|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch Sở Tư pháp Điện Biên
Số hiệu:
|
698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
21 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP
ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có
Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ
QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tư pháp
tỉnh Điện Biên;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
Phí: 8.000/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (sau đây viết tắt là Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ).
|
x
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần; miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo.
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao giấy khai sinh (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản.
|
Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần; miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục khai tử (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh 75.000
đồng/lần; nhận cha mẹ con: 1.500.000 đồng/trường hợp); miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần; miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần; miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có
yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú
ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai
sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
- Phí
cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Nghị định
số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ
tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành (Sau đây viết tắt là Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc, trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
- Nghị định
số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp;
miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện
đăng ký khai sinh cho trẻ em
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
|
- Miễn lệ
phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã nơi cư trú của người được nhận là
cha, mẹ, con
|
- Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000
đồng/1 bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc,
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã nơi cư trú của
người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
- Lệ phí: đăng ký khai sinh quá hạn
8.000đ/lần; đăng ký nhận cha, mẹ, con 15.000đ/trường hợp; miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có
yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người
chết thực hiện việc đăng ký khai tử
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng/lần; Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm thực hiện: Tại nhà riêng
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động;
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã.
|
- Đăng ký khai sinh không đúng hạn:
8.000 đồng/lần; miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm thực hiện: tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động;
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
- Địa điểm thực hiện: Tại nhà riêng
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động;
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã.
|
- Lệ phí đăng
ký khai tử không đúng hạn: 8.000đ/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã ở
khu vực biên giới nơi thường trú của người cha hoặc người mẹ là công dân Việt
Nam
|
-
Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000đ/lần; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
07
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp; miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/ bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai tử không đúng hạn
8.000 đồng/lần; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ
phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
đã đăng ký giám hộ trước đây
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000
đồng/ bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú của người có yêu cầu có thẩm quyền giải quyết việc thay đổi,
cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư
trú ở trong nước.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đã đăng
ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính nội dung đăng ký khai tử.
|
- Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp; miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký
thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu
có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
thường trú. Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
không có nơi thường trú nhưng có đăng ký tạm trú theo quy định của pháp luật
về cư trú thì UBND cấp xã nơi tạm trú thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu
đăng ký lại khai sinh thường trú
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần; miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi
người yêu cầu cư trú
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần; miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu thường trú.
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp xã nơi đã đăng ký
khai tử trước đây
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần; miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung./.
Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
1.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|