|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
686/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 686/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 22 tháng 3
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngấy 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy
trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung,
bị bãi bỏ thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 15/TTr- SGTVT ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa đã được ban
hành tại Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung, bị bãi bỏ thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính: Sửa đổi 08 thủ
tục hành chính cấp tỉnh, cụ thể như sau:
- Sửa đổi 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa - mã TTHC 1.009456; Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa - mã TTHC 1.004242)
- Sửa đổi 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa - mã TTHC 1.009444): nội dung sửa đổi gồm bổ
sung cơ quan giải quyết thủ tục hành chính gồm cấp tỉnh và cấp huyện.
- Sửa đổi 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa - mã TTHC 1.009452; Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính - mã TTHC 1.009453; Công bố hoạt động bến thủy nội địa -
mã TTCH 1.009454, Công bố hoạt động bên khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính - mã TTHC 1.009455; Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa - mã TTHC 1.003658): sửa đổi cơ quan giải quyết thủ tục hành chính từ cấp
tỉnh thành cấp huyện.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính:
- Sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh của 03 thủ tục hành chính (Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa - mã TTHC 1.009456, Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa - mã TTHC 1.009444; Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa - mã TTHC
1.004242).
- Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính của 05 thủ tục hành chính (Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa - mã TTHC 1.009452; Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính -
mã TTHC 1. 009453; Công bố hoạt động bến thủy nội địa - mã TTCH 1.009454, Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính - mã TTHC 1.009455; Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa - mã TTCH
1.003658).
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ kèm
theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này dã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ
tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang thông tin điện tử, tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục
hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
UBND cấp huyện căn cứ quyết định này xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật nội dung các
thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính được sửa đổi theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công
trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP TỈNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ Quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[1]
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai quầy
Sở Giao thông vận tải (số 236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Giao thông vận
tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung sửa đổi theo Quyết định số 161/QĐ- BGTVT
ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài: Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố lại: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố lại: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai quầy
Sở Giao thông vận tải (số 236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Giao thông vận
tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa:
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung sửa đổi theo Quyết định số 161/QĐ- BGTVT
ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai quầy
Sở Giao thông vận tải (số 236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai), Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc bằng hình thức khác phù hợp
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Giao thông vận
tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ
Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
UBND cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG CẤP HUYỆN:
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
- Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng
vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển)
có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng hình thức khác phù hợp
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Sơ GTVT; Cảng vụ Hàng hải khu vực;
Chi Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng hình thức khác phù hợp
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Sở GTVT; Cảng vụ Hàng hải khu vực;
Chi Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Không có
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ nhận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có
|
Phí Thẩm tra, thẩm định
công bố lại bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc bằng hình thức khác phù hợp
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có
|
Phí Thẩm tra, thẩm định
công bố bến khách ngang sông, thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính:
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
UBND cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan phối hợp: Không có
|
Phí Thẩm tra, thẩm định
công bố lại hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Nội dung chi tiết của TTHC thực hiện theo Quyết định
số 161/QĐ- BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình trên
phần mềm Egov
|
Số trang tại Phần II
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
1
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sư hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi
|
|
2
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi
|
|
3
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
4
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
5
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
a. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b. Lưu đồ giải quyết:
2. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
a. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b. Lưu đồ giải quyết:
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Trường hợp 1: thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b. Lưu đồ giải quyết:
[1] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=85440).
Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 686/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Đồng Nai ban hành
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|