|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 20
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ
QUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du
lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao
và Du lịch;
Thực hiện Quyết định
số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và
Thể thao thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hoá và Thể thao.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I)
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(Phụ lục III) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao
tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Bãi
bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
1060/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và bãi bỏ 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính (Phụ lục IV) tại Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày
28/11/2024 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh
Bình.
Điều 4. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hoá và Thể
thao có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy
định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ
chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
2. Sở Văn hoá và Thể
thao chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan
cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành
ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 6;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CP, VP6, VP7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ
THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú (Sửa đổi, bổ sung)
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Văn hoá cơ
sở
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1.001029. H42
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng:
4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03
phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số
148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và
Thể thao thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
- Trình tự thực
hiện.
- Thời hạn giải
quyết.
- Thành phần hồ sơ.
- Tên mẫu đơn tờ khai.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
- Yêu cầu điều kiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.001008. H42
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu
phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực
khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 02/QĐ-UBND
ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và Thể thao
thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
- Trình tự thực
hiện.
- Thời hạn giải
quyết.
- Thành phần hồ sơ.
- Tên mẫu đơn tờ khai.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
- Yêu cầu điều
kiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1.000963.H42
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Tại khu vực khác:
Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và
Thể thao thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
- Trình tự thực
hiện.
- Thời hạn giải
quyết.
- Thành phần hồ sơ.
- Tên mẫu đơn tờ khai.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
- Yêu cầu điều
kiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.000922.H42
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
x
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 02/QĐ-UBND
ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và Thể thao
thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
- Trình tự thực
hiện.
- Thời hạn giải
quyết.
- Thành phần hồ sơ.
- Tên mẫu đơn tờ khai.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
- Yêu cầu điều
kiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH
NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh
vực Văn hoá cơ sở
|
1
|
1.001029.
H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và
Thể thao thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. .
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết
định số 1060/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
|
2
|
1.001008.
H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
1.000963.H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
4
|
1.000922.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
PHỤ
LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
(Ban
hành theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH
VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ
1.Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
* Mã số: 1.001029.
H42
* Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
80
giờ
|
Biểu
mẫu/
kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy
nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện
chuyển về Sở)
|
02
giờ
|
Mẫu
01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước
2
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng chuyển
hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
4
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chuyên
Viên
|
* Cán bộ phụ trách
thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo
Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu
cầu).
- Thành lập đoàn
thẩm định đi thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. Hoàn thiện và tham mưu
Trưởng phòng các văn bản theo quy định.
|
62
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng xem
xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu
|
8
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
4
|
Bộ
phận văn thư Sở VHTT
|
Cán
bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư
của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TTPVH CC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05, 06
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
* Mã số: 1.001008. H42
* Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
80
giờ
|
Biểu
mẫu/
kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy
nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện
chuyển về Sở)
|
02
giờ
|
Mẫu
01,02,03,04, 05, 06
|
Bước
2
|
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng chuyển
hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
4
giờ
|
Mẫu
04,05
|
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
Chuyên
Viên
|
* Cán bộ phụ trách
thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo
Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu
cầu).
- Thành lập đoàn
thẩm định đi thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. Hoàn thiện và tham mưu
Trưởng phòng các văn bản theo quy định.
|
62
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng xem
xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu
|
8
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
4
|
Bộ
phận văn thư Sở VHTT
|
Cán
bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư
của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TTPVH CC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05, 06
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
* Mã số: 1.000963.H42
* Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
56
giờ
|
Biểu
mẫu/
kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy
nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện
chuyển về Sở)
|
02
giờ
|
Mẫu
01,02,03,04, 05, 06
|
Bước
2
|
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng chuyển
hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
Chuyên
Viên
|
* Cán bộ phụ trách
thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo
Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu
cầu).
- Thành lập đoàn
thẩm định đi thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. Hoàn thiện và tham mưu
Trưởng phòng các văn bản theo quy định.
|
40
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng xem
xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu
|
8
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
4
|
Bộ
phận văn thư Sở VHTT
|
Cán
bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư
của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ HCC
|
Cán
bộ TTPVH CC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05, 06
|
4.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
* Mã số: 1.000922.H42
* Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
56
giờ
|
Biểu
mẫu/
kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy
nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện
chuyển về Sở)
|
02
giờ
|
Mẫu
01,02,03,04, 05, 06
|
Bước
2
|
Phòng
Quản lý Văn hóa
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng chuyển
hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chuyên
Viên
|
* Cán bộ phụ trách
thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có)
|
40
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
|
|
|
- Chuyển báo cáo
Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu)
hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu
cầu).
- Thành lập đoàn
thẩm định đi thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở. Hoàn thiện và tham mưu Trưởng
phòng các văn bản theo quy định.
|
|
|
Trưởng
phòng
|
Trưởng phòng xem
xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét
ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu
|
8
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
4
|
Bộ
phận văn thư Sở VHTT
|
Cán
bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư
của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TTPVH CC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05, 06
|
PHỤ
LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH
NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh
vực Văn hoá cơ sở
|
1
|
1.001029.
H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Văn hoá và
Thể thao thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. .
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 1060/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.001008.
H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
1.000963.H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
4
|
1.000922.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|