|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 728/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 27
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT
ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT
ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr- SGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính (TTHC)
( cấp tỉnh: 12, cấp huyện:12) và bãi bỏ 38 (ba
mươi tám) TTHC lĩnh vực đường thủy nội địa được công bố tại Quyết định số
878/QĐ- UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ Quyết định này thông
báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ
công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm
yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- Thường trực TU,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 27/04/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
01
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)
|
Toàn phần
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM,
CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
-Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy
trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Thông tư số 40/2019/TT-
BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi,
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-
BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
|
02
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
|
03
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445)
|
Một phần
|
Trong thời gian 05 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa cơ quan
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trực tiếp hoặc hình thức phù
hợp khác.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
04
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446)
|
Một phần
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định (đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trực tiếp hoặc hình thức phù
hợp khác.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
05
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa (1.009447)
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
06
|
Thiết lập khu neo đậu
(1.009448)
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
07
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
(1.009449)
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
08
|
Công bố đóng khu neo đậu
(1.009450)
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
09
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa (1.009451)
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
10
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa (1.004242)
|
Một phần
|
- Đối với cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết
định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và
báo cáo thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; Nghị
định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
11
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
12
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)
|
Một phần
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có
luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc
phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
|
1
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218)
|
Một phần
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
2
|
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217)
|
Một phần
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
3
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
6
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211)
|
Một phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính
|
|
7
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa (1.009452)
|
Một phần
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định;
* Trường hợp bến thủy nội địa
nằm trong đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, bến thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển:
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi cục đường
thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời;
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa, Cảng vụ hàng hải, UBND
cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc hình thức
phù hợp khác
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
|
8
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính (1.009453)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc hình thức
phù hợp khác
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
9
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa (1.009454)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng hình
thức phù hợp khác
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
10
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc hình thức
phù hợp khác
|
11
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa (1.003658)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc hình thức
phù hợp khác
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa (1.009444)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc hình thức
phù hợp khác
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
STT
|
Tên, Mã số TTHC
|
01
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
02
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
03
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
04
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
05
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
06
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
07
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
08
|
1.009449
|
Thủ tục công bố hoạt động khu
neo đậu
|
09
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
10
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
11
|
1.009452
|
Thủ tục Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
12
|
1.009453
|
Thủ tục Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
13
|
1.009461
|
Thủ tục thông báo luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng
|
14
|
1.009462
|
Thủ tục thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
15
|
1.009464
|
Thủ tục Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa
|
16
|
1.009465
|
Thủ tục Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông
|
17
|
1.003658
|
Thủ tục Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa
|
18
|
1.004242
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa
|
19
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
20
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
21
|
1.004248
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
22
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
23
|
23/DTND
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
24
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
25
|
1.003135
|
Thủ tục xét cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
26
|
1.004259
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận
tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (Nhóm 2)
|
27
|
1.004261
|
Cấp giấy phép vận tải đường
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (Nhóm 2)
|
28
|
1.004088
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
29
|
1.004047
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
30
|
1.004036
|
Thủ tục Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
31
|
2.001711
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
32
|
1.004002
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
33
|
1.003970
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
34
|
1.006391
|
Thủ tục Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
35
|
1.003930
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
36
|
2.001659
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
37
|
37/DTND
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
38
|
38/DTND
|
Thủ tục bồi dưỡng cấp giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư
|
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 27/04/2024 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|