|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 737/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
QUY CHẾ THI TUYỂN SINH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC
DÂN, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo: Số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm
non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số
2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 711/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1160/QĐ-BGDĐT ngày
21/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định: Số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi; số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 379/TTr-SGDĐT ngày 10/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
quy chế thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở
Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm đăng tải
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử
thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện việc tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định của pháp luật; gửi nội dung cụ thể của
TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát nội dung thực hiện.
2. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ
Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên
Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC
theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
b) Căn cứ vào quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự,
nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan và báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội
dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đã được
công bố tại các Quyết định: Số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; số 1068/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021; số 993/QĐ-UBND ngay 27/7/2022; số 1613/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi, bổ sung bị
bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI TUYỂN SINH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
1.005090.000.00.00.H48
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Theo quyết định phê duyệt kế hoạch tuyển sinh của
UBND tỉnh và hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo/Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường Bưu
điện cho đơn vị chủ trì tuyển sinh.
|
Không
|
Thông tư số 04/2023/TT- BGDĐT ngày 23 tháng 02
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
1.005090.000.00.00.H48
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường Bưu
điện cho đơn vị chủ trì tuyển sinh.
|
Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
1.005142.000.00.00.H48
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng
năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
- Người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ
chức kỳ thi đăng ký dự thi trực tuyến hoặc đăng ký dự thi trực tiếp tại trường
phổ thông nơi học lớp 12.
- Người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa
thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;
Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự
thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh đăng ký dự thi tại địa điểm
(gọi là nơi đăng ký dự thi) do sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
1
|
1.004435.000.00.00.H48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện:
Học sinh nộp hồ sơ cho nhà trường nơi học sinh đang học.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
1.004436.000.00.00.H48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện:
Học sinh nộp hồ sơ cho nhà trường nơi học sinh đang học.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
3
|
1.002982.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh trung học phổ thông học tại
các cơ sở giáo dục công lập: Học sinh trực tiếp nộp đơn đề nghị hỗ trợ học tập
cho nhà trường nơi học sinh đang học.
- Đối với học sinh trung học phổ thông học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày khai giảng năm học, học sinh trung học phổ thông nộp đơn đề nghị hỗ trợ
học tập cho Sở Giáo dục và Đào tạo nơi học sinh có hộ khẩu thường trú. Trong
trường hợp học sinh không trực tiếp đến nộp thì cha mẹ học sinh nộp thay.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
1.005144.000.00.00.H48
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
1
|
1.008950.000.00.00.H48
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
1.004438.000.00.00.H48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
3
|
1.003702.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục công lập: Nộp đơn trực tiếp cho cơ sở giáo dục.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày khai giảng năm học, khóa học:
+ Cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; học
sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở nộp đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho
Phòng Giáo dục và Đào tạo tại nơi trẻ mẫu giáo, học sinh có hộ khẩu thường
trú;
+ Sinh viên học tại các cơ sở giáo dục đại học nộp
đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại nơi
sinh viên có hộ khẩu thường trú. Trong trường hợp học sinh, sinh viên không
trực tiếp đến nộp thì cha mẹ học sinh, sinh viên nộp thay
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
1.001622.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
5
|
1.005144.000.00.00.H48
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa các tài
liệu khi xuất trình cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
GDDTH017
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30-11-2020 của Bộ
GDĐT về việc Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và
thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Các TTHC này được công bố tại Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và một số cơ quan hoạt động
trên địa bàn cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
GDDTH016
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30-11-2020 của Bộ
GDĐT về việc Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và
thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
GDDTH028
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24-06-2021 của Bộ
GDĐT về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004487.000.00.00.H48
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24-06-2021 của Bộ
GDĐT về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
GDDTH030
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24-06-2021 của Bộ
GDĐT về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ
THI TUYỂN SINH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
*Lưu ý quy ước viết tắt trong quy trình:
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Sở Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là “Sở GDĐT”.
+ Phòng Giáo dục Trung học, viết tắt là “Phòng
GDTrH”.
+ Phòng Kế hoạch tài chính, viết tắt là “Phòng
KHTC”.
+ Phòng Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “Phòng
GDĐT”.
+ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, viết tắt
là: “Phòng LĐTBXH”.
+ Bộ phận Một cửa, viết tắt là: “BPMC”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
1. Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú
- Tuyển sinh đối với các trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông.
- Thời gian giải quyết: Theo quyết định phê duyệt kế
hoạch tuyển sinh của UBND tỉnh và hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).
|
Thí sinh, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Phân công xử lý hồ sơ
|
Thủ trưởng đơn vị phân công cho bộ phận chuyên
môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành;
- Lập danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Danh sách thí sinh dự thi
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
|
B4: Trình phê duyệt
|
Trình Lãnh đạo Sở GDĐT (tuyển sinh trung học phổ
thông) phê duyệt danh sách dự thi.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Tờ trình
- Danh sách thí sinh dự thi, đĩa CD dữ liệu,...
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 04
|
B5: Phê duyệt danh sách, tổ chức thi tuyển
|
- Phê duyệt danh sách dự thi;
- Tổ chức thi tuyển: Thành lập Hội đồng ra đề
thi, Hội đồng coi thi, Hội đồng chấm thi.
|
- Phòng GDTrH;
- Lãnh đạo Sở GDĐT.
|
Trong giờ hành chính
|
- Danh sách thí sinh dự thi;
- Các văn bản, quyết định có liên quan.
- Mẫu số 04
|
B6: Công bố điểm thi
|
Công bố điểm thi
|
Sở GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
|
B7: Công bố điểm chuẩn
|
Trên cơ sở chỉ tiêu được giao, các cơ sở giáo dục
trình Lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt điểm chuẩn, công bố công khai
|
- Cơ sở giáo dục;
- Lãnh đạo Sở GDĐT.
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định
|
B8: Trả kết quả
|
- Sở GDĐT chuyển kết quả về cho các cơ sở giáo dục;
- Cơ sở giáo dục trả kết quả cho thí sinh.
|
- Sở GDĐT, cơ sở giáo dục (đối với tuyển sinh
trung học phổ thông).
|
Trong giờ hành chính
|
- Danh sách học sinh trúng tuyển
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
Thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
|
- Thí sinh dự thi;
- Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng
đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04;
- Hồ sơ.
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi
|
Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn
vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 07, 08;
- Hồ sơ;
- Điều kiện dự thi của thí sinh.
|
B3: Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quản lý hồ sơ đăng ký dự thi và chuyển hồ sơ, dữ
liệu đăng ký dự thi cho Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn
vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi
|
B4: Chuyển hồ sơ về Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Quản trị dữ liệu đăng ký dự thi của thí sinh và gửi
dữ liệu về Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trong giờ hành chính
|
Hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi
|
B5: Trả kết quả
|
Tổ chức in, đóng dấu và trả Giấy báo dự thi cho
thí sinh
|
Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn
vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Trong giờ hành chính
|
- Thẻ dự thi;
- Thu lại Mẫu giấy số 01;
- Thu giấy ủy quyền (nếu có).
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
1. Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
Thời gian giải quyết:
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại nhà trường nơi học sinh đang học
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc
học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục)
|
Học sinh, Lãnh đạo nhà trường
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo nhà trường
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (qua Trung tâm).
|
Văn thư nhà trường
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, nhân viên Bưu chính công ích tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
KHTC xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng KHTC phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng KHTC phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Phòng KHTC
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B9: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, kí duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B10: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ tại UBND tỉnh
|
B11: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phân công cán bộ, công chức chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B13: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn phối hợp với các đơn
vị có liên quan kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B14: Xem xét, quyết định
|
Cán bộ, công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
-Quyết định TTHC
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B15: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định TTHC
- Mẫu số 04
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
Thời gian giải quyết:
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại nhà trường nơi học sinh đang học
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc
học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục)
|
Học sinh, Lãnh đạo nhà trường
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo nhà trường
|
04 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (qua Trung tâm)
|
Văn thư nhà trường
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, nhân viên Bưu chính công ích tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
KHTC xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GĐĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng KHTC phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng KHTC phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Phòng KHTC
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B9: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, kí duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B10: Chuyển hồ sơ liên thông
|
Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh.
|
Sở GDĐT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ tại UBND tỉnh
|
B11: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B12: Phân công xử lý hồ sơ
|
Phân công cán bộ, công chức chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B13: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn phối hợp với các đơn
vị có liên quan kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B14: Xem xét, quyết định
|
Cán bộ, công chức chuyên môn trình Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Quyết định TTHC
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B15: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định TTHC
- Mẫu số 04
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
Trường hợp 1: Đối với học sinh trung học phổ
thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
Thời gian giải quyết: Thời hạn ra quyết định là 10
ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc
học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục)
|
Học sinh, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng,
niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp và thực hiện việc chi trả.
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
|
B3: Thực hiện việc chi trả
|
Các cơ sở giáo dục công lập chi trả tiền hỗ trợ học
tập trực tiếp cho học sinh. Việc chi trả thực hiện theo tháng.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
- Mẫu số 01
|
Trường hợp 2: Đối với học sinh trung học phổ
thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Thời gian giải quyết: Thời hạn ra quyết định là 40
ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày khai giảng năm học, học sinh trung học phổ
thông nộp đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho Sở Giáo dục và Đào tạo nơi học sinh
có hộ khẩu thường trú. Trong trường hợp học sinh không trực tiếp đến nộp thì
cha mẹ học sinh nộp thay)
|
Học sinh, cơ sở giáo dục, Sở GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng,
niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách và thực hiện chi
trả.
|
Sở GDĐT
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
|
B3: Thực hiện việc chi trả
|
Sở giáo dục và đào tạo chi trả tiền hỗ trợ học tập
trực tiếp học sinh hoặc thông qua cha mẹ học sinh thuộc các cơ sở giáo dục
ngoài công lập. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế của đối tượng được hưởng, việc
chi trả có thể thực hiện theo tháng hoặc theo quý.
|
Sở GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
- Mẫu số 01
|
4. Đề nghị miễn giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
Thời gian giải quyết:
- Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học
phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và
10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào
đầu các học kỳ của năm học.
- Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp
cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức
150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời
gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực
hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
- Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh
phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù
học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong lần chi trả tiếp theo.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại cơ sở giáo dục
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong vòng
45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học, cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên; học sinh, sinh viên, học viên học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học thuộc đối tượng được miễn giảm học phí, hỗ trợ tiền đóng học
phí, chi phí học tập nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
(Nghị định số 81/2021/NĐ-CP) gửi cơ sở giáo dục theo hình thức nộp trực tiếp
hoặc qua bưu điện hoặc hệ thống giao dịch điện tử)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí theo quy định
gửi Sở GDĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
09 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (qua BPMC)
|
Cơ sở giáo dục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, nhân viên Bưu chính công ích tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
KHTC xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 0
|
Lãnh đạo Phòng KHTC phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng KHTC phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành
|
Phòng KHTC
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTC
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
|
B9: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
|
B10: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
|
B11: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
1. Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú
- Tuyển sinh đối với các trường phổ thông dân tộc nội
trú trung học cơ sở.
- Thời gian giải quyết: Theo quyết định phê duyệt kế
hoạch tuyển sinh của UBND tỉnh và hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo/Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).
|
Thí sinh, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Phân công xử lý hồ sơ
|
Thủ trưởng đơn vị phân công cho bộ phận chuyên
môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B3: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành;
- Lập danh sách thí sinh, tính điểm xét tuyển.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ duyệt tuyển sinh
- Danh sách thí sinh, điểm xét tuyển từ cao xuống
thấp
- Mẫu số 04, 07, 08
|
B4: Trình phê duyệt
|
Trình Lãnh đạo Phòng GDĐT phê duyệt danh sách
trúng tuyển.
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Tờ trình
- Hồ sơ duyệt tuyển sinh
- Danh sách thí sinh, điểm xét tuyển từ cao xuống
thấp
- Mẫu số 04
|
B5: Phê duyệt danh sách trúng tuyển, tổ chức
thi tuyển
|
Phê duyệt danh sách trúng tuyển
|
- Bộ phận chuyên môn tham mưu;
- Lãnh đạo Phòng GDĐT.
|
Trong giờ hành chính
|
- Danh sách học sinh trúng tuyển
- Mẫu số 04
|
B6: Trả kết quả
|
- Phòng GDĐT chuyển kết quả về cho các cơ sở giáo
dục;
- Nhà trường trả kết quả cho cá nhân.
|
- Phòng GDĐT, cơ sở giáo dục (tuyển sinh trung học
cơ sở);
|
Trong giờ hành chính
|
- Danh sách học sinh trúng tuyển
- Thu lại Mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
1. Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Thời gian giải quyết:
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần
trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần
2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại cơ sở giáo dục
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong vòng
15 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến
01 bộ hồ sơ theo quy định tại cơ sở giáo dục mầm non)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
09 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng GDĐT (qua BPMC)
|
Cơ sở giáo dục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hò sơ
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tổng hợp hồ sơ, phối hợp với
cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
- Phòng GDĐT;
- Cơ quan tài chính cùng cấp.
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt, ký các
văn bản trình UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B9: Chuyển hồ sơ liên thông
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho cơ quan tài
chính cùng cấp trình UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt theo quy định.
|
- Phòng GDĐT
- Cơ quan tài chính cùng cấp.
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND cấp huyện
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông từ Phòng GDĐT chuyển
lên.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, phê
duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả
|
Chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
Thời gian giải quyết:
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại cơ sở giáo dục
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhà trường niêm yết thông báo, gia đình hoặc
học sinh nộp đầy đủ hồ sơ cho cơ sở giáo dục)
|
Học sinh, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
04 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng GDĐT (qua BPMC)
|
Cơ sở giáo dục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tổng hợp hồ sơ, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDĐT
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt, ký các
văn bản trình UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B9: Chuyển hồ sơ liên thông
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Phòng GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND cấp huyện
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông từ Phòng GDĐT chuyển
lên.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, phê
duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
- Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả
|
Chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
- Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
Trường hợp 1: Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập
Thời gian giải quyết: Thời hạn ra quyết định là 10
ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết thông báo, cha mẹ (hoặc người chăm
sóc) trẻ mẫu giáo; học sinh, sinh viên nộp đơn cho cơ sở giáo dục)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng,
niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp và thực hiện việc chi trả
|
Cơ sở giáo dục
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
|
B3: Thực hiện việc chi trả
|
Các cơ sở giáo dục công lập chi trả tiền hỗ trợ học
tập trực tiếp cho cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; cho học sinh,
sinh viên. Việc chi trả thực hiện theo tháng
|
Cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
- Mẫu số 01.
|
Trường hợp 2: Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Thời gian giải quyết: Thời hạn ra quyết định là 40
ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày khai giảng năm học, khóa học, cha mẹ (hoặc
người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở nộp
đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho Phòng Giáo dục và Đào tạo tại nơi trẻ mẫu
giáo, học sinh có hộ khẩu thường trú. Trong trường hợp học sinh không trực tiếp
đến nộp thì cha mẹ học sinh nộp thay)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục, Phòng GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày khai
giảng năm học, khóa học, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục đại học nộp đơn
đề nghị hỗ trợ học tập cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại nơi
sinh viên có hộ khẩu thường trú. Trong trường hợp sinh viên không trực tiếp đến
nộp thì cha mẹ sinh viên nộp thay
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục, Phòng LĐTBXH
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng,
niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách và thực hiện chi
trả.
|
Phòng GDĐT, Phòng LĐTBXH
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
|
B3: Thực hiện việc chi trả
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo chi trả tiền hỗ trợ học
tập trực tiếp cho cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; học sinh hoặc
thông qua cha mẹ học sinh thuộc các cơ sở giáo dục ngoài công lập. Tùy thuộc
vào điều kiện thực tế của đối tượng được hưởng, việc chi trả có thể thực hiện
theo tháng hoặc theo quý.
|
Cá nhân, Phòng GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt danh sách được chi trả
- Mẫu số 01
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền
hỗ trợ học tập trực tiếp cho sinh viên hoặc thông qua cha mẹ sinh viên thuộc
các cơ sở giáo dục ngoài công lập. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế của đối tượng
được hưởng, việc chi trả có thể thực hiện theo tháng hoặc theo quý.
|
Cá nhân, Phòng LĐTBXH
|
4. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
Thời gian giải quyết:
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện
2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng
vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào
tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại cơ sở giáo dục
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong vòng
15 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến
01 bộ hồ sơ theo quy định tại cơ sở giáo dục mầm non. Mỗi đối tượng nộp 01 bộ
hồ sơ cho 01 lần đầu đề nghị hỗ trợ trong cả thời gian học tại cơ sở giáo dục
mầm non. Riêng đối tượng trẻ em là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ
nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nộp bổ sung Giấy chứng
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo từng năm học)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020
|
Cơ sở giáo dục
|
09 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng GDĐT (qua BPMC)
|
Cơ sở giáo dục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
B4: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01,04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tổng hợp hồ sơ, phối hợp với
cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
- Phòng GDĐT;
- Cơ quan tài chính cùng cấp.
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 07, 08
|
B8: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt, ký các
văn bản trình UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình;
- Dự thảo Quyết định
|
B9: Chuyển hồ sơ liên thông
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho cơ quan tài
chính cùng cấp trình UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt theo quy định.
|
- Phòng GDĐT
- Cơ quan tài chính cùng cấp.
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND cấp huyện
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông từ Phòng GDĐT chuyển
lên.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, phê
duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
5 ngày làm việc
|
- Quyết định
|
B13: Chuyển kết quả
|
Chuyển kết quả cho BPMC cấp huyện.
|
Văn phòng UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
5. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
Thời gian giải quyết:
- Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học
phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và
10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào
đầu các học kỳ của năm học.
- Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp
cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức
150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời
gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực
hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
- Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh
phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù
học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong lần chi trả tiếp theo.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ tại cơ sở giáo dục
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (trong vòng
45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học, cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường
xuyên; học sinh, sinh viên, học viên học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học thuộc đối tượng được miễn giảm học phí, hỗ trợ tiền đóng học
phí, chi phí học tập nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục
(Nghị định số 81/2021/NĐ-CP) gửi cơ sở giáo dục theo hình thức nộp trực tiếp
hoặc qua bưu điện hoặc hệ thống giao dịch điện tử)
|
Cá nhân, cơ sở giáo dục
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01, 04
|
B2: Duyệt hồ sơ
|
Duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí theo quy định
gửi Phòng GDĐT thẩm định
|
Cơ sở giáo dục
|
09 ngày làm việc
|
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng GDĐT (qua BPMC)
|
Cơ sở giáo dục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ
|
B4: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐTBXH (hồ
sơ đề nghị miễn, giảm học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học tư thục)
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
B7: Thực hiện xử lý
|
Chuyên viên Phòng GDĐT tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Phòng LĐTBXH
|
B8: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Phòng LĐTBXH
|
B9: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho BPMC cấp
huyện
|
Văn thư
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
B10: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|