|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 717/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng của Ủy ban huyện tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
717/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 717/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 41/TTr-SXD ngày 15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện huyện (UBND các huyện, thị xã, thành phố sao gửi);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI: 06 TTHC
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.009994.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
2
|
1.009995.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV(công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
3
|
1.009996.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô
thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
4
|
1.009997.000. 00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- 20 ngày đối với công trình.
- 15 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
5
|
1.009998.000. 00.00.H21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
15.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
6
|
1.009999.000. 00.00.H21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
- Công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ: 07 TTHC
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.007254.000.00.00.H21
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.007262.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 280/QĐ- UBND
ngày 26/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
3
|
1.007266.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 448/QĐ- UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
4
|
1.007285.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Quyết định số 448/QĐ- UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
5
|
1.007286.000.00.00.H21
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định số 448/QĐ- UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
6
|
1.007287.000.00.00.H21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định số 448/QĐ- UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
7
|
1.007288.000.00.00.H21
|
Cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định số 448/QĐ- UBND
ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
1.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|