|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
697/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 697/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một
số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 599/SNN-TCCB
ngày 06/3/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số
64/SKHCN-TĐC ngày 17/01/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
QT.TT-03
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
-
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không.
|
-
Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022;
-
Khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
2
|
Cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
QT.TT-04
|
- 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng;
-
Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được
cấp Thẻ.
|
Như trên
|
Không
|
-
Khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
3
|
Thu
hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
|
QT.TT-05
|
70
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi.
|
Như trên
|
Không
|
-
Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022;
-
Khoản 4 Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 6/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
4
|
Cấp
giấy Chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
QT.TT-06
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
-
Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ năm
2022;
-
Khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
QT.TT-07
|
-
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Như trên
|
Không
|
-
Khoản 2, khoản 3 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về
sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
6
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân
|
QT.TT-08
|
70
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi.
|
Như trên
|
Không
|
-
Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022;
-
Khoản 4 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
-
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
7
|
Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
QT.TT-09
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
-
Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng;
-
Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
8
|
Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
QT.TT-10
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
-
Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ- CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
giống cây trồng;
-
Quyết định số 4953/QĐ-BNN- BVTV ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực trồng trọt, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT-03
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều
kiện cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng gồm:
-
Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
-
Thường trú tại Việt Nam (có nơi thường trú tại Việt Nam theo quy định của
pháp luật về cư trú);
-
Có phẩm chất đạo đức tốt (không bị xử lý vi phạm hành chính do vi phạm pháp
luật về giống cây trồng hoặc về hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp và không
thuộc diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xoá
án tích);
-
Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp
thẻ giám định, đã qua thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đó từ năm
năm trở lên và đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định (đã trực tiếp làm
công tác soạn thảo và hướng dẫn thi hành văn bản quy phạm pháp luật về giống
cây trồng, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, thanh tra về giống cây
trồng tại các cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng, nghiên cứu,
giảng dạy về bảo hộ giống cây trồng tại tổ chức nghiên cứu, đào tạo được
thành lập và hoạt động hợp pháp, hoặc tư vấn về pháp luật về bảo hộ giống cây
trồng dưới danh nghĩa người đại diện quyền đối với giống cây trồng).
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ
khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo BMTT.01.01
|
x
|
|
|
Bản
gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ
về giám định quyền đối với giống cây trồng;
|
x
|
|
|
Bản
sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học
hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng
|
|
x
|
|
02 ảnh
3x4
|
x
|
|
|
Tài
liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp
làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên;
|
x
|
|
|
Chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này.
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc
có ý kiến phản đối).
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật; Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”. Chuyển hồ sơ
về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (sau đây viết tắt là Chi cục)
-
Chi cục Trồng trọt và BVTV
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
- Chuyên
viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
-
Kiểm tra hồ sơ.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
20 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05
|
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để hoàn
thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Dự
thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn
30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa
chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối).
|
Hoàn
thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi
|
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên
|
30 ngày
|
(không
tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền)
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
* Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết
thời hạn đã ấn định (30 ngày)
-
Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa
thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối
nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp thẻ.
-
Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng
chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
-
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp Thẻ (trong đó nêu
rõ lý do từ chối. Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt.
- Mẫu 05.
|
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ
lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Lãnh đạo Chi cục
-
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
-
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
B4
|
Lãnh
đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Ký
duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định
cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định
từ chối cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Mẫu 05.
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
- Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Mẫu 05
- Mẫu 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
- Quyết
định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định
viên.
- Mẫu: BM.TT.01.02
|
B7
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và BVTV theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ
chối cấp Thẻ giám định viên.
|
B8
|
Công
bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.03.01
|
Tờ
khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
|
BM.TT.03.02
|
Thẻ
Giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ
đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ
trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo để người yêu
cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối
|
-
|
Quyết
định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ
chối cấp Thẻ giám định viên
|
Hồ sơ
được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết định
khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT.04
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Trong
các trường hợp sau đây, UBND tỉnh ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng nếu giám định viên có yêu cầu và nộp phí, lệ
phí theo quy định:
-
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được;
-
Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều này có sự thay đổi.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ
khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm theo Mẫu BMTT.02.01
|
x
|
|
-
|
02 ảnh
3x4 (cm);
|
x
|
|
-
|
Chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này)
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ hợp lệ (không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc
có ý kiến phản đối). Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
bị lỗi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật; Sở NN&PTNT
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp lại Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp lại Thẻ giám định viên.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a.
Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất,
bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn,…) hoặc thông tin ghi nhận trong Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi”
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh .gov.vn
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết;
-
Kiểm tra hồ sơ.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
08 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ:
Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo Cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để
hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Dự
thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời
hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa
chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối).
|
Hoàn
thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi
|
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên
|
30 ngày
|
(không
tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền)
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
* Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết
thời hạn đã ấn định (30 ngày)
-
Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa
thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối
nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp lại thẻ.
-
Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng
chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
-
Lãnh đạo Chi cục.
|
01 ngày
|
-
Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp lại Thẻ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối. Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt.
- Mẫu 05.
|
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ
lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Lãnh đạo Chi cục;
-
Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
-
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT
- Mẫu 05
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
-
Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo
quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Mẫu 05.
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao
dịch
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC;
- Mẫu 05;
- Mẫu 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
-
Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ
giám định viên.
- Mẫu: BM.TT.04.02
|
B7
|
- Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên.
|
B8
|
Công
bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
|
b.
Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi”.
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh .gov.vn;
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
Chuyên
viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
-
Kiểm tra hồ sơ;
-
Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Chi cục.
|
- Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
01 ngày
|
Dự
thảo văn bản sửa đổi, quyết định cấp lại Thẻ hoặc không cấp lại thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
*
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
- Dự
thảo văn bản cấp quyết định cấp lại và Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
|
- Dự
thảo văn bản không cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
(trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
Trình
hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
-
Văn bản, tài liệu liên quan; dự thảo Quyết định cấp hoặc từ chối cấp Thẻ
trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản:
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký văn bản trình UBND tỉnh, kèm dự thảo quyết định cấp
lại Thẻ giám định viên.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Ký
duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định
cấp lại Thẻ giám định viên
|
B5
|
-
Phát hành văn bản.
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC.
- Mẫu 05.
- Mẫu 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định
viên.
- Mẫu: BM.TT.04.02
|
B7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên.
|
B8
|
Công
bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn
02
tháng kể từ ngày ra quyết định.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.04.01
|
Tờ
khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
|
BM.TT.04.02
|
Thẻ
Giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình/văn
bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc
Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ
giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối.
|
-
|
Quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định
từ chối cấp Thẻ giám định viên.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết
định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT-05
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều
kiện thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân gồm:
- Có
chứng cứ khẳng định rằng Thẻ giám định viên được cấp trái với quy định pháp
luật;
-
Chủ thể quyền sở hữu trí tuệ và tổ chức, cá nhân khác có liên quan có quyền
yêu cầu giám định về sở hữu trí tuệ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
mình.
-
Người được cấp Thẻ giám định viên từ bỏ hoạt động giám định;
-
Người được cấp Thẻ giám định viên bị xử phạt bằng hình thức thu hồi Thẻ giám
định viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn
yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
x
|
|
|
Chứng
cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng.
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 70 ngày.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05
|
B2
|
- Chuyên
viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
19,5
ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
- Tổng hợp ý kiến của các bên:
-
Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan
(nếu có);
- Tổng
hợp ý kiến;
-
Trình lãnh đạo Chi cục.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo Chi cục.
|
03 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ
giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng cho các bên; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
-
Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên
cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng);
- Mẫu 05
|
B5
|
-
Phát hành văn bản;
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Dự
thảo văn bản thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Mẫu 05, 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Văn
bản thông báo cho người được cấp Thẻ giám định viên về việc yêu cầu thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Thông báo cho cá nhân về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người
được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn
là 30 ngày kể từ ngày ra thông
báo để người đó có ý kiến.
|
Người được cấp thẻ
|
30 ngày
|
Văn
bản thông báo cho người được cấp Thẻ giám định viên về việc yêu cầu thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
B7
|
* Sau khi có ý kiến phản hồi từ người có thẻ:
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
02 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc
quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
B8
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo Chi cục.
|
02 ngày
|
-
Văn bản, tài liệu liên quan; Mẫu
05.
- Dự
thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc
quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
B9
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
-
Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
- Mẫu 05.
|
B10
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Dự
thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc
quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
- Mẫu 05, 06.
|
B8
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Quyết
định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
B9
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Quyết
định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ
trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng; Văn bản thông báo cho người được cấp Thẻ
giám định viên về việc yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
-
|
Quyết
định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết
định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT-06
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Doanh
nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập
và hoạt động theo quy định của pháp luật có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám định
viên sở hữu trí tuệ được thực hiện hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ.
(Căn
cứ khoản 2 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a
khoản 78 Điều 1 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2022).
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ khai
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng,
làm theo Mẫu BMTT.04.01;
|
x
|
|
|
Bản
sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và
giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức
|
|
x
|
|
Chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này).
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Không tính thời gian cá nhân sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc
có ý kiến phản đối.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo Mẫu số 12 tại Phụ lục VI của Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ hoặc quyết định từ chối cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
- Tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì lập phiếu, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
|
- Mẫu 01, 02 (nếu có), 06.
- Bộ
hồ sơ đề nghị.
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết;
-
Kiểm tra hồ sơ:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
20 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ:
- Lấy
ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có);
- Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo văn bản trình.
|
* Trường hợp Hồ sơ có thiếu sót: Thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu
sót.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách.
|
- Dự
thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ (nêu rõ lý do và ấn định thời
hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để tổ chức sửa chữa thiếu sót hoặc có ý
kiến phản đối).
|
Hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi
|
Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
30 ngày
|
(không
tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền)
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
* Hồ sơ có thiếu sót: Khi hết
thời hạn đã ấn định (30 ngày) mà tổ chức không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa
thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối
nhưng không xác đáng.
-
Trình hồ sơ lãnh đạo NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
Văn
bản trình, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, (nêu rõ lý do từ chối) trình
lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ
lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Lãnh đạo Chi cục
-
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
-
Văn bản trình, dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
-
Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết
định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ
không hợp lệ).
- Mẫu 05.
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Mẫu 05, 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Mẫu: BM.TT.04.02
|
B7
|
Công bố danh sách giám
định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
-
Công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày ra quyết định.
|
B8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp Thẻ hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.06.01
|
Tờ
khai yêu cầu cấp giấy Chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
BM.TT.06.02
|
Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định
từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ.
|
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết
định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT.07
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Trong
các trường hợp sau đây, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng nếu tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
có yêu cầu và nộp phí, lệ phí theo quy định:
-
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi,
bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được;
-
Có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai
yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng,
làm theo Mẫu số BMTT.07.01
|
x
|
|
-
|
Bản
sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ
khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
|
|
x
|
|
Bản
sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm
dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên quyền đối với giống cây
trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên
quyền đối với giống cây trồng;
|
|
x
|
-
|
Chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua Dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này)
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+
Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức sửa chữa thiếu sót hồ sơ hoặc
có ý kiến phản đối). Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của tổ chức được cấp Giấy chứng nhận.
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật; Sở NN&PTNT
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a.
Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn…), hoặc thông tin ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng có sự thay đổi”.
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh:
https://dichvucong.hat inh.gov.vn;
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có);
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
-
Kiểm tra hồ sơ:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
08 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
* Trường hợp Hồ sơ hợp lệ:
Dự
thảo văn bản trình
lãnh
đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
* Trường hợp Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo cho người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên để
hoàn thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Dự
thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng (nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30
ngày kể từ ngày ra thông báo sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối).
|
Hoàn
thiện hồ sơ; sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi
|
Người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên
|
30 ngày
|
(không
tính vào thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền)
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
* Hồ sơ không hợp lệ: Khi hết
thời hạn đã ấn định (30 ngày)
-
Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa
thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối
nhưng không xác đáng. Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT từ chối cấp lại thẻ.
-
Cá nhân sửa chữa được thiếu sót đạt yêu cầu hoặc ý kiến phản đối xác đáng
chuyển sang bước của hồ sơ hợp lệ.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; dự thảo Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối.
Lãnh đạo Chi cục trước khi trình lãnh đạo sở ký duyệt.
- Mẫu 05.
|
* Hồ sơ hợp lệ: Trình hồ sơ
lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Lãnh đạo Chi cục
-
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
-
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
-
Ký duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết
định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
trong trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc dự thảo quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp hồ sơ
không hợp lệ).
- Mẫu 05.
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
- Chuyển
hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Mẫu 05.
- Mẫu 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Quyết
định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng.
- Mẫu: BM.TT.07.02
|
B7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. hoặc
Quyết định từ chối Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng.
|
B8
|
Công
bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. Danh
sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng được công bố trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh.
|
b.
Đối với “Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi”.
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh .gov.vn;
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
+
Tiếp nhận hồ sơ
+
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
-
Kiểm tra hồ sơ
-
Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
01 ngày
|
Dự
thảo văn bản sửa đổi, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
*
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
Dự
thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
*
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
|
Dự
thảo văn bản không cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng (trong đó nêu rõ lý do từ chối).
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Quyết định cấp hoặc từ chối cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT.
- Mẫu 05
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký duyệt văn bản:
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký văn bản trình UBND tỉnh, kèm dự thảo quyết định cấp
lại Thẻ giám định viên.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Ký
duyệt văn bản (kèm theo dự thảo quyết định trình UBND tỉnh: dự thảo quyết định
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Mẫu 05
- Mẫu 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Quyết
định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
- Mẫu: BM.TT.04.02
|
B7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và BVTV theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết
định cấp lại hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
B8
|
Công
bố danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
UBND tỉnh
|
|
- Lập
danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp
lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.07.01
|
Tờ
khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
|
BM.TT.07.02
|
Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Tờ
trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng hoặc Quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên; Thông báo dự định từ
chối chấp nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
-
|
Quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định
từ chối cấp Thẻ giám định viên
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi TTHC có quyết
định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT-08
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều
kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân gồm: Tổ chức không còn đáp ứng các điều kiện
quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ:
-
Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tổ chức hoạt động giám
định theo quy định của pháp luật;
-
Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu trí tuệ được ghi nhận
trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
-
Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ
giám định viên sở hữu trí tuệ.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn
yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
x
|
|
|
Chứng
cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng.
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 70 ngày (trong đó 60
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến).
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Tĩnh; Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
+
Tiếp nhận hồ sơ
+
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
19,5 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
- Tổng hợp ý kiến của các bên:
-
Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan
(nếu có)
- Tổng
hợp ý kiến
-
Trình lãnh đạo Chi cục
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05.
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
|
B3
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
03 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho các bên; trình lãnh
đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05.
|
B4
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Ký
nháy duyệt văn bản (kèm theo Dự thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng)
- Mẫu 05.
|
B5
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Dự
thảo văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng
- Mẫu 05, 06.
|
B6
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Văn
bản thông báo cho Doanh nghiệp, tổ chức về việc yêu cầu thu hồi Quyết định Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Thông báo cho cá nhân về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên cho người
được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn
là 30 ngày kể từ ngày ra thông
báo để người đó có ý kiến.
|
Người được cấp thẻ
|
30 ngày
|
Văn
bản thông báo cho Doanh nghiệp, tổ chức về việc yêu cầu thu hồi Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
B7
|
* Sau khi có ý kiến phản hồi từ người có thẻ:
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
02 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
B8
|
Lãnh
đạo Chi cục kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Mẫu 05.
- Dự
thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
B9
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
-
Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
- Mẫu 05.
|
B10
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC.
- Dự
thảo Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng.
- Mẫu 05, 06.
|
B8
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Quyết
định thu hồi Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
B9
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Quyết
định thu hồi Quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ
trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng; văn bản thông báo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
-
|
Quyết
định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành chính
có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Trồng trọt)
|
QT.TT-09
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Tổ
chức được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
-
Cá nhân là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
-
Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn
đề nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu BM.TT.09.01
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Sở NN&PTNT
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
- Sở
NN&PTNT:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05.
|
B2
|
Chuyên
viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
09 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo văn bản
Văn
bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức,
cá nhân
|
Tổng hợp ý kiến của các bên:
-
Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan
(nếu có)
- Tổng
hợp ý kiến;
-
Trình lãnh đạo Sở.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05.
- Văn
bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho
tổ chức, cá nhân.
|
B3
|
Lãnh
đạo kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT, ký nháy duyệt văn bản
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo phụ trách
|
02 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản thông báo về việc giao quyền đăng ký
bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05
|
B4
|
Sở
NN&PTNT đăng tải trên Cổng thông tin điện tử danh sách tổ chức, cá nhân nộp
đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền
đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây
trồng được giao quyền.
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện quyền đăng ký
|
07 ngày
|
Văn
bản thông báo về việc giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức,
cá nhân.
|
B5
|
* Nếu
kết thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có
văn bản phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản
hồi thì: Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải
quyết.
|
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
01 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá
nhân.
|
B6
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
-
Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây
trồng cho tổ chức, cá nhân.
- Mẫu 05
|
B7
|
-
Phát hành văn bản
- Chuyển
hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
- Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Dự
thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá
nhân.
- Mẫu 05, 06.
|
B8
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết.
Chuyển
kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Quyết
định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
|
B9
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Quyết
định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.09.01
|
Đơn
đề nghị giao quyền đăng ký
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ
trình/văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ
giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
|
-
|
Quyết
định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành chính
có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
|
QT.TT-10
|
2
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều
kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
-
Qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu BM.TT.10.01
|
x
|
|
|
-
Tài liệu chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ
xác đáng.
|
x
|
|
|
*
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền;
+
Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
2.6
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.7
|
Cơ
quan thực hiện: Sở NN&PTNT.
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Cơ
quan được ủy quyền: Không.
Cơ
quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối
tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định cho phép
khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
2.10
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
-
Chuyển hồ sơ về Sở NN&PTNT
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
- Sở
NN&PTNT:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Bộ
hồ sơ;
- Mẫu 05
|
B2
|
-
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết:
|
- Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
02 ngày
|
- Mẫu 05.
- Dự
thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng
|
Tổng hợp ý kiến của các bên:
-
Sau khi xem xét ý kiến của các bên, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị liên quan
(nếu có).
- Tổng
hợp ý kiến.
-
Trình lãnh đạo Sở.
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
-
Lãnh đạo phụ trách
|
- Mẫu 05
-
Văn bản, tài liệu liên quan.
- Dự
thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng
|
B3
|
Lãnh
đạo kiểm duyệt:
-
Trình hồ sơ lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
-
Lãnh đạo phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản, tài liệu liên quan; Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng
giống cây trồng; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT.
- Mẫu 05
|
B6
|
-
Lãnh đạo Sở NN&PTNT ký nháy duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
-
Ký nháy duyệt văn bản Dự thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng
giống cây trồng
- Mẫu 05
|
B7
|
-
Phát hành văn bản
-
Chuyển hồ sơ giải quyết cho quầy giao dịch của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
-
Văn thư;
-
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
- Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Hồ
sơ giải quyết TTHC
- Dự
thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng
- Mẫu 05, 06.
|
B8
|
UBND
tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&PTNT (qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Dự
thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng.
|
B9
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
-
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
theo dõi, lưu.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Dự
thảo văn bản Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần
mềm: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.10.01
|
Đơn
đề nghị sử dụng giống cây trồng
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02 , 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ
sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình/văn
bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống
cây trồng
|
-
|
Quyết
định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng.
|
Hồ
sơ được lưu tại phòng Hành chính - Tổng hợp, thời gian lưu khi thủ tục hành
chính có quyết định khác thay thế. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo
quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|