|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 712/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ
43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 16 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ
Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 16 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục
II) tại các Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020; Quyết định số
850/QĐ-UBND ngày 16/10/2023; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024; Quyết
định số 294/QĐ-UBND ngày 08/4/2024; Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/3/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm thực
hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy
định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội
dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành
ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTHC-CB,VP6, VP7.
MT81/VP7/2024/CB TTHC -YT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH NINH BINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H42
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Ninh Bình
|
301.000 đồng
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
301.000 đồng
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
- Trường hợp (1) Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất
hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (12) Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Trường hợp (15) Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
301.000 đồng;
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
1.012278.H42
|
Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản
thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc
kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và
tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng;
- Phòng kham đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng;
- Phòng khám y học cổ truyền,
phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm Y tế: 2.170.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa,
phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 3.010.000 đồng;
- Các hình thức khám chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
1.012279.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
1.050.000 đồng. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
1.012280.H42
|
Trường hợp không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
- Các hình thức khác:
3.010.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp)
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
310.000 đồng
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
- Trường hợp (1) cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng
thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
105.000 đồng.
- Các trường hợp còn lại:
310.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp)
|
X
|
- Luật khám bệnh chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
II. Lĩnh vực trang thiết bị
y tế
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
1.003039.H42
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
2.100.000 đồng
|
X
|
- Nghị định về trang thiết bị
y tế số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư 19/2021/TT-BYT quy
định về mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý
trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
X
|
|
Sửa đổi mức phí
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
1.003029.H42
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
2.100.000 đồng
|
X
|
- Nghị định về trang thiết bị
y tế số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư 19/2021/TT-BYT quy
định về mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý
trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
X
|
|
Sửa đổi mức phí
|
3
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
1.003006.H42
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
2.100.000 đồng
|
X
|
- Nghị định về trang thiết bị
y tế số 98/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư 19/2021/TT-BYT quy
định về mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý
trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
X
|
|
Sửa đổi mức phí
|
III. Lĩnh vực y tế dự
phòng
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
1.002467.H42
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
210.000 đồng
|
X
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
1.002944.H42
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
210.000 đồng
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
IV. Lĩnh vực y, dược học cổ
truyền
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
1.012418.H42
|
20 Ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
1.750.000 đồng
|
X
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TTBYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
1.012415.H42
|
35 Ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
1.750.000 đồng
|
X
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TTBYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT-BYT
1.012416.H42
|
10 Ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Ninh Bình
|
1.750.000 đồng
|
X
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TTBYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh
gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
|
X
|
Sửa đổi mức phí
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.012289.H42
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2
|
1.012292.H42
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3
|
1.012290.H42
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
4
|
1.012278.H42
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 294/QĐ- UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
5
|
1.012279.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
6
|
1.012280.H42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
7
|
1.012271.H42
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
8
|
1.012272.H42
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
II. Trang thiết bị y tế
|
|
1
|
1.003039.H42
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này được
công bố tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
2
|
1.003029.H42
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3
|
1.003006.H42
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này được
công bố tại Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
III. Y tế dự phòng
|
1
|
1.002467.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
1.002944.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh
|
IV. Lĩnh vực y, dược học cổ
truyền
|
1
|
1.012418.H42
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2
|
1.012415.H42
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
3
|
1.012416.H42
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|