|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 723/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy trình theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 723/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 04 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(ĐỢT 4)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 3755/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố, gồm:
1. Quy trình thành lập hội có
phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã,
thị trấn.
2. Quy trình phê duyệt Điều lệ
hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố.
3. Quy trình chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện,
phường, xã, thị trấn.
4. Quy trình đổi tên hội có phạm
vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị
trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của
các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội
vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận, huyện, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH 1
THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ,
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, TRONG PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN
HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị thành lập hội (BM
04).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Dự thảo điều lệ (BM 05).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Danh sách những người trong ban
vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Lý lịch tư pháp người đứng đầu
ban vận động thành lập hội.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội.
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Bản kê khai tài sản do các
sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ
TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
30 ngày làm việc từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ
XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp
hồ sơ theo BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
BM 01 BM 02
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
phòng chuyên môn.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
|
20 + ½ ngày làm việc
|
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự
thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết.
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ
sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội.
- Nếu sau khi thẩm định, hồ
sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.
|
B6
|
Trình UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt
|
1) Đối với hồ sơ đầy đủ,
Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:
- Tờ trình của Sở Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định thành lập
hội.
- Thành phần hồ sơ đề nghị
thành lập hội:
+ Đơn đề nghị thành lập Hội.
+ Dự thảo điều lệ.
+ Danh sách những người trong
ban vận động thành lập Hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
+ Lý lịch tư pháp người đứng
đầu ban vận động thành lập Hội
+ Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của Hội.
+ Bản kê khai tài sản do các
sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).
2) Đối với hồ sơ không đảm bảo:
Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ,
tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được
phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu
liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố
- Hồ sơ không đạt yêu cầu:
trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.
|
B9
|
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả
cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11).
|
B10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
01 + ½ ngày làm việc
|
Quyết định, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký Quyết định thành lập hội.
|
B11
|
Ban hành văn bản
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.
|
B12
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Hồ sơ đã phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực
hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa.
|
B13
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
B14
|
Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Đơn đề nghị thành lập hội.
|
5.
|
BM 05
|
Điều lệ hội.
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Đơn đề nghị thành lập hội.
|
5.
|
BM 05
|
Điều lệ hội.
|
6.
|
|
Danh sách những người trong
ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
|
7.
|
|
Lý lịch tư pháp người đứng đầu
ban vận động thành lập hội.
|
8.
|
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội.
|
9.
|
|
Bản kê khai tài sản do các
sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).
|
10.
|
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của
Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
QUY TRÌNH 2
PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH
PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn báo cáo kết quả Đại
hội (BM 04)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Dự thảo Điều lệ hội (BM 05) và
biên bản thông qua Điều lệ hội
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Biên bản bầu ban lãnh đạo,
ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Chương trình hoạt động của hội.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Nghị quyết Đại hội.
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Điều
lệ hội.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ
TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH
TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp
hồ sơ theo BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
phòng chuyên môn.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
|
20 + ½ ngày làm việc
|
- BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự
thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
trình ký kết quả giải quyết.
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ
sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội
- Nếu sau khi thẩm định, hồ
sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.
|
B6
|
Trình UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt
|
1) Đối với hồ sơ đầy đủ,
Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:
- Tờ trình của Sở Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
Điều lệ hội đính kèm Điều lệ hội.
- Thành phần hồ sơ đề nghị
phê duyệt Điều lệ hội của tổ chức:
+ Công văn báo cáo kết quả Đại
hội.
+ Dự thảo Điều lệ và biên bản
thông qua Điều lệ Hội.
+ Biên bản bầu ban lãnh đạo,
ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu Hội.
+ Chương trình hoạt động của
Hội.
+ Nghị quyết Đại hội.
+ Văn bản đề nghị phê duyệt
Điều lệ Hội.
2) Đối với hồ sơ không đảm bảo:
Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ (thực
hiện tiếp B12).
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ,
tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được
phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu
liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố
- Hồ sơ không đạt yêu cầu:
trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.
|
B9
|
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả
cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11)
|
B10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
01+ ½ ngày làm việc
|
Quyết định, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký Quyết định phê duyệt Điều lệ hội.
|
B11
|
Ban hành văn bản
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.
|
B12
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Hồ sơ đã phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực
hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa.
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
B14
|
Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại
các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Công văn báo cáo kết quả Đại
hội.
|
5.
|
BM 05
|
Điều lệ hội.
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Công văn báo cáo kết quả Đại
hội và đề nghị phê duyệt Điều lệ hội.
|
5.
|
BM 05
|
Điều lệ hội.
|
6.
|
|
Biên bản thông qua Điều lệ hội.
|
7.
|
|
Biên bản bầu ban lãnh đạo,
ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội.
|
8.
|
|
Chương trình hoạt động của hội.
|
9.
|
|
Nghị quyết đại hội.
|
10.
|
|
Các hồ sơ khác nếu có theo
văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của
Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
QUY TRÌNH 3
CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị chia hội (BM 04);
tách hội (BM 05); sáp nhập hội (BM 06); hợp nhất hội (BM 07).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động,
phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ
phải thực hiện.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Nghị quyết Đại hội của hội về
việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo Điều lệ hội mới do
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (BM 08).
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Danh sách ban lãnh đạo lâm thời
của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm
thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo
lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch
tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.
|
01
|
Bản chính
|
07
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ
TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH
TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp
hồ sơ theo BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
|
20 + ½ ngày làm việc
|
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự
thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
trình ký kết quả giải quyết.
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ
sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất hội.
- Nếu sau khi thẩm định, hồ
sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.
|
B6
|
Trình UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt
|
1) Đối với hồ sơ đầy đủ,
Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:
- Tờ trình của Sở Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội.
- Thành phần hồ sơ đính kèm:
+ Đơn đề nghị chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất Hội.
+ Đề án chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất Hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính,
lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm,
nghĩa vụ phải thực hiện.
+ Nghị quyết Đại hội của Hội
về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.
+ Dự thảo Điều lệ Hội mới do
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội.
+ Danh sách ban lãnh đạo lâm
thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo
lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh
đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.
+ Sơ yếu lý lịch và phiếu lý
lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.
+ Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
2) Đối với hồ sơ không đảm bảo:
Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ,
tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được
phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu
liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố
- Hồ sơ không đạt yêu cầu:
trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.
|
B9
|
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả
cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11)
|
B10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
01+ ½ ngày làm việc
|
Quyết định, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.
|
B11
|
Ban hành văn bản
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.
|
B12
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Hồ sơ đã phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực
hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
B14
|
Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại
các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Đơn đề nghị chia hội.
|
5.
|
BM 05
|
Đơn đề nghị tách hội.
|
6.
|
BM 06
|
Đơn đề nghị sáp nhập hội.
|
7.
|
BM 07
|
Đơn đề nghị hợp nhất hội.
|
8.
|
BM 08
|
Điều lệ hội.
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04 đến BM 07
|
Đơn đề nghị chia; tách; sáp
nhập; hợp nhất hội.
|
5.
|
BM 08
|
Dự thảo điều lệ hội mới do
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
6.
|
|
Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội, trong đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động,
phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ
phải thực hiện.
|
7.
|
|
Nghị quyết đại hội của hội về
việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.
|
8.
|
|
Danh sách ban lãnh đạo lâm thời
của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm
thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo
lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.
|
9.
|
|
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch
tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.
|
10.
|
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt
trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
11.
|
|
Các hồ sơ khác nếu có theo
văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của
Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
QUY TRÌNH 4
ĐỔI TÊN HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH
PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH
PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị đổi tên hội,
trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Nghị quyết Đại hội của hội về
việc đổi tên hội.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ
sung (BM 04).
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Trường hợp đồng thời có sự
thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có
danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền
thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
về phân cấp quản lý cán bộ.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ
TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (tương đương 22 ngày làm việc)
|
Không
|
III. TRÌNH
TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công
chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ
theo BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
phòng chuyên môn.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
|
14 + ½ ngày làm việc
|
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự
thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
trình ký kết quả giải quyết.
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ
sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất hội.
- Nếu sau khi thẩm định, hồ
sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.
|
B6
|
Trình UBND Thành phố
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt
|
1) Đối với hồ sơ đầy đủ,
Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:
- Tờ trình của Sở Nội vụ.
- Dự thảo Quyết định chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội.
- Thành phần hồ sơ đính kèm:
+ Trường hợp đồng thời có sự
thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có
danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền
thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
về phân cấp quản lý cán bộ.
+ Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ
sung.
+ Nghị quyết Đại hội của Hội
về việc đổi tên Hội.
+ Đơn đề nghị đổi tên Hội,
trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên Hội.
2) Đối với hồ sơ không đảm bảo:
Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn
|
Phòng HC- TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
½ giờ làm việc
|
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ,
tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được
phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B8
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố
|
01 + ½ ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu
liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố
- Hồ sơ không đạt yêu cầu:
trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.
|
B9
|
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
½ ngày làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả
cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11).
|
B10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND Thành phố
|
01+ ½ ngày làm việc
|
Quyết định, hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký Quyết định đổi tên hội.
|
B11
|
Ban hành văn bản
|
Phòng HC-TC
Văn phòng UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu,
phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.
|
B12
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
½ ngày làm việc
|
Hồ sơ đã phê duyệt
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực
hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
B14
|
Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ
|
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
Thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Điều lệ sửa đổi, bổ sung.
|
V. HỒ SƠ CẦN
LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
tiếp nhận hồ sơ.
|
4.
|
BM 04
|
Điều lệ hội sửa đổi, bổ sung.
|
5.
|
|
Đơn đề nghị đổi tên hội,
trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội.
|
6.
|
|
Nghị quyết đại hội của hội về
việc đổi tên hội.
|
7.
|
|
Trường hợp đồng thời có sự
thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh
sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu
lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì
phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về
phân cấp quản lý cán bộ.
|
8.
|
|
Các hồ sơ khác nếu có theo
văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của
Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 723/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)
715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|