|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 775/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 765/TTr-SGDĐT ngày 04/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC tại phần A.
TTHC dùng chung; 03 TTHC tại phần B. TTHC cấp tỉnh; 04 TTHC tại phần C. TTHC
cấp huyện); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực, thi tuyển sinh tại phần A. TTHC
dùng chung ban hành tại Quyết định số 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC
Linhnd.04.2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH
VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Theo học kỳ hoặc theo năm học (Kinh phí cấp bù
miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế
nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông,
học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và
thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm
học.
- Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực
tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với
mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác.
Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm
học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
- Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học
sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh
viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được
tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được
truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.)
|
Gửi đến cơ sở giáo dục nơi trẻ em mầm non, học sinh,
sinh viên, học viên đang theo học
|
Không có
|
1. Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục;
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Một cửa
|
II
|
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Không quy định
|
Các trường PTDTNT có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông và trường PTDTNT trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Không có
|
Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Một cửa
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Không quy định
(- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh
được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không
quá 2 lần/học kỳ.)
|
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học
|
Không có
|
1. Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân
tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công;
|
Một cửa liên thông
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Không quy định
(- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh
được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không
quá 2 lần/học kỳ.)
|
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học
|
Không có
|
1. Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân
tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa liên thông
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục
công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận
đơn.
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục
ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai
giảng năm học.
|
- Đối với học sinh trung học phổ thông học tại
các cơ sở giáo dục công lập nộp hồ sơ tại các cơ sở giáo dục nơi học sinh
đang học.
- Đối với học sinh trung học phổ thông học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên
|
Không có
|
1. Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết TTHC
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn.
|
Không quy định
(- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh
được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không
quá 2 lần/học kỳ.)
|
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học
|
Không có
|
1. Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa liên thông
|
2
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm
việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học
sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập nộp tại
cơ sở giáo dục đang theo học.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Không có
|
1. Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực
hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ
4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn
lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Cơ sở giáo dục mầm non.
|
Không có
|
1. Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa liên thông
|
4
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong
năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2
chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
Không có
|
1. Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
2. Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công
|
Một cửa liên thông
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
II
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn.
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
2
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
4
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Quyết định 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái
Nguyên.
|
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 775/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|