ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 788/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
29 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính nội bộ
trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU;
- TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.(BT)
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 788/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ tinh giản biên chế
theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 113/2018/NĐ-CP và Nghị định số
143/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
Biên chế
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ nghỉ hưu theo
Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ
|
Biên chế
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ
số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ngành tỉnh và UBND các huyện,
thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
Cải cách
hành chính
|
Sở Nội vụ
|
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC BIÊN CHẾ
1. Tên Thủ tục hành chính:
Thẩm định hồ sơ tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ,
Nghị định số 113/2018/NĐ-CP và Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ
1.1. Trình tự,
cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ
chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp tại Sở Nội
vụ (Số 02, đường Đặng Văn Bình, Phường 1, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp).
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
3. Hoặc thông qua phần mềm quản
lý văn bản iDesk.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở
Nội vụ hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì công chức tiếp nhận
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm
một cửa điện tử của tỉnh và chuyển phòng chuyên môn tham mưu giải quyết.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
2. Giải quyết hồ sơ (cơ
quan/bộ phận chuyên môn), trong đó:
Lãnh đạo phòng giao cho
chuyên viên thực hiện và thẩm định kết quả tham mưu, đề xuất của
chuyên viên:
- Công chức chuyên môn kiểm tra
tính chính xác của hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
thì công chức phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ, đồng thời tham mưu để
giải quyết theo quy trình.
|
Lãnh đạo Phòng, Sở.
|
Công chức văn thư - lưu trữ.
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Sau khi có kết quả thẩm định của
Phòng chuyên môn thì Công chức văn thư - lưu trữ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ
và phần mềm điện tử, đồng thời chuyển kết quả thẩm định cho tổ chức được biết.
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị thẩm định
danh sách và dự toán kinh phí thực hiện tinh
giản biên chế của cơ quan, đơn vị và địa phương (bản chính).
- Các biểu tương ứng gồm:
1a, 1b, 1c, 1d và biểu số 2 (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng
Bộ Tài chính) (bản chính).
- Bản sao các Quyết định
lương, phụ cấp trong khoảng thời gian 05 năm cuối
để làm căn cứ tính toán kinh phí của đối tượng tinh giản biên chế.
- Bản ghi quá trình đóng
BHXH, BHTN (Mẫu 07/SBH ban hành theo Quyết định số 555/QĐ-BHVN ngày
13/05/2009 của BHXHVN).
- Bản sao các văn bản, giấy
tờ chứng minh lý do tinh giản biên chế của từng
đối tượng như:
+ Đơn xin tự nguyện thực hiện
tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý.
+ Bản phân loại, đánh giá
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
+ Xác nhận của cơ sở khám
chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả trợ
cấp ốm đau theo quy định.
+ Quyết định của cơ quan
có thẩm quyền về sắp xếp, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
bộ máy.
- Các văn bản khác theo
quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Thời hạn giải quyết:
Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ
đối tượng tinh giản biên chế của các cơ quan,
đơn vị và địa phương chia ra làm 04 đợt/năm như sau:
- Đợt 1: Chậm nhất đến
ngày 30/11 của năm trước liền kề: Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng có thời gian
tinh giản biên chế từ tháng 01 đến tháng 3 (quý I) của năm sau liền kề.
- Đợt 2: Chậm nhất đến
ngày 28/02 hàng năm: Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng
có thời gian tinh giản biên chế từ tháng 4 đến tháng 6 (quý II) của năm.
- Đợt 3: Chậm nhất đến
ngày 31/5 hàng năm: Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng
có thời gian tinh giản biên chế từ tháng 7 đến tháng 9 (quý III) của năm.
- Đợt 4: Chậm nhất đến
ngày 31/8 hàng năm: Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng
có thời gian tinh giản biên chế từ tháng 10 đến tháng 12 (quý IV) của năm.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nội vụ.
1.6. Cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân Tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản phê duyệt danh sách tinh giản biên chế của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Các biểu tương ứng gồm:
1a, 1b, 1c, 1d và biểu số 2 (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng
Bộ Tài chính).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Thuộc các trường hợp tinh giản biên chế theo quy định tại
Điều 6 Nghị định số 108/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
113/2018/NĐ-CP và Nghị định số 143/2020/NĐ-CP .
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh Thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính
phủ về chính sách tinh giản biên chế.
- Hướng dẫn số 785/HD-SNV ngày 03/6/2015 của Sở Nội
vụ Hướng dẫn thực hiện chính sách tinh giản biên chế.
- Công văn số 317/SNV-TCCC ngày 09/02/2021 của Sở Nội
vụ về việc triển khai Nghị định số 143/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP
của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế.
BIỂU SỐ 1a
DANH SÁCH VÀ KINH
PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI ĐỢT ... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ
(nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng (nếu có) để tính trợ cấp (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế (1000 đồng)
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm công việc nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp
khu vực hệ số 0,7 trở lên
|
Tổng cộng
|
Trợ cấp tính cho thời gian nghỉ hưu trước tuổi
|
Trợ cấp do có đủ 20 năm đóng BHXH
|
Trợ cấp do có trên 20 năm đóng BHXH
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời
điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản
- Cột 16 = Trung bình cộng của 60 tháng tiền lương
thực lĩnh trước khi tinh giản.
- Cột 17: tính cả số tháng lẻ
- Cột 21 = cột 22 + cột 23 + cột 24
- Cột 22 = cột 16 x số tháng trợ cấp (tính theo số
tháng, năm về hưu trước tuổi)
- Cột 23 = cột 16 x 5 tháng
- Cột 24 = (cột 17-20) x 1/2 x cột 16
BIỂU SỐ 1b
DANH SÁCH VÀ KINH
PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI CHUYỂN SANG TỔ CHỨC KHÔNG HƯỞNG KINH PHÍ THƯỜNG
XUYÊN TỪ NGÂN SÁCH ĐỢT ... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)
|
Tiền lương tháng để tính trợ cấp do đóng BHXH (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh
giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Tổng kinh phí để thực hiện (1000 đồng)
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm công việc nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp
khu vực hệ số 0,7 trở lên
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 17 = Trung bình cộng của 60 tháng tiền lương
thực lĩnh trước khi tinh giản.
- Cột 18: tính cả số tháng lẻ
- Cột 22 = cột 16 x 3 tháng + 1/2 x cột 17 x cột 18
BIỂU SỐ 1c
DANH SÁCH VÀ KINH
PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI THÔI VIỆC NGAY ĐỢT ... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng ....
năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)
|
Tiền lương tháng
để tính trợ cấp do đóng BHXH (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế (1000 đồng)
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm công việc nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp
khu vực hệ số 0,7 trở lên
|
Tổng cộng
|
Trợ cấp tìm việc
|
Trợ cấp do đóng BHXH
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời
điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản
|
Cột 22 = cột 23 + cột 24
|
- Cột 16 = (cột 4 + cột 6, 12 (nếu có)) x tiền
lương tối thiểu chung + cột 8, cột 10 (nếu có)
|
Cột 23 = cột 16 x 3 tháng
|
- Cột 17 = Trung bình cộng của 60 tháng tiền
lương thực lĩnh trước khi tinh giản.
|
Cột 24 = 1,5 x cột 18 x cột 17
|
BIỂU SỐ 1d
DANH SÁCH VÀ KINH
PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI THÔI VIỆC SAU KHI ĐI HỌC ĐỢT .... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng ....
năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng
hiện hưởng (1000 đồng)
|
Tiền lương tháng để tính trợ cấp do đóng BHXH (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh
giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế (1000 đồng)
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Tổng cộng
|
Tiền lương được hưởng trong thời gian học nghề
|
Chi phí học nghề
|
Trợ cấp tìm việc
|
Trợ cấp do đóng BHXH
|
Tiền đóng cho cơ quan BHXH trong thời gian học nghề
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 16 = (cột 4 + cột 6, 12 (nếu có)) x tiền
lương tối thiểu + cột 8, 10 (nếu có)
|
- Cột 23: chi phí cho khóa học nghề
|
- Cột 17 = Trung bình cộng của 60 tháng lương
tháng thực lĩnh trước khi tinh giản.
|
- Cột 24 = cột 16 x 3 tháng - Cột 25 = 1/2 x cột
18 x cột 17
|
- Cột 18: tính cả số tháng lẻ
|
- Cột 21 = cột 22 + cột 23 + cột 24 + cột 25 + cột
26
|
- Cột 22 = cột 16 x số tháng học nghề
|
|
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và
thời điểm hưởng của năm năm cuối
|
|
BIỂU SỐ 2
TỔNG HỢP CHUNG DANH
SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỢT .... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng ....
năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)
|
Tiền lương tháng để tính trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi,
do đóng bảo hiểm xã hội (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Được hưởng chính sách
|
Tổng kinh phí để thực hiện chế độ
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang làm việc ở các cơ sở không sử dụng kinh
phí thường xuyên từ NSNN
|
Thôi việc ngay
|
Thôi việc sau khi đi học nghề
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày
tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời
điểm hưởng của năm năm cuối trước khi
tinh giản.
2. Tên Thủ tục hành chính:
Thẩm định hồ sơ nghỉ hưu theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ
2.1. Trình tự,
cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ
chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp tại Sở Nội
vụ (Số 02, đường Đặng Văn Bình, Phường 1, thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp).
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
3. Hoặc thông qua phần mềm quản
lý văn bản iDesk.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở
Nội vụ hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì công chức tiếp nhận quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một
cửa điện tử của tỉnh và chuyển phòng chuyên môn tham mưu giải quyết.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành chính
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
2. Giải quyết hồ sơ (cơ
quan/bộ phận chuyên môn), trong đó:
Lãnh đạo phòng giao cho
chuyên viên thực hiện và thẩm định kết quả tham mưu, đề xuất của
chuyên viên:
- Công chức chuyên môn kiểm tra
tính chính xác của hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
thì công chức phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ, đồng thời tham mưu để giải
quyết theo quy trình.
|
- Lãnh đạo Phòng, Sở.
|
- Công chức văn thư - lưu trữ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi có kết quả thẩm định của
Phòng chuyên môn thì Công chức văn thư - lưu trữ nhập vào sổ theo dõi hồ sơ
và phần mềm điện tử, đồng thời chuyển kết quả thẩm định cho tổ chức được biết.
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị giải
quyết chế độ chính sách theo Nghị định số 26/2025/NĐ-CP của cơ quan, đơn vị và
địa phương (bản chính).
- Biểu mẫu số 1 (bản
chính).
- Bản ghi quá trình đóng
BHXH, BHTN (Mẫu 07/SBH ban hành theo Quyết định số 555/QĐ-BHVN ngày
13/05/2009 của BHXHVN).
- Bản sao các văn bản, giấy
tờ chứng minh lý do hưởng chính sách của từng
đối tượng như:
+ Đơn xin tự nguyện nghỉ
hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và được cơ quan, đơn vị trực tiếp
quản lý đồng ý.
+ Bản sao các Quyết định
lương, phụ cấp trong khoảng thời gian 05 năm cuối
để làm căn cứ tính toán kinh phí của đối tượng.
+ Kế hoạch Tổ chức đại hội
của cấp trên, của cấp cơ sở và văn bản thống nhất cho tổ chức đại hội của cấp
trên.
+ Văn bản Thông báo ý kiến
về công tác nhân sự của cấp có thẩm quyền.
- Các văn bản khác theo
quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Thời hạn giải quyết: Trước mỗi kỳ tổ chức
đại hội theo nhiệm kỳ (hoặc giữ chức vụ theo nhiệm kỳ) trong các cơ quan của
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
2.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nội vụ.
2.6. Cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Văn bản thẩm định của Sở Nội vụ.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản của UBND Tỉnh (thống nhất về kinh phí thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị
định số 26/2015/NĐ-CP).
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Kèm Biểu Mẫu số 1 và mẫu Quyết định nghỉ hưu.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Thực hiện theo các điều kiện quy định tại khoản 2 Hướng dẫn
số 27-HD/BTCTW ngày 20/12/2019 của Ban Tổ chức Trung ương.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Công văn số 1004-CV/TU ngày 21/02/2020 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy Đồng Tháp Thực hiện Hướng dẫn số 27-HD/BTCTW của Ban Tổ chức
Trung ương.
- Công văn số 209/UBND-NC ngày 11/6/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc triển khai thực hiện Nghị định số 26/2015/NĐ-CP
của Chính phủ.
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Biểu số 1
DANH SÁCH VÀ KINH
PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI NGHỈ THEO CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH
26/2015/NĐ-CP
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức vụ đang giữ
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện
hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Phụ cấp công tác đảng (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng để tính trợ cấp (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Ngày bắt đầu tổ chức đại hội (Đại hội đảng bộ cùng cấp,
đại hội nhiệm kỳ)
|
Kinh phí để thực hiện chế độ (1000 đồng)
|
Tổng kinh phí để thực hiện chế độ
|
Ghi chú
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm công việc nặng nhọc độc hại hoặc có
phục cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Nghỉ công tác chờ đủ tuổi sẽ nghỉ hưu
|
Tổng
cộng
|
Trợ cấp tính cho thời gian nghỉ hưu
trước tuổi
|
Trợ cấp do có đủ 20 năm
đóng BHXH
|
Trợ cấp do có trên 20 năm
đóng BHXH
|
Cộng
|
Được hưởng nguyên mức lương chức vụ hoặc mức lương
theo ngạch, bậc, phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm
niên nghề, mức chênh lệch bảo lưu lương, phụ cấp công tác đảng (nếu có)
|
Được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định
của pháp luật hiện hành (Đơn vị nơi đối tượng công tác đóng cho cơ quan
BHXH)
|
|
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
I
|
Tên cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Quyết định
nghỉ hưu
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND-TCCB
|
Đồng Tháp,
ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc nghỉ hưu
trước tuổi đối với ông (bà)......
THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo
hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng
3 năm 2015 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều
kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ
trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội;
Xét đơn xin nghỉ hưu trước tuổi do không đủ điều
kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm của ông (bà).........
Xét đề nghị của cơ quan tham mưu công tác cán bộ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ông (Bà) được nghỉ hưu trước tuổi do
không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm, kể từ ngày ...... tháng
....... năm......
Số sổ BHXH: ..............................
Sinh ngày.............tháng...........năm.........
Nơi sinh: xã/phường/thị trấn........, huyện/thành
phố........, tỉnh Đồng Tháp.
Chức vụ: ............................
Đơn vị công tác:
...................................
Địa chỉ nơi cư trú sau khi nghỉ hưu: xã/phường/thị
trấn.........., huyện/thành phố.........., tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Chế độ, chính sách của ông (bà) được
giải quyết theo quy định tại Điều 3 của Nghị định 26/2015/NĐ-CP .
Điều 3. Văn phòng ..................., tên
cơ quan tham mưu công tác cán bộ; tên cơ quan công tác và ông (bà) ...................
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cấp ủy cùng cấp;
- Thường trực HĐND cùng cấp;
- Bảo hiểm xã hội cùng cấp;
- Lưu: VT.
|
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
II. LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Tên Thủ tục hành chính:
Đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) hàng năm của các
sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
1.1. Trình tự,
cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Tổ
chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau:
|
1. Thông qua phần mềm quản lý
văn bản iDesk.
2. Trực tuyến qua phần mềm đánh
giá chấm điểm Chỉ số CCHC: https://chisocchc.dongthap.gov.vn/.
|
Bước 2
|
Tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số CCHC
|
- Các sở, ngành tỉnh, UBND các
huyện, thành phố tự đánh giá và chấm điểm thực hiện CCHC theo các tiêu chí,
tiêu chí thành phần quy định trong Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số
CCHC quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II Quyết định số 1396/QĐ-UBND-HC ngày
20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định Bộ tiêu chí
xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.
- Thời hạn gửi Báo cáo tự đánh
giá chấm điểm Chỉ số CCHC và tài liệu kiểm chứng kèm theo về Tổ thẩm định
(qua Sở Nội vụ) sẽ có thông báo cụ thể.
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá
|
- Chủ tịch UBND Tỉnh thành lập
Tổ thẩm định để thẩm định việc tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, địa
phương và dự kiến xếp hạng kết quả thực hiện công tác CCHC đối với các sở,
ngành tỉnh, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn Tỉnh.
- Tổ thẩm định là đại diện Lãnh
đạo các sở, ngành: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp, Văn phòng UBND Tỉnh, Thông
tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nội vụ làm Tổ trưởng Tổ thẩm định.
- Thành viên Tổ thẩm định thực
hiện xem xét, thẩm định đối với Báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm chỉ số
CCHC của các cơ quan, địa phương theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần lĩnh
vực được phân công; gửi kết quả thẩm định tự đánh giá về Sở Nội vụ để tổng hợp
(sẽ có thông báo thời gian cụ thể).
|
Bước 4
|
Báo cáo và công bố Chỉ số CCHC
|
Căn cứ kết quả của các thành viên
Tổ thẩm định, Sở Nội vụ tổng hợp trình Chủ tịch UBND Tỉnh công bố phê duyệt
kết quả chỉ số.
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Đối với các cơ quan,
địa phương thực hiện việc tự đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC:
- Báo cáo tự đánh
giá, chấm điểm kết quả Chỉ số CCHC của các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện,
thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp;
- Hồ sơ, tài liệu kiểm chứng
tương ứng với tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Bộ tiêu chí
đánh giá, xác định Chỉ số CCHC.
* Đối với Tổ thẩm định
kết quả đánh giá Chỉ số CCHC:
- Báo cáo kết quả thẩm định
các tiêu chí, tiêu chí thành phần đối với các lĩnh vực CCHC của từng cơ quan, địa
phương.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Thời hạn giải quyết: Sẽ có thông báo
sau.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, thành phố.
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nội vụ.
2.6. Cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân Tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt và công bố Chỉ số đánh giá CCHC của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố thuộc Tỉnh.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Thực hiện theo các điều kiện quy định tại Điều 4, Điều 5 của
Quyết định số 1396/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Quyết định số 1396/QĐ-UBND-HC ngày
20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định Bộ tiêu chí xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp.