ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 741/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch
tại Tờ trình số 14/TTr-SDL ngày 12 tháng 3 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện
là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Giao thông
vận tải
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 92/2017/QH14 ngày
19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
|
2.
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện
là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Giao thông
vận tải
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 92/2017/QH14 ngày
19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
|
3.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề nghị cấp lại biển hiệu
|
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Giao thông
vận tải
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 92/2017/QH14 ngày
19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị
kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến
Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá
trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống
đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận
tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển
hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định
về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch (Mẫu số 02 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện,
chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch
đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân
viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách
du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy
đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê
phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng
dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô
tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng
còn lại của phương tiện.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/…….
|
…….,
ngày…. tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax:
................................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.....................................................................................
do …………………………………………………………….cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
.......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận
tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại,
cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu
trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị
kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến
Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá
trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống
đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận
tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển
hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định
về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số
02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2017) ;
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện,
chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch
đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân
viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách
du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy
đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê
phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng
dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô
tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Các trường hợp cấp đổi biển hiệu:
a) Thay đổi chủ sở hữu phương tiện
vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch;
b) Biển hiệu hết hạn.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/…….
|
…….,
ngày…. tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax: ................................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.....................................................................................
do ………………………………………………………………cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
.......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận
tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại,
cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu
trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị
kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại biển hiệu đến Sở Giao thông vận
tải đã cấp biển hiệu cho phương tiện
Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở
Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp
từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn
vị và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số
02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2017) ;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho
phương tiện vận tải
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Biển hiệu
được cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn
sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo thời hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất
hoặc hư hỏng.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/…….
|
…….,
ngày…. tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax:
................................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh: .......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận
tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
3.
...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại,
cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu
trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|