|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 693/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 16
tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI CỦA TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về Nông thôn mới; Quyết định
số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu
chí của Bộ tiêu chí Quốc gia;
Xét đề nghị của Ban quản lý xây dựng Nông thôn mới
tại văn bản số 58/BXDNTM-KH ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn
Nông thôn mới của tỉnh Hà Giang. Bộ tiêu chí gồm 19 tiêu chí và 45 nội dung chi
tiết, trong đó có 5 nội dung bổ sung của tỉnh. (có chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Bộ tiêu chí quy định tại Điều 1, UBND các huyện,
thành phố, các Thành viên Ban chỉ đạo tỉnh, Ban chỉ đạo các huyện, thành phố;
các đơn vị, cá nhân có liên quan có trách nhiệm triển khai thực hiện để hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban quản lý Chương trình
xây dựng NTM; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Ban chỉ đạo các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng BCĐ TW;
- T.Tr Tỉnh ủy;
- T.Tr HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các huyện, thành ủy;
- Lưu: VT, NN.
|
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH
HÀ GIANG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 693
/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Giang)
I.
QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1. Quy hoạch sử dụng
đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Quy
hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.3. Quy hoạch phát triển
các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh,
bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường
trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của
Bộ GTVT.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ
km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(70% cứng hóa
|
100%
(60% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
100%
(50% cứng hóa
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng
hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản
xuất và dân sinh
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được
kiên cố hóa
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật cùa ngành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
98%
|
98%
|
100%
|
98%
|
98%
|
98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các
cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
70%
|
70%
|
85%
|
75%
|
70°/ủ
|
70%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và
khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH- TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Tỷ lệ thôn có
nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch,
đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Có điểm phục vụ
bưu chính viễn thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Có Internet đến
thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột
nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà
ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
75%
|
75%
|
80%
|
75%
|
75%
|
75%
|
9.3. Không còn hộ dân
sống ở những nơi nguy hiểm (Sạt lở, lũ ống, lũ quét...) Tiêu chí bổ sung của
tỉnh).
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (Triệu đồng/người)
|
Đến năm 2015
|
18
|
18
|
19,5
|
19
|
18
|
18
|
Đến năm 2020
|
35
|
35
|
38
|
36
|
35
|
35
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
10%
|
10%
|
5%
|
8%
|
10%
|
10%
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc
trên dân số trong độ tuổi lao động
|
>90%
|
>90%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
13.1. Có tô hợp tác
hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
13.2. Sô hộ gia đình
trồng ngô, lúa thâm canh theo quy trình kỹ thuật. (Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
|
95%
|
98%
|
98%
|
90%
|
90%
|
IV. VĂN HÓA - XẢ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
TDMN phía Bắc
|
Chỉ tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ tiêu theo vùng
|
|
Thành phố Hà Giang
|
Các huyện vùng thấp
|
Các huyện vùng cao phía Bắc
|
Các huyện vùng cao phía Tây
|
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục
trung học cơ sở.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh
tôt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề).
|
70%
|
70%
|
90%
|
70%
|
70%
|
70%
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động
qua đào tạo.
|
>20%
|
>30%
|
>50%
|
>30%
|
>20%
|
>20%
|
|
14.4. Xã đạt chuân
phô cập GD mầm non. (Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế.
|
>70°/ờ
|
>70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
15.2. Y tê xã đạt
chuân quốc gia
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
16
|
Văn hóa
|
16.1. Xã có từ 70% sô
thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH- TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
16.2. Tập tục tảo
hôn của 100% thôn bản (Tiêu chí bổ sung của tỉnh).
|
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử
dụng nước sạch họp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia.
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
|
17.2. Các cơ sở SX-
KD đạt tiêu chuẩn về môi trường.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.3. Không có các hoạt
động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch,
đẹp.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Nghĩa trang được
xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chât thải, nước
thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6: Hộ gia đình có
nhà vệ sinh hợp vệ sinh.(Tiêu chí bổ sung của tỉnh)
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
17.7 . Hộ gia đình
phát triển chăn nuôi có chuồng trại kiên cố, họrp vệ sinh.(tiêu chí bổ sung của
tỉnh)
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
18
|
Hệ thống tổ chức chính tri xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt
chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tô
chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính
quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Các tổ chức
đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã
hội được giữ vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới của tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 693/QĐ-UBND ngày 16/04/2013 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới của tỉnh Hà Giang
7.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|