|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 740/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa Cà Mau
Số hiệu:
|
740/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 740/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
06 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ
TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2,
3, 4, ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2018/NĐ-CP NGÀY 23/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở tổng hợp kết quả
thực hiện Công văn số 675/VP-CCHC ngày 07/4/2020, Công văn số 699/VP-CCHC ngày
09/4/2020 và xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau, như sau:
1. Danh mục 40 thủ tục hành chính cấp Bộ và 05
thủ tục hành chính cấp huyện được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (kèm theo danh mục).
2. Danh mục 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện và 22 thủ tục
hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
cấp xã (kèm theo danh mục).
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà
Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai và tổ
chức tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính tại Bộ phận Một
cửa được công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định
về công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP BỘ, CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Danh mục thủ tục hành
chính cấp Bộ được tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quy định tại điểm
a, khoản 2, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền giải quyết
|
Cơ quan, đơn
vị giải quyết liên thông
|
Địa điểm tiếp
nhận, trả kết quả
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
1.
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư
pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường
hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi
cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm.
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có
văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ
đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản,
trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000112.
|
2.
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm
lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và
người đề nghị bổ nhiệm.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ
nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong
đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000100.
|
3.
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định
việc miễn nhiệm công chứng viên.
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm
theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000075.
|
II.
|
Lĩnh vực Luật
sư
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ
tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường
hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề
nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000828.
|
5.
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị
kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000688.
|
6.
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật
sư
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư.
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm
theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ
tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường
hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề
nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000568.
|
7.
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư.
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ
tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường
hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề
nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000507.
|
8.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của
Luật luật sư
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư.
|
- Trường hợp đã được xóa án tích trừ trường
hợp quy định tại khoản 4 Điều 19 Luật luật sư.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ
tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường
hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề
nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000547.
|
III.
|
Lĩnh vực Đo
đạc và bản đồ
|
9.
|
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ,
Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam phê duyệt, cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định, gửi biên
bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc
và bản đồ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam.
|
- Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh;
- Địa điểm
trả kết quả: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000082.
|
IV.
|
Lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản
|
10.
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc
đầu tư
|
Sau khi hoàn thành việc thẩm định, UBND tỉnh có
trách nhiệm báo cáo kết quả thẩm định để Thủ tướng Chính phủ quyết định.
|
39 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
trong đó:
- Sở Xây dựng: 17 ngày;
- Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày;
- Các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, cơ quan, đơn vị liên quan: 06 ngày;
- UBND tỉnh: 06 ngày.
|
Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.002643.000.00.00.H12.
|
V.
|
Lĩnh vực Người
có công
|
11.
|
Thủ tục cấp bằng
Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết
chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội: Không quy định ngày.
|
35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.001956.
|
12.
|
Thủ tục đổi hoặc
cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách
nhiệm in Bằng, gửi Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ: Không quy định ngày.
|
40 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- UBND cấp xã trong thời hạn 05 ngày, xác nhận
vào đơn đề nghị, tổng hợp và lập danh sách gửi phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong
thời hạn 05 ngày, có trách nhiệm lập và gửi danh sách đổi hoặc cấp lại Bằng đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời
hạn 30 ngày, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ liệt sĩ, lập danh sách
liệt sĩ có đầy đủ thông tin gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Người
có công) kèm công văn đề nghị.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tiếp nhận Bằng “Tổ quốc ghi công” từ Cục
Người có công để chuyển đến gia đình liệt sĩ.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.002143.
|
VI.
|
Lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng
|
13.
|
Thủ tục khen thưởng
Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.003567.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Địa điểm trả kết
quả[1]: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003567.
|
14.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.003529.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003529.
|
15.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm
vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.003493.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003493.
|
16.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm
vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.001413.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.001413.
|
17.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000050.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000050.
|
18.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.000069.
|
Sở Nội vụ: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000069.
|
19.
|
Thủ tục tặng Cờ
thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.000042.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000042.
|
20.
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000013.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000013.
|
21.
|
Thủ tục Phong tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.000022.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000022.
|
22.
|
Thủ tục phong tặng
danh hiệu Anh hùng lao động
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001761.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001761.
|
23.
|
Thủ tục phong tặng,
truy tặng Danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000783.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000783.
|
24.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001718.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001718.
|
25.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001674.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001674.
|
26.
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001654.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001654.
|
27.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001634.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001634.
|
28.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo
đợt hoặc chuyên đề
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001618.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001618.
|
29.
|
Thủ tục tặng
thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.001593.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001593.
|
30.
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000739.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000739.
|
31.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000730.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000730.
|
32.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000727.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000727.
|
33.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000719.
|
Sở Nội vụ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000719.
|
34.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000714.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000714.
|
35.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt
Nam ở nước ngoài
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000710.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000710.
|
36.
|
Thủ tục khen
thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000706.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000706.
|
37.
|
Thủ tục khen
thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000276.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000276.
|
38.
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000703.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000703.
|
39.
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước
ngoài
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000700.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000700.
|
40.
|
Thủ tục tặng
thưởng Huân chương Dũng cảm
|
Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 2.000612.
|
Sở Nội vụ: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-nt-
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000612.
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính cấp huyện được tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quy định tại
điểm a, khoản 2, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền giải quyết
|
Cơ quan, đơn
vị giải quyết liên thông
|
Địa điểm tiếp
nhận, trả kết quả
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực
Giám định y khoa
|
1.
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội): 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa
cấp xã;
- Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
- Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000281.000.00.00.H12.
|
2.
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội): 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa
cấp xã;
- Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000278.000.00.00.H12.
|
3.
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội): 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa
cấp xã;
- Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
- Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000276.000.00.00.H12.
|
4.
|
Khám giám định
đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức
độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội): 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa
cấp xã;
- Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
- Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000272.000.00.00.H12.
|
5.
|
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội): 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Một cửa
cấp xã;
- Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
- Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000269.000.00.00.H12.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN MỘT
CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Danh mục thủ tục hành
chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (quy định tại khoản 3, Điều 14 Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền giải quyết
|
Cơ quan, đơn
vị giải quyết liên thông
|
Địa điểm tiếp
nhận, trả kết quả
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực Văn
hoá cơ sở
|
41.
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
- Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch: 02 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND
tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Ban Chỉ đạo
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện, UBND huyện, thành phố: 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.004659.000.00.00.H12
|
II.
|
Lĩnh vực Người
có công
|
42.
|
Thủ tục lập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý, Sổ theo dõi
của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc
Trung tâm để phát cho đối tượng trong thời hạn 11 ngày.
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm lập danh sách cấp Sổ theo dõi (mẫu số 05-CSSK) gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội trong thời hạn 07 ngày.
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003042.000.00.00.H12
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (quy định tại khoản 4, Điều 14
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền giải quyết
|
Cơ quan, đơn
vị giải quyết liên thông
|
Địa điểm tiếp
nhận, trả kết quả
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực Dân
tộc
|
1.
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
- Ban Dân tộc tỉnh:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện.
- Văn phòng
UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản trình của Ban Dân tộc tỉnh.
|
- UBND xã, phường,
thị trấn (UBND cấp xã): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của
các ấp, khóm.
- UBND
các huyện, thành phố Cà Mau (UBND cấp huyện): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã.
|
- Bộ phận Một cửa,
UBND cấp xã;
- Bộ phận Một cửa,
UBND cấp huyện;
- Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia: 1.004875.000.00.00.H12.
|
2.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
- Ban Dân tộc tỉnh:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện.
- Văn phòng
UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản trình của Ban Dân tộc tỉnh.
|
- UBND xã, phường,
thị trấn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các ấp, khóm.
- UBND
các huyện, thành phố Cà Mau: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
của UBND cấp xã.
|
- Bộ phận Một cửa,
UBND cấp xã;
- Bộ phận Một cửa,
UBND cấp huyện;
- Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh.
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.004888.000.00.00.H12.
|
II.
|
Lĩnh vực Người
có công
|
3.
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã: 01 ngày làm việc.
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003159.000.00.00.H12.
|
4.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
17 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện:
09 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002741.000.00.00.H12.
|
5.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện:
05 ngày làm việc.
- Sở Nội vụ: 07
ngày làm việc.
- Văn phòng
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 2.001157.000.00.00.H12.
|
6.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện:
05 ngày làm việc.
- Sở Nội vụ: 07
ngày làm việc.
- Văn phòng
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 2.001396.000.00.00.H12.
|
7.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
– Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.001257.000.00.00.H12.
|
8.
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày.
- Phòng Lao động
– Thương binh và Xã hội: 08 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.005387.000.00.00.H12.
|
9.
|
Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
04 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002252.000.00.00.H12.
|
10.
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công từ trần
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
3,5 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002271.000.00.00.H12.
|
11.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002305.000.00.00.H12.
|
12.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002363.000.00.00.H12.
|
13.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày.
|
- UBND cấp xã:
3,5 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 6,5 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002429.000.00.00.H12.
|
14.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 09 ngày.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 08 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002440.000.00.00.H12.
|
15.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 08 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003423.000.00.00.H12.
|
16.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày
làm việc.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.006779.000.00.00.H12.
|
17.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
3,5 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002519.000.00.00.H12.
|
18.
|
Thủ tục Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 07 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002738.000.00.00.H12.
|
19.
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ theo
quy định.
|
- UBND cấp xã:
03 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 06 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002745.000.00.00.H12.
|
20.
|
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã:
05 ngày làm việc.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục
trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003057.000.00.00.H12.
|
21.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày.
|
- UBND cấp xã:
07 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 07 ngày.
- Sở Y tế: 10
ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia:
1.002410.000.00.00.H12.
|
22.
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày.
|
- UBND cấp xã:
5,5 ngày.
- Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 5,5 ngày.
- Sở Y tế: 10
ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia:
1.003351.000.00.00.H12.
|
[1]
Thực hiện theo Công văn số 8941/UBND-CCHC ngày 09/11/2018 và Công văn số
9297/UBND-CCHC ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|