|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc phạm vi Sở Văn hóa Bình Thuận
Số hiệu:
|
776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 776/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1483/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2231/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục
thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số
3229/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số
4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 549/TTr-SVHTTDL ngày 19/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ của 117 thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
cụ thể như sau:
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
57 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 01).
- Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh/UBND
tỉnh: 58 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính liên thông giữa tỉnh và Trung ương: 02 TTHC (Chi
tiết tại Phụ lục 03).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 01
(Kèm
theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
PHẦN A
LĨNH VỰC VĂN HÓA
I. Lĩnh vực
Di sản Văn hóa (10 TTHC)
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia (BTN-261840)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
8.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
2. Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (BTN-261843)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
10 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
18 ngày
|
3. Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (BTN- 261846)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
6.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
12 ngày
|
4. Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (BVH-BTN-278828)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
18 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
26 ngày
|
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật (BVH-BTN- 278831)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
7.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật (BTN-261859)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
7. Cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích (BVH-BTN-279095)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
8. Cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-279096)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
|
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-278821)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
05 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
09 ngày
|
10. Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-278822)
* Trường hợp hết hạn sử dụng
hoặc bị hỏng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
*Trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung giấy chứng
nhận
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
|
II. Lĩnh vực
Điện ảnh (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: sản xuất ít
nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phổ biến) (BTN-261888)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
07 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý
|
kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
12 ngày
|
|
2. Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (BTN-262215)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
08 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
III. Lĩnh vực
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (02 TTHC)
1. Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (BTN-261890)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
2. Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (BTN-261892)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý
|
kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
06 ngày
|
IV. Lĩnh vực
biểu diễn nghệ thuật (03 TTHC)
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
(BVH-BTN-278969)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
2. Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương (BVH-BTN-278976)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
* Trường hợp cần gia hạn thời gian thẩm định
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý
|
kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
|
3. Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu (BTN-261948)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
03 ngày
|
V. Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở (03 TTHC)
1. Cấp giấy phép kinh doanh
Vũ trường (BVH-BTN-278903)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
4.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
08 ngày
|
2. Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (BTN- 261959)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý
|
kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
04 ngày
|
|
3. Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo (BTN-261962)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
7.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
VI. Lĩnh vực
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC)
1. Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (BVH-BTN-279061)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
NộI dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
02 ngày
|
*Trường hợp phải lấy ý kiến
Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
7.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
2. Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
(BVH-BTN-279061)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
7.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
*Trường hợp đặc biệt
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
11.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
VII. Lĩnh vực
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC)
1. Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (BVH- BTN-279072)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
06 ngày
|
2. Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (BVH-BTN-279070)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
30.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
36 ngày
|
3. Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (BVH-BTN-279071)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
4.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
08 ngày
|
VIII. Lĩnh vực
Thư viện (01 TTHC)
1. Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên (BTN-262012)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
03 ngày
|
IX. Lĩnh vực
Gia đình (06 TTHC)
1. Cấp Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262024)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
4.5 ngày
|
2. Cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262026)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
3. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262027)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
4. Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262028)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
5. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262021)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
Không quy định
|
6. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262022)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
Không quy định
|
X. Lĩnh vực
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
1. Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (BVH-BTN 278831)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
PHẦN B
LĨNH VỰC DU LỊCH
I. Lĩnh vực
Lữ hành (18 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279002)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
2. Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279004)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279003)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
4. Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (BVH-BTN-279005)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
5. Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(BVH-BTN-279008)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
6. Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(BVH-BTN-279009)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
7. Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (BVH-BTN-279018)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
8. Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn
viên du lịch tại điểm (BVH-BTN-279029)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
08 ngày
|
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế (BVH-BTN-279022)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
10. Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (BVH-BTN-279010)
* Trong trường hợp không xin
ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
*Trong trường hợp phải xin ý
kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
-Tham mưu văn bản gửi Bộ
VHTTDL có ý kiến - Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ - Dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
11. Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(BVH-BTN-279011)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
12. Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (BVH-BTN-279015)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
13. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài (BVH-BTN-279016)
* Trong trường hợp không xin
ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý
|
kiến của các cơ quan, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
*Trong trường hợp phải xin ý
kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
-Tham mưu văn bản gửi Bộ
VHTTDL có ý kiến - Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ - Dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
13 ngày
|
14. Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (BVH-BTN-279017)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
15. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế (BVH-BTN-279019)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
10.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
16. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa (BVH-BTN-279020)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
10.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
17. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (BVH-BTN-279030)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
18. Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch (mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ)
(BVH-BTN-279021)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
II. Lĩnh vực
Lưu trú du lịch (01 TTHC)
1. Thủ tục công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 đến 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (BVH-BTN-279023)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
21.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
27 ngày
|
III. Lĩnh vực
dịch vụ du lịch khác (05 TTHC)
1. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279024)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
14.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
20 ngày
|
2. Thủ tục Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279025)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
14.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
20 ngày
|
3. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279026)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
12.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
18 ngày
|
4. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
(BVH-BTN-279027)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
12.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
18 ngày
|
5. Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
(BVH-BTN-279028)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
12.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
18 ngày
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm
theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH/UBND TỈNH
I. Lĩnh vực
Di sản Văn hóa (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập (BTN-261849)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
7.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
- Nhận kết quả từ Công chức
tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân,
thu phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
30 ngày
|
2. Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp (BTN-261854)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 giờ
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
03 ngày
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (05 TTHC)
1. Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (BTN-261891)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
2. Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài tranh hoành tráng (BTN-261893)
* Đối với trường hợp không lấy
ý kiến của Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
|
*Đối với trường hợp phải lấy
ý kiến của Bộ VHTTDL
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
VP.UBND tỉnh
|
- Giải quyết các bước tiếp
theo - Gửi Bộ VHTTDL lấy ý kiến
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có ý kiến bằng văn bản
|
10 ngày
|
Bước 10
|
VP. UBND tỉnh
|
-Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ
- Cấp giấy phép hoặc tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
20 ngày
|
3. Cấp giấy phép trại sáng tác
điêu khắc (BTN-261894)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
4. Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (BTN-261895)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
06 ngày
|
5. Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (BTN-261896)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
06 ngày
|
III. Lĩnh vực
biểu diễn nghệ thuật (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang (BTN-261940)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.25 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
2. Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương (BTN-261941)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.25 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.25 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
3. Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (BVH-BTN-278974, mã số
TTHC cũ là BTN-261942)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
04 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
14 ngày
|
4. Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (BTN-261949)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
IV. Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở (07 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội (BVH-BTN-279065)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
20 ngày
|
2. Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội (BVH-BTN-279066)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
4 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
3. Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
(BTN-261957)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
03 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày
|
4. Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(BTN-261964)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
09 ngày
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (BTN-261965)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
09 ngày
|
6. Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(BTN-261966)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
09 ngày
|
V. Lĩnh vực
Gia đình (06 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262013)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
13 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
27 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262014)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
04 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
3. Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262016)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
- Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
17 ngày
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BVH-BTN-278768)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
12 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
26 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(BVH-BTN-278773)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
04 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
15 ngày
|
6. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BVH-BTN-278775)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
06 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
3 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
17 ngày
|
VI. LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(BTN-262030)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao (BVH-BTN-278844)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận (BTN-262032)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(BVH-BTN-279031)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
1.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
05 ngày
|
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
(BVH-BTN-279040)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
(BVH-BTN-279045)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(BVH-BTN-279051)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(BVH-BTN-279048)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (BVH-BTN-279039)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
10. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(BVH-BTN-279044)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
11. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(BVH-BTN-279050)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
12. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (BVH-BTN-279053)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
13. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(BVH-BTN-279046)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
14. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(BVH-BTN-279043)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
15. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (BVH-BTN-279049)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
6.5 ngày
|
16. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (BVH-BTN-279037)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
17. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
(BVH-BTN-278870)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
18. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (BVH-BTN-279038)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
6.5 ngày
|
19. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
(BVH-BTN-279047)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
20. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (BVH-BTN-279042)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
6.5 ngày
|
21. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (BVH-BTN-279052)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
22. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (BVH-BTN-279041)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
23. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (BVH-BTN-279036)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
24. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (BVH-BTN-279054)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
6.5 ngày
|
25. Đăng cai tổ chức Giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(BTN-262111)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
04 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
12 ngày
|
26. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (BVH-BTN-279034)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
27. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (BVH-BTN-279035)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
28. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
(BVH-BTN-279055)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (BVH-BTN-279089)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
30. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (BVH-BTN-279090)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
31. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(BVH-BTN-279091)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
32. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rỗ (BVH-BTN-279092)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
33. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao
(BVH-BTN-279094)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLTDTT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLTDTT
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày
|
VII. LĨNH
VỰC DU LỊCH (02 TTHC)
I. Lĩnh vực Lữ hành
1. Thủ tục công nhận Khu du
lịch cấp tỉnh (BVH-BTN-279093)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
37 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
60 ngày
|
2. Thủ tục công nhận điểm du
lịch (BVH-BTN-279001)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLDL
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
12 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan
có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu
phí, lệ phí nếu có
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
30 ngày
|
PHỤ LỤC 03
(Kèm
theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA TỈNH
VÀ TRUNG ƯƠNG
I. Lĩnh vực
Di sản Văn hóa (02 TTHC)
1. Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (BTN-261856)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
29 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Bộ VHTT&DL và các cơ quan
Trung ương
|
- Thẩm định hiện vật - Trình
Thủ tướng Chính phủ quyết định
|
50 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
- Nhận kết quả - Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
95 ngày
|
2. Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật (BTN-261857)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính
công
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phụ trách của phòng
QLVHGĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
29 ngày
|
Trường hợp lấy ý kiến của cơ
quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các
cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ)
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ
lý do)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Tờ trình.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng
chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của VP.UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho Công chức tại
Trung tâm Hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Bộ VHTT&DL và các cơ quan
Trung ương
|
-Thẩm định hiện vật - Trình
Thủ tướng Chính phủ quyết định
|
50 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
- Nhận kết quả - Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
95 ngày
|
Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 776/QĐ-UBND ngày 27/03/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|