|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
774/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 774/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2025 và sửa đổi thủ tục hành chính số 3 Mục I.2; thủ tục
hành chính số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II.1; bãi bỏ các thủ tục hành chính số: 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Mục II.1 Danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.
2. Giám đốc Sở Giao thông vận
tải chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ
đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (Sửa đổi theo Thông tư số 35/2024/TTBGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
ST T
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cĕn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích(1)
|
1
|
1.002835.000.00.00.H34
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A, A3, A4:
+ Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần;
+ Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần.(2)
- Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F):
+ Sát hạch lý thuyết: 100.000
đồng/lần;
+ Sát hạch thực hành trong
hình: 350.000 đồng/lần;
+ Sát hạch thực hành trên
đường giao thông: 80.000 đồng/lần;
+ Sát hạch lái xe ô tô bằng
phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
|
x
|
2
|
1.002820.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.002809.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.002804.000.00.00.H34
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.002801.000.00.00.H34
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
6
|
1.002796.000.00.00.H34
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
7
|
2.000769.H34
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-
BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.002793.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.002030.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày
27/6/2024
|
3
|
2.000872.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
4
|
1.001919.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
5
|
1.001896.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
6
|
2.000847.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
7
|
2.000881.000.00.00.H34
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
8
|
1.002007.000.00.00.H34
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
1.001994.000.00.00.H34
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
10
|
1.001826.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Tổng cộng: 17 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (Trong đó: 07 TTHC sửa đổi, bổ sung; 10 TTHC bị bãi bỏ).
(1) Việc trả kết quả
Giấy phép lái xe, Giấy chứng nhận được thực hiện tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu của cá nhân.
(2) Quyết định
1503/QĐ-BGTVT công bố phí, lệ phí trường hợp sát hạch thực hành là 60.000 đồng/
lần đối với TTHC. Tuy nhiên qua rà soát theo quy định biểu mức thu phí sát hạch
lái xe kèm theo Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính là 70.000 đồng/lần. Bộ Giao thông vận tải công khai trên CSDL quốc
gia 70.000 đồng/lần.
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
15
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|