|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 768/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Nam Định
Số hiệu:
|
768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
768/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 19/4/2022 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ
lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1,
VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 768/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
(quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
(quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ; đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối
với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân
đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt
sĩ;
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối
với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân
không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt
sĩ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động - TB và XH nơi cá nhân
thường trú;
- Sở Lao động - TB và XH nơi quản lý hồ
sơ gốc;
|
Không
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
- 104 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể
đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ
thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối
với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
- Hội đồng giám định y khoa
|
Không
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân
dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
- 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện
cấp Giấy chứng nhận bị thương:
- Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban
nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương:
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở Lao động - TB và XH.
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
- 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ
|
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Cơ quan quản lý hồ sơ;
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động cách mạng
|
- 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực
thuộc Trung ương;
- UBND cấp xã;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
- 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được
hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng;
- 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ;
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH;
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH;
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch
bắt tù, đày
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH;
|
Không
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và
XH;
- Sở Lao động - TB và XH;
|
Không
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH;
|
Không
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến
trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người
có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp
hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
- Sở Lao động - TB và XH; Phòng Lao động
- TB và XH đối với hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ
quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
- Sở Lao động - TB và XH; Phòng Lao động
- TB và XH; Ủy ban nhân dân cấp xã đối với hồ sơ người có công không do quân
đội, công an quản lý.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng
đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ
lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Sở Lao động -TB và XH;
|
Không
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
-12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định đối với trợ cấp một lần và mai táng;
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối
với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc
biệt nặng.
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH;
- Cơ quan có thẩm quyền.
|
Không
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp
ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
- Tiếp nhận tại trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có
công với cách mạng
|
-12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
- Sở Lao động - TB và XH
|
Không
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng
tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân
hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng
ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng
của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- 09 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
- Sở Lao động - TB và XH.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ;
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt
sĩ hy sinh
|
-15 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
- Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước
khi hy sinh cấp tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính1
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
2.000978.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định 108/QĐ- LĐTBXH ngày
15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.002252.000.00.00.H40
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
1.002271.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
1.004967.000.00.00.H40
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án
tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh
của cơ quan điều tra
|
5
|
1.002305.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
6
|
1.002354.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
1.002363.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
1.002377.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
1.002382.000.00.00.H40
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
10
|
1.002393.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
1.002410.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
1.003351.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
1.002429.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
1.002440.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
1.003423.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
1.002449.000.00.00.H40
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
17
|
1.002487.000.00.00.H40
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
18
|
1.006779.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
19
|
1.002519.000.00.00.H40
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
1.002720.000.00.00.H40
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
21
|
1.002741.000.00.00.H40
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
22
|
1.002745.000.00.00.H40
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
23
|
1.003025.000.00.00.H40
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
|
24
|
1.003042.000.00.00.H40
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25
|
1.003057.000.00.00.H40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
26
|
1.003159.000.00.00.H40
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
- 06 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy
tờ
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - TB và XH;
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính2
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
2.001375.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.001378.000.00.00.H40
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công
|
- 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy
tờ
|
UBND cấp xã;
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính3
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.001382.000.00.00.H40
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt
sĩ; đơn đề nghị
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
1.003337.000.00.00.H40
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
1
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định.
2
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định.
3
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định.
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 768/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
3.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|