|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 771/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Du lịch Ninh Bình
Số hiệu:
|
771/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 771/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 12
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 và Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, VP11.
MT03/DL/VP11/QĐKSTTHC/2020
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCHTỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua
dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Một cửa
|
Một cửa liên
thông
|
|
I. Lĩnh vực lữ hành
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
2.001628.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
|
1.500.000 đồng/
giấy phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
2.001616.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
750.000 đồng/ giấy
phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
2.001622.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/
giấy phép
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1.004628.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.004623.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
1.001440.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
1.004614.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
8
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.001432.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
325.000 đồng/thẻ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
II. Dịch vụ du lịch khác
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004551.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004503.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.001455.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1.004572.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
x
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực lữ hành
|
1
|
2.001628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
2.001616.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
2.001622.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
1.004628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
5
|
1.004623.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
1.001440.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
1.004614.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
1.001432.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
II. Dịch vụ du
lịch khác
|
1
|
1.004551.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
1.004503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1.001455.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.004572.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 771/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|