|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
722/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 722 /QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
593/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 07 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 08 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình
nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1
Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn
vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm
phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 08 quy trình nội bộ
(số thứ tự từ 2-8 và số thứ tự 14) tại Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 26 tháng
11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Thay thế 02 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước tại Mục I Phụ lục 1 (số thứ tự
1 và 2) Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ
tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phối hợp);
- Cổng TTĐT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh
mục TTHC
|
1
|
Trả lại giấy phép (Đối với
trường hợp trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc trả lại giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng
khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai
thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm)
|
1.011512
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường/UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004223
|
3
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.004211
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm (đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm)
|
1.004179
|
5
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp
gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm)
|
1.004167
|
6
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
hoặc cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt)
|
1.000824
|
7
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
|
1.001740
|
7.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
|
|
7.2
|
Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Trả lại
giấy phép (1.011512): Đối với trường hợp trả lại giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm và trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
56 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm (1.004223)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25
ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
200 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
152 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và
nhận giấy phép.
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
- Chuyển thông báo (bản giấy)
cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy
phép;
- Chuyển thông báo và kết quả
TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ làm việc
|
3. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004211)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20
ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
112 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và
nhận giấy phép.
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
- Chuyển thông báo (bản giấy)
cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy
phép;
- Chuyển thông báo và kết quả
TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
4. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2
m3/ giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179):
Đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm).
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25
ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
200 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
152 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và
nhận giấy phép.
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
- Chuyển thông báo (bản giấy)
cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy
phép;
- Chuyển thông báo và kết quả
TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ làm việc
|
5. Gia hạn/
điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167): Đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm).
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20
ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
112 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và
nhận giấy phép.
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
- Chuyển thông báo (bản giấy)
cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy
phép;
- Chuyển thông báo và kết quả
TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
6. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước (1.000824): Đối với trường hợp cấp lại giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất hoặc cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt).
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 05
ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC:
03 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
40 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường
để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và
nhận giấy phép.
|
02 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
24 giờ làm việc
|
Bước 12
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
- Chuyển thông báo (bản giấy)
cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy
phép;
- Chuyển thông báo và kết quả
TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm
PVHCC tỉnh.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
7. Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải
xin phép (1.001740)
7.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thời gian thẩm định hồ sơ: 33 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
264 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ
chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
208 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
7.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thời gian thẩm định hồ sơ: 53 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
424 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
368 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết
quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
1.011516
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.011517
|
3
|
Trả lại giấy phép (đối với
trường hợp trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc trả lại giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm)
|
1.011512
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.004232
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004228
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm (đối với trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm)
|
1.004179
|
7
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (đối với trường hợp
gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm)
|
1.004167
|
8
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất hoặc
cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước biển)
|
1.000824
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
1.1. Trường hợp Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký nháy vào hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký nháy vào hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bước 8
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Đăng ký
khai thác nước dưới đất (1.011517)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
88 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký nháy vào hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Trả lại
giấy phép (1.011512): Đối với trường hợp trả lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc trả
lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả (điện tử
và bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004232)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
188 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết
quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức,
cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ làm việc
|
5. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết
|
148 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết
quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá
nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
6. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2
m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm (1.004179): Đối với trường hợp cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
188 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết
quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức,
cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ làm việc
|
7. Gia hạn/điều
chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm (1.004167): Đối với trường hợp gia hạn/điều
chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
148 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết
quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức,
cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
224 giờ làm việc
|
8. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước (1.000824): Đối với trường hợp cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất hoặc cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước biển)
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
|
Kiểm tra, ký văn bản thẩm định
và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyên viên thụ lý: Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết
quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT
tại Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức,
cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 722 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645
|
2.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
2.2.
|
Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy
trình thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất (1.001662)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định: 07 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 03 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
1.1. Trường hợp Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết
|
30 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết
|
30 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh (1.001645)
2.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định: 23 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 07 ngày làm
việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
184 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết
|
144 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường:
04 ngày làm việc;
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện: 29 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 07 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
264 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH
của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và gửi
văn bản (kèm hồ sơ) đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Xem xét, có văn bản hướng dẫn,
hỗ trợ UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức các
buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về
quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án,
kể từ khi nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án.
- Chuyển văn bản (bản điện tử)
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, kể từ khi nhận được văn bản hướng dẫn của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
184 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 722/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|