|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 25 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 26 thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, trong
đó:
- Quy trình cấp tỉnh: 23 quy
trình.
- Quy trình cấp huyện: 02 quy
trình.
(Có
25 Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP .
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế Quyết
định số 652/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 03 quy trình liên
thông từ số thứ tự 07 đến 09 Điểm 2 Mục I Phần B Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ quy trình nội bộ số thứ
tự 01 Mục I Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP-Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ TN&MT (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Kinh tế (đ/c Toản);
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ (08 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC)
Quy trình nội bộ số: 01
TRẢ
LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ:
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ, dự thảo Quyết định và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Quyết định về việc chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết
định về việc chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển Quyết định về việc chấp
thuận đề nghị trả lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
5 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 02
LẤY Ý KIẾN VỀ PHƯƠNG ÁN BỔ SUNG NHÂN TẠO NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ, dự thảo Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Văn bản
cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Văn bản cho ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày
|
5 bước
|
|
30 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 03
LẤY Ý KIẾN VỀ KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM BỔ SUNG NHÂN
TẠO NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ, dự thảo Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức, trình
Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước
dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Văn bản
cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Văn bản cho ý kiến đối
với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng
yêu cầu để vận hành chính thức đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày
|
5 bước
|
|
30 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 04
CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA
VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ. Nếu cần thiết yêu cầu tổ chức, cá nhân có văn bản giải trình, bổ sung
làm rõ nội dung hồ sơ. Sau đó tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề,
năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
11 ngày
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và
trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Dự thảo
giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
13 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét Dự thảo giấy
phép, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày
|
6 bước
|
|
20 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 05
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
06 ngày
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
02 ngày
|
6 bước
|
|
15 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 06
CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA
VÀ NHỎ
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và
trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (cấp lại) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
II. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
Quy trình nội bộ số: 01
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
Tờ khai, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển Tờ khai đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện nhận Tờ khai và phân công cho công chức thực hiện
việc kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức
phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định Tờ khai và xem xét nội dung của
Tờ khai theo quy định, như sau:
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với Tờ khai
không đủ điều kiện:
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường soạn thảo văn bản trả Tờ khai cho tổ chức/cá nhân để hoàn thiện trình
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
lại Tờ khai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
- Đối với Tờ khai đủ điều
kiện:
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường thẩm định Tờ khai và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký nháy Giấy xác nhận
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký Giấy xác nhận cho tổ chức/cá
nhân
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Chuyển Giấy xác nhận đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
4 bước
|
|
16 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 02
LẤY Ý KIẾN ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN TỔ CHỨC LẤY Ý KIẾN LÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bước 1
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện
việc kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường thụ lý hồ sơ (giúp UBND cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan về thông tin tổng thể của dự án, kế hoạch, tiến độ triển
khai dự án, thời gian dự kiến vận hành khai thác nước, phương án khai thác nước
của dự án, tác động và biện pháp giảm thiểu tác động của việc vận hành khai
thác của công trình đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử
dụng nước và đối tượng khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng
vận hành công trình):
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu:
|
|
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo cho tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
lại hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu
cầu:
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tổng hợp ý kiến và tham mưu văn bản cho Lãnh đạo phòng
Tài nguyên và Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi chủ đầu
tư dự án
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
36 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
04 bước
|
|
42 ngày
|
B. QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG (17 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (17 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
TẠM DỪNG HIỆU LỰC GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY
PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai
thác tài nguyên nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
07 ngày
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết
định và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không tạm dừng hiệu lực giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trưởng Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao hồ sơ cho công
chức kiểm tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
11 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình
và Dự thảo Quyết định Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm
theo Dự thảo Quyết định
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Quyết định về việc chấp thuận tạm dừng hiệu lực Giấy phép
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
07 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
20 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 02
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG MẶT NƯỚC, ĐÀO HỒ, AO, SÔNG, SUỐI, KÊNH,
MƯƠNG, RẠCH
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm
định tờ khai đăng ký khai thác nước mặt
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
0 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp Tờ
khai đủ điều kiện xác nhận:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy xác nhận
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp Tờ
khai không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không tạm dừng hiệu lực giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở
ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận Tờ khai
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp Tờ khai sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai
đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và Dự thảo
Giấy xác nhận
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy xác nhận
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
12 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 03
TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CẤP CHO SINH HOẠT ĐÃ ĐI VÀO VẬN HÀNH VÀ ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC
TÀI NGUYÊN NƯỚC NHƯNG CHƯA ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TIỀN CẤP QUYỀN
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp
lệ:
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ:
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết
quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế
tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
tham gia góp ý
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được Văn bản góp
ý của Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
10 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 04
CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH
CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu cần thiết thì
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
27 ngày
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo
phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét
trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và
Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
39 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 05
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (trường hợp cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
26 ngày
|
26 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép
và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình
Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy
phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép (Gia hạn, điều chỉnh) thăm dò nước dưới đất
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
38 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 06
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu cần thiết thì
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
27 ngày
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo
phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét
trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và
Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép và
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
39 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 07
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI DẤT ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH CÓ QUY MÔ DƯỚI 3.000 M3/NGÀY ĐÊM
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước dưới đất (trường hợp cần thiết thì kiểm
tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
26 ngày
|
26 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép
và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình
Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy
phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép (Gia hạn, điều chỉnh) khai thác nước dưới đất
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
38 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 08
TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CHƯA VẬN HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không hợp
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đối với hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết
quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế
tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản
gửi Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
tham gia góp ý
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được Văn bản góp
ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bướ 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
10 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 09
TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH ĐÃ VẬN HÀNH
1. Đối với trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp
lệ:
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ:
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết quả
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước, Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản
gửi Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
tham gia góp ý
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được Văn bản góp
ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
24 ngày
|
24 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
10 bước
|
|
|
45 ngày
|
|
2. Đối với trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ không hợp
lệ:
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với hồ sơ hợp lệ:
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết
quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế
tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
tham gia góp ý
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được Văn bản góp
ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
17 ngày
|
17 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
10 bước
|
|
|
38 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 10
ĐIỀU CHỈNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không hợp
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đối với hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản và dự thảo kết
quả tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước gửi Sở Tài chính và Cục thuế
tỉnh để tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòn Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Văn bản
gửi Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh tham gia góp ý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh
tham gia góp ý
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài chính; Cục thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được Văn bản góp
ý của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Tờ trình và
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để
trả kết cho cho tổ chức, cá nhân đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
10 bước
|
|
|
21 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 11
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp
lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm
định tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng mặt nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp Tờ
khai đủ điều kiện xác nhận:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận.
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước
xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
04 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp Tờ
khai không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
không xác nhận
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở
ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận Tờ khai
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp Tờ khai sau
khi đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai
đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và
Dự thảo Giấy xác nhận. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm
theo Dự thảo Giấy xác nhận
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy xác nhận
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
14 ngày
|
|
* Trường hợp công trình khai
thác nước là hồ chứa, đập dâng
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Tờ khai không hợp
lệ, công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp Tờ khai hợp lệ: Thẩm
định tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng mặt nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
13 ngày
|
13 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp Tờ khai
đủ điều kiện xác nhận:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
xác nhận và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy xác nhận
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đối với trường hợp Tờ
khai không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
không xác nhận
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo Sở
ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận Tờ khai
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở;
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận Tờ khai của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
- Trường hợp Tờ khai sau
khi đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển Tờ khai
đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, soạn thảo Tờ trình và
Dự thảo Giấy xác nhận
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, trình Lãnh đạo
Sở ký Tờ trình kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy xác nhận
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
28 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 12
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC MẶT (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 15 NGHỊ ĐỊNH SỐ 54/2024/NĐ-CP NGÀY 16/5/2024)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt (nếu cần thiết thì kiểm tra thực
tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
26 ngày
|
26 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép
và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình
Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình
và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy phép
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép khai thác nước mặt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
38 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 13
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC MẶT
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước mặt (trường hợp cần thiết thì kiểm
tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định, tổ chức lấy ý kiến)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
22 ngày
|
22 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép. Lãnh đạo
phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét
trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo giấy
phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép khai thác nước mặt (gia hạn, điều chỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
33 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 14
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY PHÉP KHAI
THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Quyết định. Lãnh đạo
phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét
trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
không Quyết định trả lại giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
16 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ trình và
Dự thảo Quyết định. Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Quyết định và
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Quyết định trả lại giấy phép
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
23 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 15
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT, GIẤY PHÉP KHAI
THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
07 ngày
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép
và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại). Lãnh
đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem
xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại)
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp lại Giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép (cấp lại). Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo
Giấy phép (cấp lại) và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công chức và Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ký Giấy phép (cấp lại)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
06 bước
|
|
|
17 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 16
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC GIỚI HÀNH LANG BẢO
VỆ NGUỒN NƯỚC CỦA HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển phương
án đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng phòng giao cho công
chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra phương án
|
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
- Đối với trường hợp
phương án đạt yêu cầu:
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu dự thảo văn bản lấy ý
kiến gửi các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan trình
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến gửi các sở,
ngành có liên quan (gửi kèm theo phương án cắm mốc)
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở Công Thương, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các
cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định và cho ý kiến bằng văn bản về phương
án cắm mốc
|
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của các Sở, ngành có liên quan. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản gửi tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký
văn bản gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện phương án
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Sau khi nhận được phương án
đã bổ sung hoàn thiện của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa. Công chức Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình
và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc và trình Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem
xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo
Quyết định phương án cắm mốc phê duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Đối với trường hợp
phương án không đạt yêu cầu:
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
phương án chưa đạt yêu cầu cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa
|
Công Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, ký văn bản
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức quản lý,
vận hành hồ chứa đến nhận phương án
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đến nhận phương án
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
ký Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
07 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt phương án cắm mốc (kết quả) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đồng gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
05 bước
|
|
|
49 ngày
|
|
Quy trình liên thông số: 17
LẤY Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN TỔ CHỨC LẤY Ý KIẾN
LÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu)
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản gửi kèm tài liệu
đến các cơ quan có liên quan xin ý kiến
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
04 ngày
|
04 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu cho Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến
bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về
công trình dự kiến xây dựng; công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo, công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu; Lãnh đạo Sở
|
35 ngày
|
35 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện
nơi dự kiến xây dựng công trình
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét văn bản tổng hợp ý kiến về
công trình dự kiến xây dựng trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
kèm theo bản tổng hợp ý kiến gửi Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ký Văn bản
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 ngày
|
08 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
08 bước
|
|
|
56 ngày
|
|
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2024 công bố 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 công bố 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|