|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu:
|
771/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 771/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 12
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 và Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, VP11.
MT03/DL/VP11/QĐKSTTHC/2020
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCHTỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua
dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Một cửa
|
Một cửa liên
thông
|
|
I. Lĩnh vực lữ hành
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
2.001628.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
|
1.500.000 đồng/
giấy phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
2.001616.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
750.000 đồng/ giấy
phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
2.001622.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/
giấy phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1.004628.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.004623.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
1.001440.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
1.004614.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
8
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.001432.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
II. Dịch vụ du lịch khác
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004551.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004503.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.001455.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004572.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực lữ hành
|
1
|
2.001628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
2.001616.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
2.001622.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
1.004628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
5
|
1.004623.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
1.001440.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
1.004614.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
1.001432.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
II. Dịch vụ du
lịch khác
|
1
|
1.004551.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
1.004503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1.001455.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.004572.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
34
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|