|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
697/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 697/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 30
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2266/TTr-STNMT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại khoản
1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khí tượng thuỷ văn đã được
ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng CNXD, HCQT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000987.000.00.00.H21
|
Tổng số ngày giải quyết: 14
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định).
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười hai (12) ngày làm việc (giảm
03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970.000.00.00.H21
|
Tổng số ngày giải quyết: 14
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định).
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (12) ngày làm việc (giảm
03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000943.000.00.00.H21
|
Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp nếu có
|
Trình cấp có thẩm quyền
|
Mô tả quy trình
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
09 ngày; giờ 72
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và
thẩm định hồ sơ.
Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ
trình, ký nháy dự thảo Giấy phép trình UBND tỉnh cấp phép.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Nhân viên Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
14 ngày;
Giờ 112
|
|
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12-Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, nhân viên Quầy số 12
- Trung tâm hành chính công
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
09 ngày; giờ 72
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự
thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Nhân viên Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
14 ngày;
Giờ 112
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
2,25 ngày; giờ 18
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp lại giấy
phép và thẩm định hồ sơ.
Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy
dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm
Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày;
Giờ 40
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 914/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
1.284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|