|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
10 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 01/TTr-STP ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu
lực thi hành một phần năm 2024.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm đăng công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn
bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các Phòng, Ban; TTPVHCC;
- Lưu: VT. DN01
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời gian ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Lý do hết hiệu
lực một phần
|
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
19/2019/NQ-HĐND
|
16/12/2019
|
Quy định chính sách ưu đãi đối với các trường
chuyên biệt và trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh sửa đổi điểm a, điểm b khoản 3 Điều 3
|
02
|
16/2021/NQ-HĐND
|
07/12/2021
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi ngân
sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh
Bình Phước
|
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 4
|
03
|
25/2022/NQ-HĐND
|
09/12/2022
|
Ban hành quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ,
trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn
vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; bãi bỏ khoản 2 Điều 5
|
04
|
21/2023/NQ-HĐND
|
08/12/2023
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm
2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất
quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31/10/2024 của
HĐND tỉnh bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024; sửa đổi danh mục một số
dự án
|
05
|
34/2023/NQ-HĐND
|
08/12/2023
|
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với
người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác công tác ở xã, phường,
thị trấn, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ khoản 4 Điều 11
|
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
33/2019/QĐ-UBND
|
05/11/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý các hoạt động
du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4; khoản 7 Điều 5; khoản 8 Điều 5;
khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 8;
khoản 4 Điều 9: điểm a khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều
13; khoản 5 Điều 13; bãi bỏ Điều 11
|
02
|
18/2020/QĐ-UBND
|
12/8/2020
|
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2020 đến năm 2024
|
Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2; Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; bổ
sung Điều 6a vào Điều 6; Điều 7; khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 8; Điều 9; Điều
10; Điều 11
|
03
|
17/2022/QĐ-UBND
|
15/8/2022
|
Ban hành quy định thời hạn lập, xét duyệt, gửi,
thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước hằng năm và trình tự, thời gian lập, gửi, thẩm định, thông
báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà
nước hằng năm do cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 4
|
04
|
14/2021/QĐ-UBND
|
13/5/2021
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6, Điều 13, Điều 17
|
05
|
31/2021/QĐ-UBND
|
07/9/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất,
đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn
giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của
UBND tỉnh bổ sung khoản 3 Điều 7
|
06
|
44/2021/QĐ-UBND
|
02/12/2021
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và
quản lý Chương trình, Kế hoạch, Đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4; khoản 4 Điều 9; khoản 1 Điều 12
|
07
|
01/2023/QĐ-UBND
|
05/01/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm i khoản 5 Điều 2
|
08
|
03/2023/QĐ-UBND
|
05/01/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ khoản 17 Điều 2
|
09
|
04/2023/QĐ-UBND
|
06/01/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2; điểm d khoản 1 Điều 3; đoạn 5 điểm c khoản
4 Điều 3; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 3; đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 3; điểm g
khoản 4 Điều 3; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 3; bổ sung điểm n khoản 5 Điều 3;
bãi bỏ đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 3
|
10
|
10/2023/QĐ-UBND
|
17/02/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời gian ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
17/2008/NQ-HĐND
|
29/7/2008
|
Về việc thông qua chế độ phụ cấp hàng tháng,
trang bị phương tiện và trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố
|
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
02
|
25/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Quy định một số chế độ đối với lực lượng Công an
xã khi làm nhiệm vụ thường trực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
03
|
28/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Ban hành Quy định về đặt tên, đổi tên đường và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
04
|
07/2018/NQ-HĐND
|
12/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định
trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
05
|
18/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam
thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
06
|
16/2019/NỌ-HĐND
|
16/12/2019
|
Quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
07
|
06/2020/NQ-HĐND
|
17/7/2020
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm
theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
08
|
13/2020/NQ-HĐND
|
13/7/2020
|
Quy định mức đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
09
|
14/2020/NQ-HĐND
|
13/7/2020
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
10
|
18/2020/NQ-HĐND
|
27/10/2020
|
Xây dựng hệ thống trường học thông minh trên địa
bàn tỉnh Bình phước giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bô
|
11
|
01/2022/NQ-HĐND
|
31/3/2022
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu
đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
12
|
04/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định
chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tính
|
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
13
|
14/2022/NQ-HĐND
|
12/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho
các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
14
|
16/2022/NQ-HĐND
|
09/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế cho một số đối tượng trên địa bàn Bình Phước giai đoạn 2020 - 2025.
|
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
15
|
02/2023/NQ-HĐND
|
17/01/2023
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non
và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học
2022-2023
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 13/5/2024 của
HĐND tỉnh thay thế
|
16
|
03/2024/NQ-HĐND
|
27/6/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đặt
tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm
theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
17
|
04/2024/NQ-HĐND
|
04/7/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 3/12/2024 của
HĐND tỉnh bãi bỏ
|
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
64/2007/QĐ-UBND
|
10/12/2007
|
V/v: Ban hành trình độ công chức, viên chức cấp tỉnh,
cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
02
|
62/2010/QĐ-UBND
|
29/9/2010
|
V/v quy định chế độ. chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
03
|
37/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Ban hành quy định mức chi, lập, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
04
|
28/2013/QĐ-UBND
|
30/5/2013
|
Ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
05
|
29/2013/QĐ-UBND
|
13/6/2013
|
Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức
xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
06
|
30/2013/QĐ-UBND
|
13/6/2013
|
Quy định chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn cụ thể
đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
07
|
29/2014/QĐ-UBND
|
16/12/2014
|
Ban hành Quy định mức chi, quản lý và sử dụng
kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
08
|
30/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Về việc Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi
Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
09
|
15/2015/QĐ-UBND
|
12/6/2015
|
Ban hành quy định mức chi, quản lý và sử dụng
kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
10
|
43/2016/QĐ-UBND
|
25/10/2016
|
Sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 số 30/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi nhà
nước giao đất, cấp GCNQSD đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
11
|
48/2016/QĐ-UBND
|
18/11/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng,
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
12
|
13/2018/QĐ-UBND
|
06/3/2018
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của
UBND tỉnh bãi bỏ
|
13
|
47/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
14
|
31/2019/QĐ-UBND
|
21/10/2019
|
Ban hành quy định về người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
15
|
05/2020/QĐ-UBND
|
04/3/2020
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý
người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
16
|
26/2020/QĐ-UBND
|
08/10/2020
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
17
|
27/2020/QĐ-UBND
|
16/10/2020
|
Ban hành quy định hạn mức đất ở và điều kiện tách
thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
18
|
05/2021/QĐ-UBND
|
23/3/2021
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
19
|
06/2021/QĐ-UBND
|
01/4/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
20
|
15/2021/QĐ-UBND
|
20/5/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí thành lập văn phòng
Công chứng; Việc thay đổi địa điểm trụ sở Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
21
|
17/2021/QĐ-UBND
|
26/5/2021
|
Ban hành quy định danh mục tài sản cố định đặc
thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
22
|
27/2021/QĐ-UBND
|
28/7/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký,
cấp giấy chứng nhận; thống kê, kiểm kê đất đai; bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
23
|
03/2022/QĐ-UBND
|
27/01/2022
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
24
|
15/2022/QĐ-UBND
|
15/7/2022
|
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến
trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 44/2024/QĐ- UBND ngày 29/11/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
25
|
26/2022/QĐ-UBND
|
21/12/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước năm 2023
|
Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của
UBND tỉnh thay thế
|
26
|
06/2023/QĐ-UBND
|
07/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của
UBND tỉnh thay thế
|
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần năm 2024
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|