức vụ trong Đảng
347. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, hình thức kỷ luật của Đảng đối với đảng viên chính thức gồm:
A. Khiển
trách, cảnh cáo
B. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ
C. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức
D. Khiển
trách, cảnh cáo, khai trừ
348. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Chi bộ được
quyết định các hình thức kỷ luật nào đối với đảng viên trong chi bộ vi phạm phẩm
chất chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, thực hiện nhiệm vụ đảng viên (trừ
nhiệm vụ do cấp trên giao)?
A. Khiển
trách, cảnh cáo
B. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức
C. Khiển trách
D. Khiển
trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ
349. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức đảng nào là cấp quyết định kỷ luật cuối cùng?
A. Ủy ban Kiểm
tra Trung ương
B. Ban Chấp
hành Trung ương
C. Ban Bí thư
D. Bộ Chính trị
350. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy ban kiểm tra đảng ủy cơ sở quyết định hình thức kỷ luật:
A. Khiển
trách; Cảnh cáo đảng viên trong chi bộ
B. Cảnh cáo;
Khai trừ đảng viên trong chi bộ
C. Khiển
trách; Cảnh cáo đảng viên trong đảng bộ
D. Khiển
trách; Cảnh cáo; Cách chức đảng viên trong đảng bộ
351. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trong thực
hiện quy trình xem xét thi hành kỷ luật, đảng viên vi phạm kỷ luật phải:
A. Giải trình
trước chi bộ
B. Kiểm điểm
trước chi bộ
C. Kiểm điểm
trước chi bộ, tự nhận hình thức kỷ luật
D. Kiểm điểm
trước ủy ban kiểm tra có thẩm quyền
352. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp
nào đảng viên vi phạm thì không cần yêu cầu đảng viên phải kiểm điểm trước chi
bộ?
A. Vi phạm khi
thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao
B. Nội dung vi
phạm liên quan đến bí mật của Đảng và Nhà nước mà chi bộ không biết
C. Vi phạm trước
khi chuyển đến sinh hoạt ở chi bộ
D. Tất cả
phương án trên
353. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, cấp ủy viên vi phạm đến mức cách chức thì:
A. Chấp nhận
cho rút khỏi cấp ủy
B. Chấp nhận
cho rút khỏi cấp ủy và cho thôi giữ chức
C. Cho thôi giữ
chức
D. Kỷ luật
cách chức
354. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, hình thức biểu
quyết đối với chức đảng, đảng viên vi phạm đến mức phải thi hành kỷ luật:
A. Giơ tay biểu
quyết hình thức kỷ luật
B. Bỏ phiếu biểu
quyết hình thức kỷ luật bằng phiếu kín
C. Ghi biên bản
hội nghị về hình thức kỷ luật
D. Chủ trì hội
nghị kết luận hình thức kỷ luật
355. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, kỷ luật tổ chức đảng và đảng viên vi phạm có hiệu lực từ
khi nào?
A. Có hiệu lực
ngay sau khi công bố quyết định (trừ quyết định kỷ luật thuộc thẩm quyền của
chi bộ)
B. Có hiệu lực
kể từ ngày ký (trừ quyết định kỷ luật thuộc thẩm quyền của chi bộ)
C. Có hiệu lực
kể từ ngày tổ chức đảng và đảng viên vi phạm nhận được quyết định
D. Có hiệu lực
kể từ ngày bỏ phiếu biểu quyết hình thức kỷ luật
356. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thời hạn cơ
quan điều tra thông báo bằng văn bản cho tổ chức đảng trực tiếp quản lý đảng
viên khi ra quyết định giữ, bắt, khám xét khẩn cấp, khởi tố bị can đối với công
dân là đảng viên:
A. Chậm nhất là
03 ngày
B. Chậm nhất
là 05 ngày
C. Chậm nhất
là 10 ngày
D. Chậm nhất
là 15 ngày
357. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, chỉ giải tán một tổ chức đảng khi:
A. Tổ chức đảng
đó không hoàn thành nhiệm vụ
B. Tổ chức đảng
đó không hoàn thành nhiệm vụ trong 2 năm liên tiếp
C. Tổ chức đảng
đó không hoàn thành nhiệm vụ trong 2 năm liên tiếp; có nhiều đảng viên vi phạm
bị kỷ luật
D. Tổ chức đảng
đó có hành động chống đối quan điểm, chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng
358. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức đảng bị kỷ luật giải tán thì:
A. Cấp ủy cấp
trên trực tiếp lập tổ chức đảng mới hoặc giới thiệu sinh hoạt đảng cho số đảng
viên còn lại
B. Không lập tổ
chức đảng mới
C. Đảng viên của
tổ chức đảng bị kỷ luật giải tán đương nhiên bị xoá tên
D. Không giới
thiệu sinh hoạt đảng cho số đảng viên còn lại
359. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thẩm quyền
giải quyết tố cáo đối với cán bộ thuộc diện cấp ủy các cấp quản lý đã nghỉ hưu:
A. Thẩm quyền
giải quyết tố cáo của ủy ban kiểm tra cấp trên
B. Thẩm quyền
giải quyết tố cáo như đang đương chức
C. Thẩm quyền
giải quyết tố cáo của cấp ủy cấp trên
D. Thẩm quyền
giải quyết tố cáo của cấp ủy nơi đảng viên đó nghỉ hưu
360. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trường hợp tố cáo có liên quan đến nhiều cấp, nhiều ngành
thì:
A. Ủy ban kiểm
tra báo cáo cấp ủy cùng cấp chỉ đạo phối hợp giải quyết
B. Không giải
quyết
C. Cấp cao nhất
có trách nhiệm giải quyết
D. Ủy ban kiểm
tra giải quyết các nội dung tố cáo cụ thể theo từng cấp, từng ngành
361. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, những nội dung tố cáo nào đối với đảng viên cần phải giải
quyết?
A. Những nội
dung liên quan đến tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên và việc thực hiện
nhiệm vụ đảng viên
B. Việc chấp
hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định,
quy chế, kết luận của Đảng
C. Về nguyên tắc
tổ chức và sinh hoạt đảng, thực hiện chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn và phẩm chất,
đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên
D. Tất cả
phương án trên
362. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, việc giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng được tiến hành từ cấp
nào?
A. Ủy ban kiểm
tra, ban thường vụ cấp ủy hoặc cấp ủy từ cấp trên cơ sở trở lên
B. Ủy ban kiểm
tra, ban thường vụ cấp ủy hoặc cấp ủy từ cấp cơ sở trở lên
C. Ủy ban kiểm
tra từ cấp trên cơ sở trở lên
D. Chi bộ
363. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trong khi chờ giải quyết khiếu nại, tổ chức đảng và đảng
viên bị kỷ luật:
A. Chờ quyết định
giải quyết khiếu nại của tổ chức đảng cấp trên sau đó mới chấp hành kỷ luật
B. Tiếp tục
khiếu nại đến các cơ quan khác
C. Phải chấp
hành nghiêm chỉnh quyết định kỷ luật
D. Cung cấp
thông tin cho báo chí về nội dung khiếu nại
364. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, thời hạn đảng viên khiếu nại kỷ luật Đảng:
A. 30 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
365. Theo
Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, tổ chức đảng nào có thẩm quyền đình chỉ sinh hoạt đảng đối
với đảng viên?
A. Ủy ban kiểm
tra từ cấp huyện, quận và tương đương trở lên
B. Ban thường
vụ cấp ủy từ cấp cơ sở trở lên
C. Cấp ủy cấp
trên cơ sở trở lên
D. Tổ chức đảng
có thẩm quyền khai trừ đối với đảng viên đó
C.2. Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm
tra Trung ương ban hành các quy trình thực hiện kiểm tra, giám sát và thi hành
kỷ luật đảng
366. Theo
Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, bước
chuẩn bị của Quy trình giám sát chuyên đề đối với tổ chức đảng và đảng viên,
Đoàn giám sát:
A. Xây dựng đề
cương gợi ý báo cáo (mẫu theo quy định) để đối tượng giám sát chuẩn bị báo cáo
B. Khảo sát kỹ
các nội dung cần giám sát
C. Làm việc với
tổ chức đảng và đảng viên được giám sát để thu thập thông tin
D. Tổ chức hội
nghị với đối tượng giám sát để triển khai quyết định, kế hoạch giám sát
367. Theo
Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, tổ
chức đảng ghi biên bản trong hội nghị thông qua dự thảo báo cáo kết quả kiểm
tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm là:
A. Ủy ban kiểm
tra cùng cấp với các tổ chức đảng là đối tượng kiểm tra hoặc trực tiếp quản lý
đảng viên được kiểm tra ghi biên bản hội nghị
B. Các tổ chức
đảng là đối tượng kiểm tra hoặc trực tiếp quản lý đảng viên được kiểm tra tổ chức
và chủ trì, ghi biên bản hội nghị
C. Thư ký đoàn
kiểm tra ghi biên bản hội nghị
D. Các tổ chức
đảng là đối tượng kiểm tra hoặc trực tiếp quản lý đảng viên được kiểm tra phối
hợp cùng thư ký đoàn kiểm tra ghi biên bản hội nghị
368. Theo
Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, tổ
chức đảng chuẩn bị nội dung gì trong Quy trình kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới
thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật Đảng?
A. Báo cáo cụ
thể các vi phạm, khuyết điểm với đoàn kiểm tra
B. Chuẩn bị
văn bản, tài liệu liên quan phục vụ việc kiểm tra
C. Chuẩn bị
báo cáo tự kiểm tra (bằng văn bản) theo nội dung đề cương gợi ý và hồ sơ; tài
liệu; gửi ủy ban kiểm tra (qua đoàn kiểm tra)
D. Trình bày đầy
đủ ý kiến của tổ chức đảng được kiểm tra, các tổ chức đảng, đảng viên có liên
quan; nêu đề xuất, kiến nghị, với đoàn kiểm tra
369. Theo
Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương,
trong Quy trình giải quyết tố cáo tổ chức đảng và đảng viên, đối tượng bị tố
cáo phải:
A. Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ liên quan đến việc tố cáo
B. Tóm tắt các
nội dung tố cáo
C. Đề nghị
cung cấp thông tin về danh tính người tố cáo
D. Chuẩn bị
báo cáo giải trình theo nội dung đề cương gợi ý (bằng văn bản) và các hồ sơ,
tài liệu; gửi ủy ban kiểm tra (qua đoàn kiểm tra)
370. Theo
Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW, ngày 22/12/2021 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương,
nhiệm vụ của vụ địa bàn, đơn vị, cán bộ theo dõi địa bàn sau khi có thông báo,
kết luận của ủy ban kiểm tra là:
A. Công bố
thông báo kết luận giám sát đến đối tượng giám sát và tổ chức, cá nhân có liên
quan.
B. Giám sát việc
chấp hành thông báo kết luận của ủy ban
C. Tổ chức hội
nghị rút kinh nghiệm với tổ chức đảng và đảng viên được kiểm tra
D. Tổng hợp
các vi phạm, khuyết điểm đề xuất xử lý theo quy định
C.3. Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư về thể loại,
thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản của Đảng
371. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản nào thuyết trình
tổng quát một đề án, một vấn đề, một dự thảo văn bản để cấp trên xem xét, quyết
định?
A. Đề án
B. Công văn
C. Tờ trình
D. Chương
trình
372. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản nào tường trình về
tình hình hoạt động của một cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng?
A. Báo cáo
B. Công văn
C. Tờ trình
D. Chương
trình
373. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, cơ quan nào có thẩm quyền
ban hành Chỉ thị?
A. Ban chấp
hành đảng bộ tỉnh, thành phố
B. Đại hội đại
biểu đảng bộ cấp tỉnh, thành phố
C. Đoàn Chủ tịch
D. Ban Thường
vụ tỉnh ủy, thành ủy
374. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, Ban Chấp hành Đảng bộ cấp
huyện không có thẩm quyền ban hành văn bản nào sau đây?
A. Báo cáo
B. Công văn
C. Thông cáo
D. Thông tri
375. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, Ban cán sự đảng các cấp
được ban hành thể loại văn bản nào sau đây?
A. Thông cáo
B. Tuyên bố
C. Quy hoạch
D. Chiến lược
376. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, nhận định nào sau đây là đúng về bản chính?
A. Là bản hoàn
chỉnh về nội dung, thể thức văn bản được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký
trực tiếp của người có thẩm quyền
B. Là bản hoàn
chỉnh về nội dung văn bản được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký của người
có thẩm quyền
C. Là bản hoàn
chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
D. Là bản hoàn
chỉnh được cơ quan, tổ chức ban hành và có chữ ký trực tiếp của người có thẩm
quyền
377. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, đâu là yêu cầu đầy đủ nhất đối với việc ban hành văn bản của các cấp ủy, tổ chức,
cơ quan đảng?
A. Viết bằng
tiếng Việt
B. Viết bằng
tiếng Việt, ngôn ngữ sử dụng trong văn bản của Đảng phải chính xác, phổ thông,
cách diễn đạt phải rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với thể loại và đúng về thể thức
C. Ngôn ngữ sử
dụng phải chính xác, phổ thông
D. Cách diễn đạt
phải rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với thể loại và đúng về thể thức
378. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, nội dung nào sau đây không phải là thành phần thể thức bắt buộc trong văn bản
của Đảng?
A. Tiêu đề “ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM”
B. Nơi nhận
văn bản
C. Địa danh và
ngày tháng năm ban hành văn bản
D. Dấu chỉ mức
độ khẩn
379. Theo Quy
định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, tổ chức đảng nào được ban
hành các loại văn bản tương ứng với các cơ quan lãnh đạo đảng cấp cơ sở?
A. Đảng ủy Khối
Doanh nghiệp Trung ương
B. Thành ủy Bắc
Ninh
C. Đảng ủy Phường
Liễu Giai
D. Thành ủy Hà
Nội
380. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, “báo cáo” được định nghĩa như thế nào?
A. Là văn bản
dùng để chỉ đạo các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng cấp dưới thực hiện các chủ
trương, chính sách hoặc một số nhiệm vụ cụ thể
B. Là văn bản
dùng để thông tin về một vấn đề, một sự việc cụ thể để các cơ quan, cá nhân có
liên quan biết hoặc thực hiện
C. Là văn bản
giải thích, chỉ dẫn cụ thể việc tổ chức thực hiện văn bản của cấp ủy hoặc của
cơ quan đảng cấp trên
D. Là văn bản
dùng để tường trình về tình hình hoạt động của một cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng
hoặc về một đề án, một vấn đề, sự việc nhất định
381. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, “kết luận” được định nghĩa như thế nào?
A. Là văn bản
dùng để chỉ đạo các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng cấp dưới thực hiện các chủ
trương, chính sách hoặc một số nhiệm vụ cụ thể
B. Là văn bản
ghi lại ý kiến chính thức của cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng về những vấn đề nhất
định hoặc về chủ trương, biện pháp xử lý công việc cụ thể
C. Là văn bản
xác định nguyên tắc, trách nhiệm, quyền hạn, chế độ và lề lối làm việc của cấp ủy,
tổ chức, cơ quan đảng
D. Là văn bản
giải thích, chỉ dẫn cụ thể việc tổ chức thực hiện văn bản của cấp ủy hoặc của
cơ quan đảng cấp trên
382. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản “quy chế” được định nghĩa như thế nào?
A. Là văn bản
xác định nguyên tắc, trách nhiệm, quyền hạn, chế độ và lề lối làm việc của cấp ủy,
tổ chức, cơ quan đảng
B. Là văn bản
dùng để thông tin về một vấn đề, một sự việc cụ thể để các cơ quan, cá nhân có
liên quan biết hoặc thực hiện
C. Là văn bản
dùng để chỉ đạo các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng cấp dưới thực hiện các chủ
trương, chính sách hoặc một số nhiệm vụ cụ thể
D. Là văn bản
trình bày những nội dung cơ bản về mục tiêu, đường lối, nhiệm vụ và phương pháp
cách mạng trong một giai đoạn nhất định
383. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, việc ban hành văn bản của các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng không phải đáp ứng
yêu cầu nào?
A. Phù hợp với
cơ cấu tổ chức, bộ máy của đơn vị ban hành văn bản
B. Phù hợp với
chức năng của đơn vị ban hành văn bản
C. Phù hợp với
nhiệm vụ của đơn vị ban hành văn bản
D. Phù hợp với
quyền hạn của đơn vị ban hành văn bản
384. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản sao không phải đảm
bảo đủ thành phần nào?
A. Tên cơ quan
sao văn bản
B. Số và ký hiệu
bản sao
C. Chức vụ, chữ
ký của người đề nghị sao văn bản
D. Chức vụ, chữ
ký, họ tên người ký sao và dấu cơ quan sao
385. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, tổ chức đảng nào không được
ban hành các loại văn bản tương ứng với các cơ quan lãnh đạo đảng cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đảng ủy Khối
các cơ quan Trung ương
B. Thành ủy Đà
Nẵng
C. Quân ủy
Trung ương
D. Thành ủy Bắc
Giang
386. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản “Chỉ thị” được định nghĩa như thế nào?
A. Là văn bản
ghi lại ý kiến chính thức của cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng về những vấn đề nhất
định hoặc về chủ trương, biện pháp xử lý công việc cụ thể
B. Là văn bản
xác định nguyên tắc, trách nhiệm, quyền hạn, chế độ và lề lối làm việc của cấp ủy,
tổ chức, cơ quan đảng
C. Là văn bản
dùng để chỉ đạo các cấp ủy, tổ chức, cơ quan đảng cấp dưới thực hiện các chủ trương,
chính sách hoặc một số nhiệm vụ cụ thể
D. Là văn bản
giải thích, chỉ dẫn cụ thể việc tổ chức thực hiện văn bản của cấp ủy hoặc của
cơ quan đảng cấp trên
387. Theo
Quy định số 66-QĐ/TW, ngày 06/02/2017 của Ban Bí thư, văn bản nào sau đây không
phải là văn bản, giấy tờ hành chính thông thường?
A. Giấy giới
thiệu
B. Giấy nghỉ
phép
C. Báo cáo
D. Phiếu chuyển
C.4. Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung
ương về những điều đảng viên không được làm
388. Theo Điều 1, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Làm những
việc mà pháp luật cho phép
B. Làm những
việc pháp luật chưa quy định nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng
C. Làm những
việc mà pháp luật không cho phép
D. Làm những
việc mà pháp luật nghiêm cấm
389. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Nói, viết,
làm trái hoặc không thực hiện Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, nghị quyết,
chỉ thị, kết luận, quy định, quy chế, quyết định của Đảng; làm những việc mà
pháp luật không cho phép
B. Không chấp
hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
C. Tự ứng cử,
nhận đề cử và đề cử các chức danh của tổ chức nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các tổ
chức chính trị - xã hội, các tổ chức quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm
vụ khi chưa được tổ chức đảng có thẩm quyền cho phép
D. Tất cả
phương án trên
390. Theo Quy
định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung nào
sau đây đảng viên không được làm là đúng và đầy đủ nhất?
A. Đoàn kết
xuôi chiều, xa rời quần chúng, quan liêu, tham nhũng, lãng phí
B. Độc đoán,
thể hiện mất dân chủ, không tôn trọng ý kiến của tập thể
C. Cơ hội, vụ
lợi, đặt lợi ích cá nhân trên lợi ích tập thể
D. Phản bác,
phủ nhận, xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; không thực hiện
trách nhiệm nêu gương; chủ nghĩa cá nhân, cơ hội, vụ lợi; "tư duy nhiệm kỳ",
đoàn kết xuôi chiều, dân chủ hình thức thây đúng không bảo vệ, thấy sai không đấu
tranh; độc đoán, chuyên quyền quan liêu, xa rời quần chúng
391. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Viết bài hoặc
cung cấp tài liệu cho người khác viết, nói, cho đăng tải tin, bài sai sự thật,
không đăng tải ý kiến phản hồi, cải chính theo quy định
B. Sáng tác, sản
xuất, tàng trữ, tán phát các tác phẩm, công trình văn học, nghệ thuật không
lành mạnh, trái thuần phong mỹ tục Việt Nam, mang tính kích động gây ảnh hưởng
xấu trong xã hội
C. Tán phát
bài viết, bài nói, phỏng vấn, hồi ký, phim, ảnh không đúng quy định
D. Tất cả
phương án trên
392. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
nào sau đây đảng viên không được làm là đúng và đầy đủ nhất?
A. Lôi kéo,
mua chuộc người khác tụ tập đông người gây mất trật tự, an ninh
B. Tổ chức,
tham gia các tổ chức, hội trái quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước; biểu
tình, tụ tập đông người gây mất trật tự, an ninh
C. Tổ chức, vận
động, xúi giục, ép buộc người khác tham gia các tổ chức, hội, nhóm, câu lạc bộ,
diễn đàn,... không đúng quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, của các tổ
chức chính trị - xã hội
D. Tác động,
ép buộc, mua chuộc tổ chức, cá nhân để giảm trách nhiệm, hình phạt cho người
khác
393. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để giữ gìn
sự đoàn kết thống nhất trong Đảng, đảng viên không được:
A. Lợi dụng việc
phản ánh, góp ý đối với Đảng, Nhà nước để tán phát bài viết, bài nói, phỏng vấn,
hồi ký, phim, ảnh không đúng quy định
B. Lợi dụng
quyền tự do ngôn luận, báo chí, diễn đàn, câu lạc bộ... để phản ánh, góp ý kiến
đối với Đảng, Nhà nước để nhận xét, bình luận, đánh giá mang tính đả kích, vu
cáo, xúc phạm đối với cá nhân khác
C. Lợi dụng việc
nhận xét, đánh giá cán bộ gây mất đoàn kết nội bộ
D. Tổ chức,
xúi giục, tham gia các hoạt động bè phái, cục bộ gây mất đoàn kết nội bộ
394. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
“Báo cáo, lập hồ sơ, kê khai lý lịch, kê khai tài sản, thu nhập không trung thực.
Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận giả, không hợp pháp; nhập quốc tịch,
chuyển tiền, tài sản ra nước ngoài, mở tài khoản và mua bán tài sản ở nước
ngoài trái quy định” được quy định tại Điều nào?
A. Điều 6
B. Điều 8
C. Điều 9
D. Điều 11
395. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trong tham
mưu ban hành văn bản, đảng viên không được:
A. Chủ trì,
tham mưu ban hành văn bản có nội dung không phù hợp quy định của Đảng và Nhà nước
B. Chủ trì,
tham mưu ban hành văn bản có nội dung trái quy định của Đảng, pháp luật của Nhà
nước
C. Tham mưu,
thẩm định quy hoạch quản lý, sử dụng nhà ở và các nội dung quản lý nhà nước
khác về xây dựng, nhà ở trái quy định của pháp luật
D. Quyết định,
cho phép nghiên cứu, thăm dò, khai thác, đánh giá tác động môi trường trái quy
định của pháp luật
396. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, trong
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng viên không được
làm là đúng và đầy đủ nhất?
A. Không xử lý
các hành vi gây khó khăn, phiền hà, vòi vĩnh, kéo dài thời gian xử lý công việc
để trục lợi
B. Bao che, tiếp
tay cho cấp dưới khi thực hiện nhiệm vụ dẫn tới sai phạm
C. Thiếu trách
nhiệm để cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân do mình trực tiếp quản lý xảy ra
tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lãng phí
D. Vi phạm đạo
đức công vụ, bao che, báo cáo sai sự thật khi thực hiện nhiệm vụ; thiếu trách
nhiệm để cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân do mình trực tiếp quản lý xảy ra
tình trạng mất đoàn kết, tham nhũng, lãng phí, tiêu cực và các vi phạm khác
397. Theo Điều 12, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Có hành vi
chạy chức, chạy quyền
B. Lợi dụng chủ
trương của Đảng về bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo để luân chuyển, bổ nhiệm
cán bộ
C. Xử lý không
đúng quy định cán bộ, công nhân viên chức, người lao động thuộc thẩm quyền quản
lý vi phạm các quy định của Đảng, Nhà nước
D. Kê khai tài
sản, thu nhập không trung thực để được quy hoạch, luân chuyển, bổ nhiệm
398. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
“Tác động, ép buộc, mua chuộc tổ chức, cá nhân để giảm trách nhiệm, hình phạt
cho người khác” được quy định trong Điều nào?
A. Điều 11
B. Điều 12
C. Điều 13
D. Điều 14
399. Theo Điều 14, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, để phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng
viên không được làm là đúng và đầy đủ nhất?
A. Lợi dụng vị
trí công tác để môi giới, hối lộ dưới mọi hình thức; tổ chức, tham gia hoặc tạo
điều kiện thực hiện hoạt động rửa tiền, đi vay, cho vay trái quy định của pháp
luật
B. Tham ô,
đưa, nhận, môi giới hối lộ hoặc lợi dụng vị trí công tác để môi giới, hối lộ dưới
mọi hình thức; thực hiện hoạt động rửa tiền, đi vay, cho vay trái quy định của
pháp luật
C. Tham ô,
đưa, nhận, môi giới hối lộ hoặc lợi dụng vị trí công tác để môi giới, hối lộ dưới
mọi hình thức; tổ chức, tham gia hoặc tạo điều kiện thực hiện hoạt động rửa tiền,
đi vay, cho vay trái quy định của pháp luật
D. Tham ô,
đưa, nhận, môi giới, hối lộ hoặc lợi dụng vị trí công tác để môi giới, hối lộ;
tổ chức, tham gia hoặc tạo điều kiện thực hiện hoạt động rửa tiền, đi vay, cho
vay trái quy định của pháp luật phục vụ lợi ích của bản thân và gia đình
400. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để phòng chống
tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm là đúng và
đầy đủ nhất?
A. Tặng, nhận
quà dưới mọi hình thức
B. Tặng, nhận
quà dưới mọi hình thức để tác động đến tổ chức, người có trách nhiệm dẫn đến việc
quyết định sai, có lợi riêng cho bản thân hoặc cá nhân, tổ chức, cơ quan, doanh
nghiệp
C. Tặng, nhận
quà dưới mọi hình thức để tác động đến người có trách nhiệm dẫn đến việc quyết
định sai, có lợi riêng cho cá nhân, tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
D. Tặng, nhận
quà dưới mọi hình thức dẫn đến việc quyết định sai, có lợi riêng cho bản thân
hoặc cá nhân, tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
401. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để phòng chống
tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Mua sắm, quản
lý, sử dụng tài sản công không đúng nội dung, mục đích, yêu cầu
B. Mua sắm, quản
lý, sử dụng tài sản công trái quy định
C. Thực hiện dự
án đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản không đúng quy định của pháp luật Nhà nước
và kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
D. Mua sắm, sử
dụng tài sản công quá tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành hoặc chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép
402. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để phòng chống
tham nhũng, tiêu cực liên quan đến ngành, lĩnh vực mình theo dõi, quản lý, nội
dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Can thiệp,
tác động hoặc để vợ (chồng), con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột mình, bên vợ (chồng)
lợi dụng chức vụ, vị trí công tác của mình để trục lợi
B. Biết mà để
vợ (chồng), con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột mình, bên vợ (chồng) can thiệp, tác
động để trục lợi cho mình, người thân
C. Can thiệp,
tác động để vợ (chồng), con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột mình, bên vợ (chồng), bản
thân và người khác đi du lịch, học tập, chữa bệnh bằng nguồn tài trợ của các tổ
chức, cá nhân có liên quan đến ngành, lĩnh vực theo dõi, quản lý
D. Can thiệp,
tác động hoặc để vợ (chồng), con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột mình được đề cử và
đề cử các chức danh của tổ chức nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính
trị - xã hội
403. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để phòng,
chống các tệ nạn xã hội, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Tổ chức,
tham gia đánh bạc dưới mọi hình thức; sử dụng các chất ma túy; sử dụng rượu,
bia không đúng quy định hoặc đến mức bê tha và các tệ nạn xã hội khác
B. Tổ chức việc
cưới, việc tang và các sự kiện khác của cá nhân, gia đình xa hoa, lãng phí hoặc
nhằm mục đích vụ lợi
C. Thờ ơ, vô cảm
với các hành vi sai trái trong xã hội; có hành vi bạo lực trong gia đình; vi phạm
chính sách dân số; sống chung với người khác như vợ chồng; vi phạm quy định về
kết hôn với người nước ngoài
D. Tất cả
phương án trên
404. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để không vi
phạm quy định về tín ngưỡng, tôn giáo, nội dung nào sau đây đảng viên không được
làm?
A. Lợi dụng vấn
đề dân tộc, tôn giáo để vận động, lôi kéo, xúi giục, mua chuộc, ép buộc người
tham gia, gây chia rẽ, mất đoàn kết nội bộ
B. Ủng hộ các
tổ chức tôn giáo khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép
C. Biết nhưng
vẫn ủng hộ cho hành nghề mê tín dị đoan, đồng cốt, thầy cúng, thầy bói
D. Mê tín, hoạt
động mê tín
405. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung đảng
viên không được “làm những việc mà pháp luật không cho phép” được quy định
tại Điều nào?
A. Điều 1
B. Điều 2
C. Điều 3
D. Điều 4
406. Theo Điều 5, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên
không được làm?
A. Đăng tải
tin, bài sai sự thật, không đăng tải ý kiến phản hồi, cải chính theo quy định
B. Xuyên tạc,
kích động chống chế độ, nhằm phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Kích động
gây ảnh hưởng xấu đến danh dự, nhân phẩm, bí mật đời tư của cá nhân
D. Viết bài hoặc
cung cấp cho cơ quan báo chí, phương tiện truyền thông các bài viết, nói để
đăng tải
407. Theo Điều 6, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên
không được làm?
A. Gửi đơn tố
cáo dưới mọi hình thức đến nơi không có chức năng giải quyết
B. Gửi hoặc
tán phát đơn khiếu nại, tố cáo dưới mọi hình thức đến nơi không có thẩm quyền
giải quyết
C. Gửi đơn phản
ánh, kiến nghị đến các cơ quan, đơn vị không có thẩm quyền giải quyết
D. Lôi kéo,
mua chuộc tổ chức, cá nhân viết đơn đưa cho người khác ký tên
408. Theo Điều 19, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Lôi kéo, tụ
tập đông người gây mất trật tự, an ninh
B. Ủng hộ hoặc
tham gia các tôn giáo bất hợp pháp hoặc lợi dụng các hoạt động tôn giáo, tín
ngưỡng để trục lợi
C. Tổ chức, vận
động, xúi giục, ép buộc người khác tham gia các tổ chức, hội, nhóm, câu lạc bộ,
diễn đàn,... không đúng quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, của các tổ
chức chính trị - xã hội
D. Tác động,
ép buộc, mua chuộc tổ chức, cá nhân để giảm trách nhiệm, hình phạt cho người
khác
409. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
nào về kê khai tài sản, thu nhập sau đây đảng viên không được làm?
A. Báo cáo, lập
hồ sơ, kê khai lý lịch, kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
B. Kê khai tài
sản, thu nhập không đúng, không đầy đủ theo quy định của pháp luật về số lượng,
chủng loại, giá trị và biến động của tài sản, thu nhập
C. Đứng tên
mua bán tài sản không báo cáo, kê khai với tổ chức đảng quản lý trực tiếp
D. Tất cả
phương án trên
410. Theo
Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp hành Trung ương, để phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm là
đúng và đầy đủ nhất?
A. Không xử lý
các hành vi gây khó khăn, phiền hà, vòi vĩnh, kéo dài thời gian xử lý công việc
để trục lợi
B. Bao che, tiếp
tay cho cấp dưới khi thực hiện nhiệm vụ dẫn tới sai phạm
C. Thiếu trách
nhiệm để cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân do mình trực tiếp quản lý xảy ra
tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lãng phí
D. Không báo
cáo, không xử lý các hành vi tham nhũng, lãng phí, tiêu cực
411. Theo Điều 9, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, để phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, nội dung nào sau đây đảng
viên không được làm?
A. Mở tài khoản
và mua bán tài sản ở nước ngoài trái quy định
B. Chiếm đoạt
tài sản của Đảng, nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức kinh tế mà
mình được giao phụ trách, quản lý
C. Tổ chức,
tham gia hoặc tạo điều kiện cho việc chuyển đổi các khoản lợi nhuận hoặc tài sản
khác có được từ hành vi vi phạm pháp luật trở thành tiền và các tài sản có nguồn
gốc hợp pháp
D. Tổ chức,
tham gia việc huy động vốn, tài sản và cho vay trái quy định của pháp luật
412. Theo Điều 18, Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 của Ban Chấp
hành Trung ương, nội dung nào sau đây đảng viên không được làm?
A. Tổ chức việc
cưới, việc tang và các sự kiện khác của cá nhân, gia đình gây ảnh hưởng đến cộng
đồng
B. Vi phạm
chính sách dân số về kết hôn với người nước ngoài
C. Tổ chức việc
cưới, việc tang và các sự kiện khác của cá nhân, gia đình xa hoa, lãng phí hoặc
nhằm mục đích vụ lợi
D. Uống rượu,
bia và các chất kích thích khác dẫn đến không làm chủ, gây ra hành vi thiếu văn
hóa
C.5. Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị về kỷ luật
tổ chức đảng, đảng viên vi phạm
413. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, nguyên tắc xử lý kỷ luật
nào dưới đây là đầy đủ, chính xác nhất?
A. Phải căn cứ
vào nội dung, động cơ, tính chất, mức độ, hậu quả, nguyên nhân vi phạm, hoàn cảnh
cụ thể, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, ý thức, thái độ tự phê bình, tiếp
thu phê bình và kết quả sửa chữa, khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã
gây ra
B. Phải đúng
quy trình, thủ tục và thẩm quyền
C. Phải căn cứ
vào nội dung, động cơ, tính chất, mức độ, hậu quả, nguyên nhân vi phạm
D. Phải căn cứ
vào nội dung, động cơ, tính chất, mức độ, hậu quả, nguyên nhân vi phạm, hậu quả
đã gây ra
414. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, thời hiệu kỷ luật tổ chức
đảng vi phạm đến mức phải áp dụng hình thức khiển trách là bao lâu?
A. 03 năm (36
tháng)
B. 05 năm (60
tháng)
C. 10 năm (120
tháng)
D. 15 năm (180
tháng)
415. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, thời hiệu kỷ luật đảng
viên vi phạm đến mức phải áp dụng hình thức cảnh cáo hoặc cách chức là bao lâu?
A. 05 năm (60
tháng)
B. 10 năm (120
tháng)
C. 15 năm (180
tháng)
D. 20 năm (240
tháng)
416. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, trường hợp nào không áp
dụng thời hiệu kỷ luật đảng viên vi phạm?
A. Chạy chức,
chạy quyền
B. Vi phạm gây
hậu quả nghiêm trọng
C. Sử dụng văn
bằng, chứng chỉ, chứng nhận không hợp pháp
D. Tái phạm
417. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, trường hợp nào sau đây
chưa xem xét kỷ luật?
A. Đảng viên bị
bệnh nặng
B. Đảng viên bị
bệnh nặng đang điều trị nội trú tại bệnh viện
C. Đảng viên
đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng
D. Đảng viên
vi phạm nhiệm vụ cấp trên giao
418. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm nào sau đây gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng thì kỷ luật bằng hình thức
giải tán?
A. Nội bộ chia
rẽ, bè phái, mất đoàn kết nghiêm trọng kéo dài, không còn vai trò lãnh đạo đối
với địa phương, cơ quan, đơn vị
B. Không ban
hành quy chế làm việc của cấp ủy, tổ chức đảng theo quy định
C. Cục bộ, bè
phái, vi phạm nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
D. Dung túng,
bao che, không đấu tranh, xử lý kịp thời đảng viên có khuyết điểm dẫn đến đảng
viên vi phạm; báo cáo sai sự thật, bao che khuyết điểm, vi phạm của cấp dưới
419. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm nào sau đây gây hậu quả ít nghiêm trọng thì kỷ luật bằng hình thức khiển
trách?
A. Thiếu trách
nhiệm trong lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn khai hồ sơ ứng cử, đề cử hoặc thẩm định
hồ sơ lý lịch người ứng cử dẫn đến vi phạm trong quá trình bầu cử
B. Thiếu trách
nhiệm trong khi khai hồ sơ ứng cử, đề cử
C. Không thẩm
định hồ sơ lý lịch người ứng cử
D. Vi phạm
trong quá trình bầu cử
420. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm nào sau đây gây hậu quả ít nghiêm trọng thì kỷ luật bằng hình thức khiển
trách?
A. Cho chủ
trương hoặc quyết định mua, bán, cho mượn, cho thuê tài chính, tài sản hoặc
liên doanh, liên kết không đúng quy định
B. Buông lỏng
lãnh đạo, quản lý, kiểm tra, giám sát, để xảy ra mua sắm, quản lý, sử dụng tài
chính, tài sản của Đảng, Nhà nước, nhận, cho, tặng, mượn tiền, tài sản của tổ
chức, cá nhân không đúng quy định
C. Chỉ đạo, tổ
chức thực hiện trái nguyên tắc, chế độ, quy định về tài sản của Đảng, Nhà nước
D. Thiếu trách
nhiệm trong chỉ đạo thực hiện, kiểm tra, giám sát tài chính đảng
421. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm quy định đầu tư xây dựng cơ bản nào sau đây gây hậu quả ít nghiêm trọng
thì kỷ luật bằng hình thức khiển trách?
A. Chỉ đạo hoặc
cho chủ trương thực hiện dự án, công trình đầu tư, xây dựng cơ bản trái quy định
B. Ban hành
nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận về đầu tư xây dựng cơ bản trái quy định
C. Chỉ đạo làm
trái quy định trong thẩm định, phê duyệt, đấu thầu, chỉ định thầu dự án
D. Thiếu trách
nhiệm, buông lỏng lãnh đạo, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát để xảy ra vi phạm đối với
các dự án, công trình thuộc phạm vi quản lý
422. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm quy định về kinh tế, tài chính, ngân hàng nào sau đây gây hậu quả ít
nghiêm trọng thì kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo?
A. Chỉ đạo góp
vốn, huy động vốn, liên doanh, mua cổ phần, đầu tư ngành nghề kinh doanh trái
quy định gây hậu quả ít nghiêm trọng
B. Cho chủ
trương hoặc chỉ đạo huy động vốn, cho vay vốn hoặc góp vốn trái quy định; chỉ đạo
thực hiện cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp nhà nước không đúng quy định làm
thiệt hại tài chính, tài sản của Đảng, Nhà nước
C. Lãnh đạo,
chỉ đạo ban hành quy định về thu lãi, trả lãi, thu phí, lệ phí, hoa hồng hoặc
chỉ đạo thực hiện sản xuất, kinh doanh vàng, bạc, đá quý, tiền, ngoại tệ trái
quy định gây hậu quả ít nghiêm trọng
D. Thiếu trách
nhiệm trong lãnh đạo, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, thanh tra, kiểm toán để cán
bộ, đảng viên làm lộ bí mật thông tin, tài liệu về kinh tế, tài chính, ngân
hàng theo quy định của pháp luật gây hậu quả ít nghiêm trọng
423. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng có hành vi
vi phạm quy định về an sinh xã hội và chính sách đối với người có công nào sau
đây gây hậu quả ít nghiêm trọng thì kỷ luật bằng hình thức khiển trách?
A. Thờ ơ vô cảm,
thiếu trách nhiệm trong lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức thực hiện dẫn đến cấp dưới
trực tiếp kê khai sai hoặc khai khống để hưởng lợi từ chính sách an sinh xã hội
B. Hoạt động
câu kết lợi ích nhóm nhằm trục lợi về an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
C. Thiếu trách
nhiệm trong lãnh đạo, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, thanh tra việc phòng, chống
thiên tai, dịch bệnh, khắc phục thảm họa, cứu hộ, cứu nạn
D. Chỉ đạo thực
hiện chính sách an sinh xã hội, cứu trợ, cứu đói, cứu hộ, cứu nạn không kịp thời
424. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên có hành vi vi
phạm quan điểm chính trị và chính trị nội bộ nào sau đây gây hậu quả ít nghiêm
trọng thì kỷ luật bằng hình thức khiển trách?
A. Bị người
khác xúi giục, lôi kéo, mua chuộc mà có hành vi nói, viết, lưu trữ hoặc tán
phát, xuất bản, cung cấp thông tin, tài liệu, hiện vật có nội dung trái chủ
trương, quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
B. Dao động, giảm
sút niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, không thực hiện đúng các nguyên tắc tổ
chức và sinh hoạt đảng gây hậu quả nghiêm trọng
C. Tổ chức,
tham gia hoặc xúi giục, kích động, cưỡng ép, mua chuộc người khác làm trái chủ
trương, quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
D. Tái vi phạm
không báo cáo hoặc báo cáo không đầy đủ với cấp ủy, tổ chức đảng những nội dung
về bảo vệ chính trị nội bộ của Đảng theo quy định
425. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, một hành vi vi phạm bị xử
lý kỷ luật như thế nào?
A. Một lần bằng
một hình thức kỷ luật
B. Một lần bằng
một hoặc nhiều hình thức kỷ luật
C. Một lần bằng
nhiều hình thức kỷ luật
D. Tất cả
phương án trên
426. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên vi phạm gây hậu
quả ít nghiêm trọng là:
A. Vi phạm có
tính chất, mức độ tác hại lớn, gây dư luận xấu trong cán bộ, đảng viên và nhân
dân, làm giảm uy tín của bản thân và tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị nơi đảng
viên sinh hoạt, công tác
B. Vi phạm có
tính chất lớn, làm giảm uy tín của bản thân và tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị
nơi đảng viên sinh hoạt, công tác
C. Vi phạm có
tính chất, mức độ, tác hại không lớn, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của bản thân
và tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị nơi đảng viên sinh hoạt, công tác
D. Vi phạm có
tính chất không lớn, làm giảm năng lực lãnh đạo của tổ chức đảng, gây dư luận xấu
427. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tình tiết giảm nhẹ mức kỷ
luật đối với tổ chức đảng vi phạm:
A. Chủ động, kịp
thời báo cáo vi phạm với tổ chức đảng cấp trên, thái độ kiểm điểm nghiêm túc, tự
giác nhận khuyết điểm, vi phạm và tự nhận hình thức kỷ luật tương xứng với vi
phạm
B. Cung cấp chứng
cứ vi phạm
C. Báo cáo vi
phạm với tổ chức đảng cấp trên
D. Tự giác nhận
khuyết điểm
428. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tình tiết giảm nhẹ mức kỷ
luật đối với đảng viên vi phạm:
A. Chấm dứt
hành vi vi phạm
B. Cung cấp chứng
cứ vi phạm
C. Chủ động chấm
dứt hành vi vi phạm, tích cực tham gia ngăn chặn hành vi vi phạm; tự giác nộp
tài sản tham nhũng, bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả do mình gây ra
D. Tất cả
phương án trên
429. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tình tiết tăng nặng mức kỷ luật đối với tổ chức đảng vi phạm:
A. Trù dập người
đấu tranh, tố cáo, làm chứng, cung cấp chứng cứ vi phạm
B. Đã được tổ
chức đảng yêu cầu kiểm điểm nhưng không thực hiện, không sửa chữa khuyết điểm,
vi phạm
C. Ép buộc, vận
động, tổ chức, tiếp tay cho người khác cùng vi phạm
D. Vi phạm có
tổ chức, là người chủ mưu
430. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tình tiết tăng nặng mức kỷ luật đối với đảng viên vi phạm:
A. Cố tình trì
hoãn, kéo dài thời gian xem xét xử lý, khắc phục, làm cho tình hình tổ chức, cơ
quan, đơn vị ngày càng phức tạp
B. Đối phó,
quanh co, cản trở quá trình kiểm tra, giám sát, thanh tra, kiểm toán, điều tra,
truy tố, xét xử, thi hành án
C. Biết mà
không ngăn chặn hoặc để cán bộ, đảng viên thuộc tổ chức mình trực tiếp quản lý
xảy ra tham nhũng, tiêu cực gây hậu quả nghiêm trọng
D. Vi phạm từ
lần 2 trở lên, có tính hệ thống hoặc đã bị kỷ luật nhưng tiếp tục vi phạm
431. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, các hình thức kỷ luật đối
với đảng viên dự bị gồm:
A. Cảnh cáo,
cách chức
B. Cách chức,
khai trừ
C. Khiển
trách, cảnh cáo
D. Khai trừ,
xóa tên.
432. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên vi phạm quy định
về đạo đức, nếp sống văn minh thì bị thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo
hoặc cách chức (nếu có chức vụ) trong trường hợp nào sau đây?
A. Thiếu trách
nhiệm hoặc vì động cơ cá nhân mà dung túng hoặc kích động người khác vi phạm
pháp luật
B. Tổ chức việc
cưới, sinh nhật, mừng thọ, lên chức, chuyển công tác xa hoa, lãng phí hoặc nhằm
mục đích vụ lợi, gây dư luận xấu trong xã hội
C. Vi phạm quy
định về cấm uống rượu, bia và các chất kích thích khác
D. Có hành vi
quấy rối tình dục dưới mọi hình thức
433. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên vi phạm quy định
chính sách dân số thì bị thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo hoặc cách chức
(nếu có chức vụ) trong trường hợp nào sau đây?
A. Cản trở, cưỡng
bức thực hiện kế hoạch hóa gia đình; tham gia các hoạt động xét nghiệm, chẩn
đoán để xác định giới tính thai nhi trái quy định gây hậu quả ít nghiêm trọng
B. Vi phạm
chính sách dân số gây hậu quả ít nghiêm trọng
C. Gian dối
trong việc cho con đẻ hoặc nhận nuôi con nuôi mà thực chất là con đẻ nhằm sinh
thêm con ngoài giá thú hoặc trái quy định
D. Tất cả
phương án trên
434. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, sau thời gian bao lâu kể
từ ngày công bố quyết định kỷ luật hoặc quyết định giải quyết khiếu nại kỷ luật
thì quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực?
A. Sau 06
tháng
B. Sau 09
tháng
C. Sau 12
tháng
D. Sau 18
tháng
435. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng bị thi hành
kỷ luật nhưng đã chuyển giao, chia tách, sáp nhập hoặc kết thúc hoạt động thì
việc công bố quyết định kỷ luật được thực hiện như thế nào?
A. Việc công bố
quyết định kỷ luật thực hiện ở tổ chức đảng đã tiếp nhận việc chuyển giao, chia
tách, sáp nhập hoặc tổ chức đảng cấp trên trực tiếp của tổ chức đảng đó
B. Việc công bố
quyết định kỷ luật thực hiện ở tổ chức đảng đã tiếp nhận việc chuyển giao
C. Việc công bố
quyết định kỷ luật thực hiện ở tổ chức đảng đã tiếp nhận việc chuyển giao, chia
tách, sáp nhập và tổ chức đảng cấp trên trực tiếp của tổ chức đảng đó
D. Việc công bố
quyết định kỷ luật thực hiện ở tổ chức đảng cấp trên trực tiếp của tổ chức đảng
đó
436. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên vi phạm pháp
luật bị khai trừ ra khỏi Đảng trong trường hợp nào?
A. Đảng viên
vi phạm pháp luật đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự, bị truy nã, bị tòa
án tuyên phạt từ hình phạt cải tạo không giam giữ trở lên
B. Đảng viên
vi phạm pháp luật hành chính
C. Đảng viên
vi phạm pháp luật, phải chịu hình phạt nhẹ hơn cải tạo không giam giữ
D. Tất cả
phương án trên
437. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên bị kỷ luật về
đảng thì trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật về
Đảng, phải kỷ luật về hành chính, đoàn thể (nếu có)?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
438. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, không điều động, luân
chuyển, bổ nhiệm, phong, thăng quân hàm; phong, tặng, công nhận các danh hiệu của
Đảng, Nhà nước đối với đảng viên trong trường hợp nào?
A. Đang bị tổ
chức đảng xem xét xử lý kỷ luật
B. Đang bị
nghi ngờ có vi phạm pháp luật
C. Có vi phạm
hành chính
D. Tất cả
phương án trên
439. Theo
Quy định số 69-QĐ/TW, ngày 06/7/2022 của Bộ Chính trị, đảng viên bị tuyên bố mất
tích nếu phát hiện vi phạm thì phải xử lý như thế nào?
A .Vẫn phải
xem xét, kết luận và xử lý kỷ luật
B. Vẫn phải
xem xét, kết luận nhưng chưa xử lý kỷ luật
C. Không xem
xét, kết luận và không xử lý kỷ luật
D. Vẫn xem
xét, kết luận và không xử lý kỷ luật
C.6. Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư về chỉ đạo
của Ủy ban kiểm tra cấp trên đối với Ủy ban kiểm tra cấp dưới trong công tác kiểm
tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
440. Theo
Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư, khi phát hiện việc giải
quyết tố cáo vượt quá thẩm quyền của ủy ban kiểm tra cấp dưới hoặc có hiện tượng
bỏ lọt, không xem xét, giải quyết thì ủy ban kiểm tra cấp trên chỉ đạo ủy ban
kiểm tra cấp dưới làm gì?
A. Thực hiện lại
việc giải quyết tố cáo theo đúng quy trình, quy định
B. Chuyển đơn
tố cáo lên cấp ủy cùng cấp để xem xét, giải quyết theo quy định
C. Chuyển đơn
tố cáo lên ủy ban kiểm tra cấp trên để xem xét, giải quyết theo quy định
D. Tất cả
phương án trên
441. Theo
Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư, khi có căn cứ cho thấy ủy
ban kiểm tra cấp dưới không xử lý hoặc xử lý không đúng mức đối với tổ chức đảng,
đảng viên vi phạm thì ủy ban kiểm tra cấp trên chỉ đạo ủy ban kiểm tra cấp dưới
làm gì?
A. Thực hiện lại
việc xem xét, xử lý kỷ luật đảng theo đúng quy trình, quy định
B. Chuyển hồ
sơ vụ việc lên cấp ủy cùng cấp để xem xét, giải quyết theo quy định
C. Chuyển hồ
sơ vụ việc lên ủy ban kiểm tra cấp trên xem xét, xử lý
D. Tất cả
phương án trên
442. Theo
Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư, khi phát hiện ủy ban kiểm
tra cấp dưới có biểu hiện trì hoãn hoặc không giải quyết khiếu nại thì ủy ban
kiểm tra cấp trên phải làm gì?
A. Chỉ đạo ủy
ban kiểm tra cấp dưới thực hiện giải quyết khiếu nại theo thẩm quyền
B. Chỉ đạo ủy
ban kiểm tra cấp dưới chuyển đơn khiếu nại lên cấp ủy cùng cấp để xem xét, giải
quyết theo quy định
C. Chỉ đạo ủy
ban kiểm tra cấp dưới chuyển đơn khiếu nại lên ủy ban kiểm tra cấp trên để xem
xét, giải quyết theo quy định
D. Có ý kiến đề
nghị cấp ủy cùng cấp chỉ đạo ủy ban kiểm tra cấp dưới thực hiện giải quyết khiếu
nại theo thẩm quyền
443. Theo
Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư, ủy ban kiểm tra các cấp
được thực hiện theo nguyên tắc như thế nào?
A. Ủy ban kiểm
tra các cấp thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Điều lệ Đảng, chấp hành sự
lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, tổ chức đảng cùng cấp
B. Ủy ban kiểm
tra cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ đối với Ủy ban kiểm tra cấp dưới về
thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban kiểm tra
C. Việc chỉ đạo
phải bảo đảm thống nhất, kịp thời, giúp Ủy ban kiểm tra cấp dưới thực hiện tốt
nhiệm vụ kiểm tra, giám sát theo quy định của Đảng
D. Tất cả
phương án trên
444. Theo
Quy định số 195-QĐ/TW, ngày 18/6/2019 của Ban Bí thư, nội dung nào sau đây thuộc
chỉ đạo của ủy ban kiểm tra cấp trên đối với ủy ban kiểm tra cấp dưới trong thực
hiện nhiệm vụ giải quyết tố cáo?
A. Giải quyết
tố cáo theo thẩm quyền khi phát hiện ủy ban kiểm tra cấp dưới có biểu hiện trì
hoãn hoặc không giải quyết
B. Giải quyết
tố cáo đối với trường hợp người tố cáo rút đơn, nhưng phát hiện việc rút đơn là
do bị ép buộc, đe dọa, bị lừa dối, mua chuộc hoặc nội dung tố cáo có cơ sở để
giải quyết
C. Chuyển đơn
tố cáo lên ủy ban kiểm tra cấp trên để xem xét, giải quyết khi phát hiện việc
giải quyết vượt quá thẩm quyền của ủy ban kiểm tra cấp dưới hoặc có hiện tượng
bỏ lọt, không xem xét, giải quyết
D. Tất cả
phương án trên
C.7. Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị về trách
nhiệm và thẩm quyền của ủy ban kiểm tra trong công tác phòng, chống tham nhũng
445. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, thực hiện nhiệm vụ kiểm
tra khi có dấu hiệu vi phạm và giải quyết tố cáo về tham nhũng, ủy ban kiểm tra
được:
A. Trưng tập
cán bộ các cơ quan đảng và nhà nước vào các đoàn kiểm tra
B. Đình chỉ
sinh hoạt cấp ủy, sinh hoạt đảng theo thẩm quyền
C. Yêu cầu đảng
viên giữ nguyên hiện trạng tài sản
D. Tất cả
phương án trên
446. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, thực hiện nhiệm vụ kiểm
tra khi có dấu hiệu vi phạm và giải quyết tố cáo về tham nhũng, ủy ban kiểm tra
không được thực hiện biện pháp nào?
A. Đình chỉ
sinh hoạt cấp ủy, sinh hoạt đảng theo thẩm quyền
B. Niêm phong
tài liệu liên quan đến vi phạm
C. Yêu cầu đảng
viên giữ nguyên hiện trạng tài sản
D. Áp dụng các
biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản đối với đảng viên có dấu hiệu
tham nhũng và có biểu hiện che dấu, tẩu tán tài sản
447. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, nội dung nào dưới đây không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của ủy ban kiểm
tra?
A. Tham mưu,
giúp cấp ủy quyết định các chủ trương, định hướng và ban hành các quy định về
công tác kiểm tra, giám sát và các quy tắc ứng xử, chuẩn mực đạo đức để phòng
ngừa tham nhũng
B. Sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc hủy bỏ các văn bản không còn phù hợp, sơ hở có nguy cơ làm
phát sinh tham nhũng
C. Công khai
và tham mưu giúp cấp ủy công khai kịp thời trên các phương tiện thông tin đại
chúng theo quy định các kết quả kiểm tra, giám sát và xử lý kỷ luật đảng viên,
tổ chức đảng vi phạm
D. Định hướng
và thực hiện tuyên truyền, phổ biến các quy định của Đảng về công tác kiểm tra,
giám sát để giáo dục đạo đức, nâng cao nhận thức, bản lĩnh chính trị của đảng
viên
448. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, thực hiện kiểm tra khi
có dấu hiệu vi phạm và giải quyết tố cáo về tham nhũng, ủy ban kiểm tra không
được:
A. Trưng tập
cán bộ các cơ quan đảng và nhà nước vào các đoàn kiểm tra
B. Đình chỉ
sinh hoạt cấp ủy, sinh hoạt đảng theo thẩm quyền
C. Yêu cầu đảng
viên giữ nguyên hiện trạng tài sản
D. Đình chỉ chức
vụ đối với đảng viên có dấu hiệu tham nhũng
449. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, nội dung nào dưới đây không thuộc thẩm quyền của ủy ban kiểm tra?
A. Đình chỉ
sinh hoạt cấp ủy, sinh hoạt đảng theo thẩm quyền đối với đảng viên có dấu hiệu
tham nhũng
B. Yêu cầu đảng
viên không được xuất cảnh đối với đảng viên có dấu hiệu tham nhũng và có biểu
hiện bỏ trốn
C. Tạm hoãn xuất
cảnh theo quy định của pháp luật đối với đảng viên có dấu hiệu tham nhũng và có
biểu hiện bỏ trốn
D. Xử lý hoặc
đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý các hành vi trù dập, trả thù người phát hiện,
phản ảnh, tố cáo về tham nhũng
450. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây không thuộc nguyên tắc thực hiện?
A. Ủy ban kiểm
tra phải chủ động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên cơ sở chức
năng, nhiệm vụ, thẩm quyền theo quy định của Điều lệ Đảng
B. Coi trọng
công tác phòng ngừa, khi phát hiện đảng viên có hành vi tham nhũng phải kiểm
tra, xem xét và xử lý nghiêm minh, chính xác, kịp thời
C. Chủ động tiến
hành kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm khi phát hiện tổ chức đảng, đảng viên có
dấu hiệu tham nhũng
D. Xử lý
nghiêm tổ chức đảng, đảng viên có hành vi dung túng, bao che tham nhũng hoặc cản
trở, can thiệp trái quy định vào việc xử lý các vụ việc tham nhũng
451. Theo
Quy định số 01-QĐi/TW, ngày 10/5/2018 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây không thuộc thẩm quyền của ủy ban kiểm tra?
A. Trực tiếp
theo dõi lĩnh vực, địa bàn thực hiện giám sát thường xuyên, nắm tình hình, thu
thập thông tin, tài liệu phục vụ việc phát hiện tham nhũng
B. Tiếp nhận
và xử lý hoặc chuyển cho các cơ quan chức năng xử lý kịp thời các thông tin, phản
ánh, kiến nghị qua báo chí và dư luận xã hội phục vụ cho việc phát hiện tham
nhũng
C. Thu thập
thông tin có liên quan đến tham nhũng từ các tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị quản
lý cán bộ, đảng viên và thông qua tự phê bình, phê bình trong tổ chức đảng
D. Phối hợp, trao
đổi thông tin với các cơ quan thanh tra, kiểm toán, điều tra và các cơ quan có
liên quan để nắm tình hình trước khi đề xuất kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm về
tham nhũng
C.8. Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị về chế
độ kiểm tra, giám sát công tác cán bộ
452. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, cơ quan, tổ chức nào
dưới đây không trực tiếp kiểm tra, giám sát về công tác cán bộ đối với tổ chức
đảng và cán bộ, đảng viên?
A. Các cơ quan
tham mưu, giúp việc của cấp ủy
B. Cấp ủy các
cấp
C. Ủy ban kiểm
tra
D. Ban cán sự
đảng, đảng đoàn
453. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào dưới đây là nguyên tắc thực hiện kiểm tra, giám sát công tác
cán bộ?
A. Phải tuân
thủ Điều lệ Đảng và các quy định của Đảng, bảo đảm sự thống nhất quy định của
Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư về công tác cán bộ và
kiểm tra, giám sát công tác cán bộ
B. Khi phát hiện
tổ chức, cá nhân có vi phạm trong công tác cán bộ phải tiến hành kiểm tra, kết
luận và xử lý nghiêm minh, chính xác, kịp thời
C. Các cấp ủy,
tổ chức đảng phải thường xuyên lãnh đạo, chỉ đạo, tự kiểm tra và tổ chức kiểm
tra, giám sát công tác cán bộ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Tất cả
phương án trên
454. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, tổ chức đảng nào sau đây là đối tượng kiểm tra, giám sát?
A. Tổ chức đảng
cấp dưới (cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, thường trực cấp ủy) có thẩm quyền quản
lý, sử dụng cán bộ
B. Các ban cán
sự đảng, đảng đoàn, chi ủy và chi bộ, có thẩm quyền quản lý, sử dụng cán bộ
C. Ủy ban kiểm
tra, các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy có thẩm quyền quản lý, sử dụng
cán bộ
D. Tất cả
phương án trên
455. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, đảng viên nào sau đây là đối tượng kiểm tra, giám sát?
A. Cấp ủy viên
các cấp, thành viên ban cán sự đảng, đảng đoàn, cán bộ thuộc diện cấp ủy quản
lý theo phân cấp quản lý cán bộ
B. Người đứng
đầu cấp ủy, tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định, quản lý, sử
dụng cán bộ
C. Cán bộ, đảng
viên tham mưu về công tác cán bộ
D. Tất cả
phương án trên
456. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây không phải là chế độ kiểm tra đối với cán bộ, đảng
viên?
A. Thường
xuyên tự kiểm tra, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm trong công tác và việc tu dưỡng,
rèn luyện về phẩm chất đạo đức, lối sống
B. Định kỳ hằng
năm, tự phê bình và phê bình ở chi bộ và cấp ủy, tổ chức chính quyền, đoàn thể
mà mình là thành viên
C. Hằng năm,
chi ủy nơi cán bộ, đảng viên công tác lấy ý kiến nhận xét của chi bộ nơi cư trú
về bản thân cán bộ, đảng viên và gia đình trong việc chấp hành đường lối, chủ
trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
D. Thực hiện tự
phê bình và phê bình về công tác cán bộ theo quy định
457. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, các chủ thể nào sau đây thực hiện kiểm tra, giám sát công tác cán bộ?
A. Cấp ủy các
cấp từ đảng bộ trở lên
B. Ủy ban kiểm
tra cấp ủy
C. Các cơ quan
tham mưu, giúp việc của cấp ủy
D. Tất cả
phương án trên
458. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây không phải là chế độ kiểm tra đối với cấp ủy, tổ chức
đảng?
A. Tiến hành
kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới về công tác cán bộ, về thực hiện chế độ kiểm tra
công tác cán bộ theo định kỳ hoặc đột xuất
B. Định kỳ hằng
năm, tổ chức lấy ý kiến góp ý của cán bộ, đảng viên và quần chúng trong cơ
quan, đơn vị về công tác cán bộ
C. Chịu sự kiểm
tra và chấp hành kế hoạch kiểm tra của tổ chức đảng cấp trên
D. Thường
xuyên tự kiểm tra, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm trong công tác và việc tu dưỡng,
rèn luyện về phẩm chất đạo đức, lối sống
459. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây không phải là nội dung kiểm tra đối với cán bộ, đảng
viên?
A. Về điều kiện,
tiêu chuẩn cán bộ theo quy định
B. Việc chấp
hành các nghị quyết, quyết định của cấp ủy, tổ chức đảng về công tác cán bộ
C. Chấp hành kế
hoạch kiểm tra của tổ chức đảng cấp trên
D. Việc lãnh đạo,
chỉ đạo công tác tiếp nhận, tuyển dụng cán bộ và tổ chức thi tuyển, xét tuyển để
tuyển dụng cán bộ
460. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào không thuộc
thẩm quyền của chủ thể kiểm tra?
A. Quyết định
theo thẩm quyền hoặc đề nghị, yêu cầu hủy bỏ, thu hồi các quyết định không đúng
về công tác cán bộ
B. Đề nghị cấp
ủy quản lý cán bộ xem xét, cân nhắc, bố trí công việc khác cho phù hợp đối với
cán bộ, đảng viên có biểu hiện suy thoái, cơ hội chính trị, tham nhũng, tiêu cực,
uy tín giảm sút dù cơ quan chức năng chưa kết luận được
C. Được yêu cầu
tạm dừng việc thực hiện các nội dung trong công tác cán bộ đối với cán bộ, đảng
viên có dấu hiệu vi phạm
D. Nếu phát hiện
cán bộ và tổ chức đảng có dấu hiệu vi phạm thì chuyển ủy ban kiểm tra hoặc báo
cáo tổ chức đảng có thẩm quyền xem xét, giải quyết
461. Theo
Quy định số 179-QĐ/TW, ngày 25/02/2019 của Bộ Chính trị, nội dung nào không thuộc
thẩm quyền của chủ thể giám sát?
A. Quá trình
giám sát, chủ thể giám sát được quyền yêu cầu tổ chức đảng, đảng viên có liên
quan cung cấp văn bản, tài liệu phục vụ cho việc giám sát
B. Qua giám
sát về công tác cán bộ, nếu phát hiện cán bộ và tổ chức đảng có dấu hiệu vi phạm
thì chuyển ủy ban kiểm tra hoặc báo cáo tổ chức đảng có thẩm quyền xem xét, giải
quyết
C. Tổ chức đảng
tiến hành giám sát được nhận xét, đánh giá về ưu điểm, khuyết điểm, vi phạm (nếu
có) và nguyên nhân
D. Đề nghị,
yêu cầu hủy bỏ, thu hồi các quyết định không đúng về công tác cán bộ
C.9. Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/09/2019 của Bộ Chính trị về việc
kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền
462. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, cán bộ bị kỷ luật bằng
hình thức khiển trách thì đưa ra khỏi quy hoạch cán bộ (nếu đang có trong quy
hoạch). Sau thời hạn ít nhất là bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định cho thôi
cấp ủy, chức vụ mới được xem xét quy hoạch cán bộ?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 30 tháng
463. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, cán bộ bị kỷ luật bằng
hình thức cảnh cáo thì đưa ra khỏi quy hoạch cán bộ (nếu đang có trong quy hoạch).
Sau thời hạn ít nhất là bao nhiêu tháng kể từ ngày đưa ra khỏi quy hoạch mới được
xem xét quy hoạch cán bộ?
A. 18 tháng
B. 24 tháng
C. 30 tháng
D. 36 tháng
464. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, người đứng đầu cấp ủy,
tổ chức đảng, địa phương, cơ quan, đơn vị kể từ khi có thông báo nghỉ hưu, nghỉ
chờ hưu hoặc chuyển công tác khi thực hiện quy trình công tác cán bộ theo thẩm
quyền được phân cấp thì:
A. Không được
thực hiện
B. Thực hiện
bình thường cho đến khi chính thức có quyết định nghỉ hưu, chuyển công tác
C. Thông qua tập
thể lãnh đạo biểu quyết cho ý kiến
D. Báo cáo bằng
văn bản và phải được cấp trên trực tiếp đồng ý trước khi thực hiện quy trình
465. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, cán bộ bị kỷ luật bằng
hình thức cách chức thi đưa ra khỏi quy hoạch cán bộ (nếu đang có trong quy hoạch).
Sau thời gian ít nhất là bao nhiêu tháng kể từ ngày đưa ra khỏi quy hoạch mới
được xem xét quy hoạch cán bộ?
A. 24 tháng
B. 36 tháng
C. 48 tháng
D. 60 tháng
466. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, đảng viên bị kỷ luật bằng
hình thức khai trừ ra khỏi Đảng thì chịu hình thức kỷ luật hành chính tương ứng
nào sau đây?
A. Giáng chức
hoặc hạ bậc lương
B. Cách chức
hoặc hạ ngạch lương
C. Cho thôi chức
vụ (nếu có)
D. Xem xét buộc
thôi việc hoặc chấm dứt hợp đồng lao động
467. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, đối với hành vi chạy chức,
chạy quyền, bao che, tiếp tay cho chạy chức, chạy quyền liên quan đến việc đưa,
nhận hối lộ hoặc các hành vi vi phạm khác đến mức phải truy cứu trách nhiệm
hình sự thì phải xem xét, xử lý thế nào?
A. Do cấp có
thẩm quyền quyết định
B. Cách chức
hoặc hạ bậc lương
C. Buộc thôi
việc
D. Chuyển hồ
sơ sang cơ quan chức năng để xem xét, xử lý theo pháp luật
468. Theo
Quy định số 205-QĐ/TW, ngày 23/9/2019 của Bộ Chính trị, quy định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và các
cơ quan dân cử thông qua chức năng, nhiệm vụ của mình nếu phát hiện hành
vi chạy chức, chạy quyền, bao che, tiếp tay chạy chức, chạy quyền thì xử lý thế
nào?
A. Xử lý theo
thẩm quyền
B. Xem xét, đề
xuất cơ quan chức năng xử lý
C. Chuyển Ủy
ban Kiểm tra cấp ủy xem xét xử lý
D. Kiến nghị
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra và xử lý, đồng thời giám sát việc thực
hiện kiến nghị theo quy định
C.10. Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/06/2017 của Bộ Chính trị về giám
sát trong Đảng
469. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây là
một trong những nguyên tắc giám sát trong Đảng?
A. Ủy ban kiểm
tra đảng ủy cơ sở giám sát ban thường vụ đảng ủy cấp trên cơ sở
B. Cấp ủy cấp
dưới giám sát cấp ủy cấp trên
C. Cấp ủy, tổ
chức đảng cấp trên giám sát tổ chức đảng cấp dưới và đảng viên
D. Thường trực
cấp ủy giám sát ban thường vụ cấp ủy cùng cấp
470. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây
không phải là nguyên tắc giám sát trong Đảng?
A. Tổ chức đảng
cấp trên giám sát tổ chức đảng cấp dưới và đảng viên
B. Giám sát phải
có trọng tâm và trọng điểm
C. Việc giám
sát phải dân chủ, khách quan, đúng nguyên tắc và quy định của Điều lệ Đảng
D. Đảng viên
thực hiện việc giám sát theo sự phân công của tổ chức đảng có thẩm quyền
471. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây
không phải là giám sát gián tiếp đối với tổ chức đảng?
A. Trực tiếp
nghe đối tượng giám sát báo cáo về nội dung giám sát
B. Nghiên cứu
quy định của Nhà nước có liên quan đến nội dung giám sát
C. Nghiên cứu
báo cáo kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đảng cấp dưới
D. Nghiên cứu
nội dung phản ảnh của các phương tiện thông tin đại chúng
472. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây
không thuộc nhiệm vụ giám sát thường xuyên của cấp ủy?
A. Phân công cấp
ủy viên theo dõi lĩnh vực, địa bàn
B. Nghe báo
cáo của tổ chức đảng, đảng viên
C. Cho ý kiến
chỉ đạo về những vấn đề mới phát sinh
D. Xây dựng chương
trình, kế hoạch và tổ chức thực hiện một cuộc giám sát
473. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, đối tượng giám sát không
có trách nhiệm nào sau đây?
A. Cung cấp kịp
thời, đầy đủ văn bản, tài liệu cho chủ thể giám sát
B. Tham dự đầy
đủ các cuộc họp, buổi làm việc được triệu tập
C. Khắc phục,
sửa chữa những khuyết điểm, yếu kém hoặc hậu quả gây ra
D. Cung cấp nội
dung, tài liệu giám sát cho cơ quan báo chí
474. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, giám sát thường xuyên có
phải thành lập tổ giám sát, ban hành kế hoạch thực hiện không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ ban
hành quyết định thành lập tổ giám sát, không ban hành kế hoạch
D. Chỉ ban
hành kế hoạch, không ban hành quyết định
475. Theo
Quy định số 86-QĐ/TW, ngày 01/6/2017 của Bộ Chính trị, giám sát chuyên đề có được
thẩm tra, xác minh không?
A. Chỉ thẩm
tra, không được xác minh
B. Chỉ xác
minh, không thẩm tra
C. Phải thẩm
tra, xác minh
D. Khi cần thiết
được thẩm tra, xác minh
C.11. Quy định số 50-QĐ/TW, ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị về công
tác quy hoạch cán bộ
476. Theo
Quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc trong công tác quy hoạch
cán bộ?
A. Nâng cao hiệu
quả công tác quy hoạch cán bộ
B. Thực hiện
phương châm quy hoạch "động" và "mở"
C. Đẩy mạnh việc
phân cấp, phân quyền trên cơ sở nêu cao trách nhiệm của các cấp ủy, tổ chức đảng,
tập thể lãnh đạo cơ quan, đơn vị, người đứng đầu, đi đôi với tăng cường kiểm tra,
giám sát trong công tác quy hoạch cán bộ
D. Bảo đảm chặt
chẽ, dân chủ, khách quan, công bằng, công tâm, đúng quy trình, thẩm quyền
477. Theo
Quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị, một trong những nguyên tắc
trong công tác quy hoạch cán bộ là:
A. Bảo đảm chặt
chẽ, dân chủ, khách quan, công bằng, công tâm, đúng quy trình, thẩm quyền
B. Chỉ quy hoạch
chức danh cao hơn, mỗi chức danh lãnh đạo, quản lý quy hoạch không quá ba cán bộ,
một cán bộ quy hoạch không quá ba chức danh ở cùng cấp
C. Bảo đảm sự
chuyển tiếp liên tục, vững vàng giữa các thế hệ
D. Bổ sung vào
quy hoạch những nhân tố mới từ nguồn nhân sự tại chỗ
478. Theo
Quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây là
một trong những mục đích, yêu cầu đối với công tác quy hoạch cán bộ?
A. Đẩy mạnh việc
phân cấp, phân quyền trên cơ sở nêu cao trách nhiệm của các cấp ủy, tổ chức đảng
B. Coi trọng
chất lượng, bảo đảm cân đối, hài hòa, hợp lý
C. Bảo đảm chặt
chẽ, dân chủ, khách quan, công bằng, công tâm, công khai, minh bạch, đúng quy
trình, thẩm quyền
D. Chỉ quy hoạch
chức danh cao hơn, mỗi chức danh lãnh đạo, quản lý quy hoạch không quá ba cán bộ
479. Theo
Quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị, trong công tác quy hoạch
cán bộ, phải đảm bảo mục đích, yêu cầu nào sau đây?
A. Bảo đảm
nguyên tắc Đảng thống nhất lãnh đạo công tác cán bộ và quản lý đội ngũ cán bộ
B. Quy hoạch cấp
ủy các cấp phải gắn với quy hoạch lãnh đạo, quản lý
C. Việc xác định
tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng, chức danh quy hoạch, dự báo nhu cầu sử dụng cán bộ
phải xuất phát từ tình hình đội ngũ cán bộ, yêu cầu nhiệm vụ chính trị của địa
phương, cơ quan, đơn vị trong từng nhiệm kỳ và định hướng nhiệm kỳ kế tiếp
D. Phấn đấu
quy hoạch theo cơ cấu ba độ tuổi tỉ lệ cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ người dân
tộc thiểu số phù hợp với địa bàn lĩnh vực công tác
480. Theo
quy định số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021, nội dung nào sau đây là một trong các phương pháp quy hoạch cán bộ?
A. Phối hợp với
các cấp ủy, tổ chức đảng, cơ quan, đơn vị trao đổi, cung cấp thông tin, giới
thiệu nhân sự từ nơi khác
B. Xây dựng
quy hoạch cán bộ nhiệm kỳ kế tiếp được thực hiện một lần vào năm thứ hai nhiệm
kỳ hiện tại của đại hội đảng bộ các cấp, đại hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
và các tổ chức chính trị - xã hội
C. Thực hiện
quy trình nhân sự, kết luận về tiêu chuẩn chính trị, nhận xét, đánh giá
D. Xác định đối
tượng cụ thể đối với các chức danh do cấp mình quản lý
C.12. Quy định số 08-QĐi/TW, ngày 25/10/2018 của Ban Chấp hành Trung
ương về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, trước hết là Ủy viên Bộ
Chính trị, Ủy viên Ban Bí thư, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương
481. Theo
Quy định số 08-QĐi/TW, ngày 25/10/2018 của Ban Chấp hành Trung ương, nội dung
nào sau đây là đầy đủ nhất về trách nhiệm nêu gương mà Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy
viên Ban Bí thư, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương phải gương mẫu đi đầu thực hiện?
A. Có lập trường
tư tưởng vững vàng, quan điểm đúng đắn, chính kiến rõ ràng trước những vấn đề mới,
khó, phức tạp, nhạy cảm. Chủ động ngăn chặn, phản bác các thông tin, quan điểm
xuyên tạc, sai trái, thù địch
B. Tích cực giải
quyết dứt điểm các vấn đề phức tạp, bức xúc, tồn đọng kéo dài; chủ động, kịp thời
xử lý có hiệu quả các tình huống khẩn cấp, đột xuất, bất ngờ trong địa phương,
lĩnh vực mình phụ trách
C. Hết lòng, hết
sức phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân, vì lợi ích của nhân dân, của quốc gia -
dân tộc và mục tiêu, lý tưởng cách mạng của Đảng. Không làm bất cứ việc gì có hại
cho Đảng, cho đất nước và nhân dân. Lấy ấm no, hạnh phúc và sự hài lòng của
nhân dân làm mục tiêu phấn đấu
D. Chủ động thực
hiện chủ trương thí điểm của Trung ương; khuyến khích mô hình, cách làm mới, hiệu
quả. Năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm; tìm tòi, đổi mới, phát huy tiềm
năng, thế mạnh của địa phương, ngành, lĩnh vực do mình phụ trách
482. Theo
Quy định số 08-QĐi/TW, ngày 25/10/2018 của Ban Chấp hành Trung ương, Ủy viên Bộ
Chính trị, Ủy viên Ban Bí thư, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương phải nghiêm khắc
với bản thân và kiên quyết chống:
A. Chủ trì
tham mưu, ban hành cơ chế, chính sách trái chủ trương, đường lối của Đảng, pháp
luật của Nhà nước, làm ảnh hưởng đến uy tín của Đảng hoặc gây thiệt hại đối với
lợi ích của Nhà nước, tập thể và công dân
B. Chủ nghĩa
cá nhân, cục bộ, bản vị. Lợi dụng tập thể để né tránh trách nhiệm hoặc lấy danh
nghĩa tập thể thực hiện mục đích cá nhân
C. Can thiệp
không đúng thẩm quyền, trách nhiệm, trái quy định vào công tác cán bộ; đề bạt,
bổ nhiệm.
D. Tất cả
phương án trên
C.13. Quy định số 41-QĐ/TW, ngày 3/11/2021 của Bộ Chính trị về việc
miễn nhiệm, từ chức đối với cán bộ
483. Theo
Quy định số 41-QĐ/TW, ngày 03/11/2021 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây
không phải là căn cứ xem xét miễn nhiệm?
A. Do hạn chế
năng lực hoặc không còn đủ uy tín để hoàn thành chức trách nhiệm vụ được giao
B. Bị kỷ luật
cảnh cáo hoặc khiển trách nhưng uy tín giảm sút không thể đảm nhiệm chức vụ được
giao
C. Bị kỷ luật
khiển trách hai lần trở lên trong cùng một nhiệm kỳ hoặc trong thời hạn bổ nhiệm
D. Có hai năm
liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ.
484. Theo
Quy định số 41-QĐ/TW, ngày 03/11/2021 của Bộ Chính trị, nội dung nào sau đây
không phải là căn cứ xem xét từ chức?
A. Bị kỷ luật
cảnh cáo hoặc khiển trách nhưng uy tín giảm sút không thể đảm nhiệm chức vụ được
giao
B. Do hạn chế
năng lực hoặc không còn đủ uy tín để hoàn thành chức trách nhiệm vụ được giao
C. Để cơ quan,
đơn vị mình quản lý, phụ trách xảy ra sai phạm nghiêm trọng
D. Có trên 50%
số phiếu tín nhiệm thấp tại kỳ lấy phiếu theo quy định.
C.14. Quy định số 80-QĐ/TW, ngày 18/8/2022 của Bộ Chính trị về phân
cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử
485. Theo
Quy định số 80-QĐ/TW, ngày 18/8/2022 của Bộ Chính trị, không phân công, bổ nhiệm,
giới thiệu ứng cử cán bộ bị kỷ luật Khiển trách vào chức vụ cao hơn chức vụ khi
bị kỷ luật trong khoảng thời gian bao nhiêu tháng (tính từ ngày ký quyết định kỷ
luật)?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
486. Theo
Quy định số 80-QĐ/TW, ngày 18/8/2022 của Bộ Chính trị, không phân công, bổ nhiệm,
giới thiệu ứng cử cán bộ bị kỷ luật Cảnh cáo vào chức vụ cao hơn chức vụ khi bị
kỷ luật trong khoảng thời gian bao nhiêu tháng (tính từ ngày ký quyết định kỷ
luật)?
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 30 tháng
C.15. Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm
tra Trung ương ban hành Quy định tiêu chuẩn, chức danh và bổ nhiệm ngạch Kiểm
tra Đảng
487. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, “có
khả năng tổng kết, đề xuất chủ trương, giải pháp cần thiết đối với những vấn đề
mới nảy sinh” là tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với ngạch kiểm tra
nào?
A. Kiểm tra
viên
B. Kiểm tra
viên chính
C. Kiểm tra
viên cao cấp
D. Chuyên gia
488. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Kiểm
tra viên chính là:
A. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra cấp huyện, quận và tương đương
trở lên
B. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy và tương
đương trở lên
C. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của ủy ban kiểm tra cấp cơ sở trở lên
D. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra cấp huyện
489. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, nội
dung nào sau đây là một trong những nhiệm vụ của kiểm tra viên chính?
A. Chủ trì hoặc
tổ chức phối hợp, theo dõi, kiểm tra, phân tích, đánh giá, báo cáo tổng kết việc
thực hiện chỉ thị, nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nước
B. Chủ trì hoặc
trực tiếp nghiên cứu, đề xuất chủ trương về công tác kiểm tra, giám sát
C. Xây dựng và
hướng dẫn thực hiện các quy chế, quy định, quy trình thực hiện nhiệm vụ kiểm
tra, giám sát
D. Tham gia giảng
dạy các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát cho các ngạch
dưới
490. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, một
trong những tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của kiểm tra viên chính là:
A. Hiểu rõ
tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng, đối ngoại của
đất nước
B. Có năng lực
trong tổ chức chỉ đạo, phối hợp triển khai công việc trong phạm vi ngành hoặc
nhiều ngành
C. Có kinh
nghiệm thực tiễn trong tổ chức chỉ đạo, phối hợp triển khai công việc trong phạm
vi ngành hoặc nhiều ngành
D. Có khả năng
thực hiện và chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
491. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, yêu
cầu về trình độ đào tạo, bồi dưỡng đối với ngạch kiểm tra viên chính là:
A. Có kiến thức
khoa học, công nghệ phổ thông liên quan. Nắm chắc các thể thức văn bản hành
chính
B. Tốt nghiệp
trung cấp lý luận chính trị hoặc chương trình tương đương trung cấp lý luận
chính trị trở lên
C. Có thời
gian công tác ít nhất 01 năm làm công tác kiểm tra đối với cán bộ, công chức,
viên chức khi được điều động, tiếp nhận về cơ quan
D. Thành thạo
vi tính văn phòng
492. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, một
trong những nhiệm vụ của kiểm tra viên chính là:
A. Tổ chức
theo dõi, kiểm tra, giám sát, báo cáo tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ
kiểm tra, giám sát (tại các địa bàn hoặc chuyên đề được phân công)
B. Chủ trì hoặc
tổ chức phối hợp, theo dõi, kiểm tra, phân tích, đánh giá, báo cáo tổng kết việc
thực hiện quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước
C. Chỉ đạo tổ
chức xây dựng và thực hiện có kế hoạch hoạt động nghiệp vụ
D. Tham gia giảng
dạy các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát cho ngạch
kiểm tra viên chính
493. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, “có
năng lực tổng kết, phát hiện vấn đề mới nảy sinh, đề xuất chủ trương, giải pháp
điều chỉnh ở tầm vĩ mô” là tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với ngạch
kiểm tra nào?
A. Kiểm tra
viên
B. Kiểm tra
viên chính
C. Kiểm tra
viên cao cấp
D. Chuyên gia
494. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương,
tiêu chuẩn chung các ngạch kiểm tra đảng là:
A. Có tinh thần
trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, năng động, sáng tạo, tận tụy công tác, yêu
ngành, yêu nghề, liêm khiết, trung thực, giữ gìn đoàn kết, thống nhất, không cơ
hội
B. Hiểu được vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị mình công tác và
các nguyên tắc tổ chức, hoạt động cơ bản của tổ chức Đảng
C. Có kiến thức
quản lý nhà nước, kiến thức pháp luật, hiểu rõ nguyên tắc tổ chức, hoạt động,
quy chế làm việc
D. Hiểu biết rộng
về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng, đối ngoại
của đất nước và tình hình quốc tế
495. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, “chỉ
đạo tổ chức xây dựng và thực hiện có kế hoạch hoạt động nghiệp vụ” là nhiệm
vụ của ngạch kiểm tra nào?
A. Kiểm tra
viên
B. Kiểm tra
viên chính
C. Kiểm tra
viên cao cấp
E. Chuyên gia
496. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, kiểm
tra viên cao cấp là:
A. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra cấp huyện, quận và tương đương
trở lên
B. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy và tương
đương, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương
C. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của ủy ban kiểm tra cấp cơ sở trở lên
A. Cán bộ
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan ủy ban kiểm tra cấp huyện
497. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương,
tiêu chuẩn về trình độ của ngạch kiểm tra viên cao cấp:
A. Tốt nghiệp
hoặc đang học Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị trở lên
B. Tốt nghiệp
Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị trở lên
C. Đã tốt nghiệp
trung cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị trở lên
D. Đã học xong
chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kiểm tra viên cao cấp
498. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, một
trong những tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với kiểm tra viên cao cấp?
A. Hiểu biết
cơ bản về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước, tình hình
quốc tế
B. Hiểu biết về
tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Hiểu biết
chắc chắn về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước
D. Hiểu biết rộng
về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng, đối ngoại
của đất nước và tình hình quốc tế
499. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, một
trong những tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với kiểm tra viên cao cấp
là:
A. Có khả năng
thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát; phối hợp triển khai công việc
B. Có năng lực
trong tổ chức chỉ đạo, phối hợp triển khai công việc
C. Có kinh
nghiệm thực tiễn trong tổ chức chỉ đạo, phối hợp triển khai công việc
D. Có khả năng
thực hiện và chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ; nhiều kinh nghiệm trong hoạt động
nghiệp vụ kiểm tra, giám sát
500. Theo
Quyết định số 505-QĐ/UBKTTW, ngày 14/4/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương, nội
dung nào sau đây là một trong những tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với
kiểm tra viên cao cấp?
A. Có kinh
nghiệm trong triển khai thực hiện nhiệm vụ
B. Có nhiều
kinh nghiệm trong hoạt động nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hoặc lĩnh vực công tác
được phân công
C. Có nhiều
kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác được phân công
D. Có kinh
nghiệm trong lĩnh vực công tác được phân công