|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1690/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1690/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1690/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định về Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. UBND cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm phối hợp với các cơ
quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện, Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp
huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Quy trình thủ tục đăng ký
khai thác nước dưới đất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết
|
30 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Quy trình Thủ tục lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện của UBND cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, có văn bản hướng dẫn, hỗ trợ UBND cấp
huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương
án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án, kể từ khi
nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết, kể từ khi nhận được văn bản hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
200 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhận/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC,VC của Phòng TN&MT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc
xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung
tâm HCC cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Xác nhận Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của phòng TN&MT tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC của Phòng TN&MT cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung
tâm HCC cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 gìờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục Thu hồi đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
- Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
I
|
Ban hành Thông báo thu hồi đất
|
48 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư của VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa:
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
II
|
Ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định
phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
224 giờ làm
việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
156 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư của VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
272 giờ làm việc
|
2. Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở
có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sử dụng nhà ở tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả kết quả
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
3. Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả kết quả
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4. Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho hộ gia đình, cá nhân
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả kết quả
TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Thòi hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
214 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký Văn bản thẩm định nhu cầu
sử dụng đất
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
6. Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
7. Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
292 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả kết quả
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
|
8. Quy trình Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất
được đăng ký.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
156 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
160 giờ làm việc
|
9. Quy trình Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hiện trạng đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa
đất được đăng ký.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
116 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
10. Quy trình Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyến đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai, chỉnh lý Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
24 giờ làm việc
|
11. Quy trình Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai, chỉnh lý Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
12. Quy trình Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
13. Quy trình Gia hạn sử dựng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Xác nhận nhận gia hạn sử dụng đất vào bản
chính Giấy chứng nhận đã cấp.
- Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý giấy chứng nhận
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
24 giờ làm việc
|
14. Quy trình xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra hồ
sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất
nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ.
- Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục
sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
40 giờ làm việc
|
15. Quy trình Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất.
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
đăng ký đất đai kiểm tra in giấy chứng nhận.
|
70 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Ký cấp Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
120 giờ làm việc
|
16. Quy trình cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với
đất
a) Đối với trường hợp hồ sơ riêng lẻ:
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về
lý do cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó
chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện;
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
56 giờ làm việc
|
b) Đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ:
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi
nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý
do cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó
chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
240 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
400 giờ làm
việc
|
17. Quy trình chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không áp dụng cho hồ sơ đồng
loạt)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy
chứng nhận.
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
ĐKĐĐ cấp tỉnh kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
- Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
* Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn
điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang
thế chấp tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng
nhận đã cấp để làm Quy trình cấp đổi giấy mới.
- Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện có trách nhiệm
thông báo danh sách các trường hợp làm Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận cho
tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan
có thẩm quyền ký cấp đổi.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
18. Quy trình Đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Đối với thẩm quyền của Sở Tài nguyên
và Môi trường:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung
và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính
chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung
sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
* Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng
nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường ký
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký cấp Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
b) Đối với thẩm quyền của UBND cấp huyện:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung
và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính
chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung
sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
* Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng
nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài
nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phòng TN&MT
|
Kiểm tra trình hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
19. Quy trình Thu hồi giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
* Kiểm tra, thông báo cho người sử dụng đất biết
rõ lý do;
- Sau 30 giờ kể từ giờ gửi thông báo cho người
sử dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì tham mưu UBND cấp huyện ra quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng
nhận đã thực hiện Quy trình chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất
và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật), sau đó chuyển kết quả cho
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện.
|
140 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra và ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận
đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của UBND cấp huyện.
- Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
hoặc cấp xã
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
160 giờ làm việc
|
20. Quy trình Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp
huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính
nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích
đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong
trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý
kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không
có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy
định. (Không kể thời gian 05 giờ lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp
phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với
đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp
nghĩa vụ tài chính);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác
nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại
trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn
liền với đất trong thời hạn 15 giờ; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh
về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 giờ niêm yết công khai vào
thời gian giải quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc
và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy
hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất;
tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy
tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc
trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với
nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(Không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
160 giờ làm việc
|
21. Quy trình Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính
nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo
địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong
trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý
kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy
tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không
kể thời gian 05 giờ lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời
gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với
đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp
nghĩa vụ tài chính);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài
nguyên và MT cấp huyện.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác
nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại
trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 15 giờ; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung
công khai. (Không kể thời gian 15 giờ niêm yết công khai vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và
thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối
với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh
chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu
tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp
phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình
xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND Cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
* Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
160 giờ làm việc
|
22. Quy trình Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính
nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo
địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong
trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý
kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có Giấy
tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không
kể thời gian 05 giờ lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời
gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với
đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp
nghĩa vụ tài chính).
- Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài
nguyên và MT cấp huyện.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác
nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại
trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 15 giờ; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung
công khai. (Không kể thời gian 15 giờ niêm yết công khai vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và
thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối
với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh
chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu
tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp
phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình
xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
|
24 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
16 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
16 giờ làm việc
|
23. Quy trình Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính
nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo
địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong
trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý
kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận.
- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về
xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy
tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không
kể thời gian 05 giờ lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời
gian giải quyết hồ sơ)
- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với
đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp
nghĩa vụ tài chính).
- Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác
nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại
trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn 15 giờ; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung
công khai. (Không kể thời gian 15 giờ niêm yết công khai vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và
thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối
với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh
chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu
tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp
phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình
xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận trình Sở TNMT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
120 giờ làm việc
|
24. Quy trình Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được
cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất vào đơn đăng ký;
- Chuyển phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét,
ký cấp Giấy chứng nhận.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Sở TNMT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
120 giờ làm việc
|
25. Quy trình Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện Quy trình
chuyển quyền theo quy định
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và
niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của
bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc
đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ
sơ);
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Chuyển phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét,
ký cấp Giấy chứng nhận.
- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Sở TNMT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
26. Quy trình Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Thông báo cho bên chuyển quyền sử dụng đất và
niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển quyền đối với trường hợp bên nhận chuyển quyền chỉ có
Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền; gửi văn bản đề nghị xác nhận hộ gia
đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất đối với trường
hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa của hộ gia
đình, cá nhân;
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có);
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp.
* Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ
sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất.
* Trường hợp người sử dụng đất tặng cho quyền sử
dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập văn bản tặng cho quyền
sử dụng đất theo quy định.
Sau khi hoàn thành xây dựng công trình công cộng
trên đất được tặng cho, Văn phòng ĐKĐĐ căn cứ vào văn bản tặng cho quyền sử dụng
đất đã được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và hiện trạng sử dụng đất để đo đạc,
chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thông báo
cho người sử dụng đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để xác nhận thay đổi. Trường
hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã cấp Giấy chứng nhận
thì thu hồi Giấy chứng nhận để quản lý.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
27. Quy trình Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ
tài chính theo quy định, Chi nhánh VP ĐKĐĐ chỉnh lý Giấy chứng nhận, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Hợp đồng thuê đất.
* Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy
chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn
phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp
đổi Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
28. Quy trình Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
hòa giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp
chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử
dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận.
- Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện
để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ
tài chính theo quy định, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện thực hiện chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, Giấy chứng nhận.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
* Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy
chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn
phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp
đổi Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
29. Quy trình đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp
có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp
đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa
chính thửa đất.
- Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế cấp
huyện để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải
nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật.
- Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc
lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
30. Quy trình Cấp lại giấy chứng
nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa
chính thửa đất.
- Chuyển hồ sơ cho UBND xã niêm yết thông báo mất
Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận.
- Lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
bị mất.
- In và xác nhận trang bổ sung Giấy chứng nhận (đối
với trường hợp cấp lại trang bổ sung).
- Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng
đăng ký đất đai kiểm tra, in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký cấp lại Giấy chứng nhận.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
Niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang
bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (Không kể thời
gian 30 giờ niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKĐĐ cấp tỉnh
|
Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Sở TNMT
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Giấy chứng nhận
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
31. Quy trình Đăng ký đối với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh thực địa trong trường
hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy
chứng nhận; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
32. Quy trình Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển cho Chi nhánh
VP ĐKĐĐ cấp huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Trung tâm HCC cấp huyện
|
8 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thực hiện việc
chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất theo quy định thì thực hiện các công
việc sau đây:
- Gửi thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế cấp
huyện để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận
đã cấp theo quy định.
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước
quản lý.
- Giấy chứng nhận.
* Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy
chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn
phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp
đổi Giấy chứng nhận.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc
cấp xã.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã)
|
|
80 giờ làm việc
|
33. Quy trình Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
34. Quy trình Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu
có).
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
35. Quy trình Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
36. Quy trình Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
37. Quy trình Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
38. Quy trình Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Văn bản thông báo chỉnh lý thông tin
sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện có sai
sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin
sai sót về nội dung đăng ký;
- Dự thảo nội dung đính chính vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
39. Quy trình Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký
vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
40. Quy trình Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp,
đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung chuyển tiếp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
41. Quy trình Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC, VC Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng
ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC chuyên trách Địa chính - Xây dựng - Đô thị và
Môi trường
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Tham vấn ý kiến báo cáo
đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC chuyên trách Địa chính - Xây dựng - Đô thị và
Môi trường
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Xác nhận Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC chuyên trách Địa chính - Xây dựng - Đô thị và
Môi trường
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC chuyên trách Địa chính - Xây dựng - Đô thị và
Môi trường
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết và ký phê duyệt kết quả
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC UBND cấp xã
|
- Xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp từ chối
cung cấp dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân biết.
- Dự thảo văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất
đai theo yêu cầu.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai tại UBND cấp xã
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC UBND cấp xã
|
* Xem xét, thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên
nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên
cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.
- Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai
để thực hiện hòa giải. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân là Chủ tịch Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường,
thị trấn: tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với
khu vực nông thôn: đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường,
thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ
địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể,
có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của
các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người
có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các
bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến
lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành.
- Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập
thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời gian và địa điểm tiến hành hòa giải;
thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn
gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp, nguyên nhân phát sinh tranh chấp
(theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận
được. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh
chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng
dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên
tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản
hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác
với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết
đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành.
|
280 giờ làm việc
|
|
Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện
trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất
|
|
Bước 4
|
CC UBND cấp xã
|
Gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường
đối với các trường hợp khác.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
- Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công
nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
|
Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau
khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả
hòa giải
|
|
|
CC UBND cấp xã
|
Lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn
các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp
theo.
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
|
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 11/07/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
1.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|