ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 67/2011/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 12 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2249/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2011
và Báo cáo thẩm định số 1346/BC-STP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
(mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 315/2008/QĐ-UBND ngày
14 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết
định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
I. THỦ TỤC THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT
TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Xây dựng
năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng
6 năm 2009;
- Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Nghị định số
83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
- Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
- Nghị định số
48/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt
động xây dựng;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: tất cả các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận sử dụng nguồn vốn Nhà nước thuộc tỉnh, bao gồm: vốn ngân sách Nhà
nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ và
vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển, sau khi hoàn thành
hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn.
3. Thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.
4.
Hồ sơ:
a) Đối với dự án, công trình, hạng mục
công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn: 01 bộ, gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm tra,
phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (02 bản chính).
- Báo
cáo quyết toán dự án hoàn thành (02 bộ bản chính): thực hiện theo các biểu mẫu
sau:
+ Đối với
dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn, gồm các biểu theo mẫu số:
01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC .
+ Đối
với hạng mục công trình hoàn thành, gồm các biểu theo mẫu số: 01, 02, 03, 04,
05, 06/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC .
- Các
văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao) theo mẫu số 02/QTDA kèm theo Thông tư số
19/2011/TT-BTC , gồm một số văn bản pháp lý chung của dự án chủ yếu sau:
+
Quyết định kế hoạch vốn bố trí các năm.
+
Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tính khả thi (nếu có), quyết định phê
duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền.
+ Báo
cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư.
+
Quyết định phê duyệt thiết kế, tổng dự toán dự án hoặc quyết định phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền.
+ Báo cáo kết quả thẩm định,
thẩm tra bản vẽ thiết kế và dự toán công trình.
+
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu của cấp có thẩm quyền.
+
Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu của cấp có thẩm quyền hoặc quyết định
chỉ định thầu kèm theo dự toán trúng thầu.
+ Báo
cáo thẩm định kết quả đấu thầu.
- Các
hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếucó) giữa chủ đầu tư
với các nhà thầu (bản chính hoặc bản sao).
- Tài
liệu quản lý chất lượng công trình (bản chính hoặc bản sao), gồm:
+ Các
biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình.
+ Các
biên bản nghiệm thu giai đoạn thi công công trình.
+ Các
biên bản nghiệm thu kỹ thuật.
+ Các
biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị (nếu có).
+
Giấy chứng nhận chất lượng công trình (nếu có).
+
Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (bản chính).
-
Toàn bộ các bảng quyết toán khối lượng A-B (bản chính).
- Báo
cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo
biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm
toán: nội dung thống nhất, không thống nhất, kiến nghị (nếu có, 02 bộ bản
chính).
- Kết
luận thanh tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có), biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm
toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước kèm theo báo cáo
tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (nếu có, 02 bộ bản chính).
- Đối
với dự án có chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, di chuyển dân cư, tái định cư
cung cấp các tài liệu sau:
+
Bảng tổng hợp kinh phí đề nghị quyết toán của chủ đầu tư (bản chính).
+
Quyết định phê duyệt chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư
của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc bản sao).
+
Bảng kê danh sách đối tượng được đền bù có ký nhận của người nhận tiền và có
xác nhận của chính quyền địa phương (bản chính hoặc bản sao).
*
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu,
chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra
quyết toán: Hồ sơ hoàn công nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế,
dự toán bổ sung và các hồ sưo chứng từ thanh toán có liên quan;
b) Đối với dự án quy hoạch sử
dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ
theo quyết định của cấp có thẩm quyền: 01 bộ, gồm:
- Tờ
trình đề nghị thẩm tra quyết toán của chủ đầu tư (02 bản chính).
- Báo cáo
quyết toán (02 bộ bản chính), gồm các biểu theo mẫu số: 07, 08,
09/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC .
- Các
văn bản pháp lý có liên quan của dự án (bản chính hoặc bản sao).
- Các
hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp hợp đồng giữa chủ đầu tư
với các nhà thầu (bản chính hoặc bản sao).
- Dự
toán được duyệt, hoá đơn, chứng từ thực hiện (nếu có) … (bản chính hoặc bản
sao).
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
5. Quy trình và thời hạn giải quyết:
a)
Đối với dự án nhóm B: 150 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư
xử lý: 02 ngày.
-
Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ quyết toán, tham mưu lãnh đạo Sở ký
duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét: 142
ngày.
- Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày.
- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày;
b)
Đối với dự án nhóm C: 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư
xử lý: 01 ngày.
-
Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ quyết toán, tham mưu Lãnh đạo Sở ký
duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét: 113
ngày.
- Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày.
- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày;
c) Đối với dự
án lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư xử
lý: 01 ngày.
- Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét: 83 ngày.
- Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày làm việc.
- Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày.
6. Phí, lệ phí: theo quy định của pháp luật.
* Sơ đồ luân chuyển hồ sơ:
II. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI:
1. Cơ sở pháp lý:
- Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu
nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;
- Thông tư số 49/2011/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung quy chế, quy trình tiếp công dân, nhận và giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo của các đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
2. Thẩm quyền giải quyết: Giám đốc
Sở Tài chính.
3. Thủ tục:
- Người khiếu nại lần đầu phải khiếu nại với người ra quyết
định hành chính hoặc cơ quan có cán bộ, công chức có hành vi hành chính mà
người khiếu nại có căn cứ cho rằng quyết định, hành vi đó trái pháp luật, xâm
phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
* Trường hợp khiếu nại được ủy quyền thì việc ủy quyền phải
bằng văn bản và phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi
người được ủy quyền cư trú.
* Trường hợp khiếu nại là người đại diện thì người đại diện
phải có giấy tờ hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi
người đó cư trú.
- Cơ quan thực hiện quyền khiếu nại thông qua người đại diện
là thủ trưởng cơ quan; thủ trưởng cơ quan có thể ủy quyền cho người đại diện
theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức thực hiện quyền khiếu nại thông qua nguời đại diện
là người đứng đầu tổ chức được quy định trong quyết định thành lập tổ chức hoặc
trong điều lệ của tổ chức. Người đứng đầu có thể ủy quyền cho người đại diện
theo quy định của pháp luật.
- Không thụ lý giải quyết đối với các trường hợp sau:
+ Quyết định hành chính,hành vi hành chính bị khiếu nại không
liên quan trực tiếp đến quyền lợi, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
+ Người khiếu nại không có năng lực hành vi dân sự đầy đủ mà
không có người đại diện hợp pháp.
+ Người đại diện không hợp pháp.
+ Thời hiệu khiếu nại, thời hạn khiếu nại tiếp đã hết.
+ Việc khiếu nại đã có quyết định giải quyết lần 2.
+ Việc khiếu nại đã được toà án thụ lý để giải quyết hoặc đã
có bản án, quyết định của Toà án.
4. Quy trình và thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc đối với trường hợp đơn giản; 45 ngày làm việc đối với
trường hợp phức tạp.
- Trường
hợp đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết, thì không có trách nhiệm
thụ lý nhưng có văn bản chỉ dẫn, trả lời người khiếu nại trong thời hạn thực
hiện là 05 ngày;
- Trường
hợp đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết nhưng không đủ các điều kiện để
thụ lý theo quy định của pháp luật về Khiếu nại, tố cáo thì có văn bản trả lời
cho người khiếu nại biết rõ lý do không thụ lý trong thời hạn thực hiện là 05
ngày;
- Trường
hợp đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết có trách nhiệm phải thụ lý:
+ Thanh
tra Sở tiếp nhận hồ sơ, trình Giám đốc ra quyết định thụ lý trong thời hạn thực
hiện là 05 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho nguwoif khiếu nại biết việc
thụ lý giải quyết.
+ Thực
hiện nghiệp vụ: 20 ngày bao gồm các bước công việc như: gặp gỡ, đối thoại trực
tiếp với người khiếu nại, người bị khiếu nại, trường hợp người khiếu nại nhờ
luật sư giúp đỡ về pháp luật thì luật sư có quyền tham gia trong quá trình giải
quyết khiếu nại (Trường hợp phức tạp là 35 ngày làm việc).
+ Giám
đốc Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại: 05 ngày.
+ Quyết
định giải quyết khiếu nại được gửi cho người khiếu nại, người có quyền và lợi
ích liên quan và quyết định phải được công bố công khai.
* Sơ đồ luân chuyển hồ sơ:
Tên cơ quan, đơn vị
BỘ PHẬN TN&TKQ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ....../PNHS
|
|
PHIẾU
NHẬN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ông (Bà), tổ
chức...........................................................
- Hồ sơ:
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Hồ sơ gồm có: ........... bộ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Ngày nhận hồ sơ: ... / ...
/20...
- Ngày hẹn trả kết quả: ...
/ ... /20...
- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (thuộc Văn phòng Sở của các cơ quan, đơn vị).
* Phiếu nhận hồ sơ được giao
cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Người nộp hồ sơ
|
Người nhận hồ sơ
|
Tên cơ quan, đơn vị
BỘ PHẬN TN&TKQ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ....../PHD
|
|
PHIẾU
HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ông (Bà), tổ
chức..............................................................
................................................................................................................................................
- Địa chỉ:...................................................................................................................................
- Về việc:..................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày hướng dẫn:......................................................................................................................
Hồ sơ đã có:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Cần tiếp tục bổ sung:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Mẫu
số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:................................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công trình:..........................................................................................
Chủ đầu tư:..............................................................................................................................
Cấp quyết định đầu tư:..............................................................................................................
Địa điểm xây dựng:...................................................................................................................
Quy mô công trình: Được duyệt:........................................................... Thực
hiện:....................
Tổng mức đầu tư được duyệt:..................................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...................................... Thực
hiện:....................
I. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo quyết định đầu tư
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
|
|
|
|
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
|
|
|
|
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
|
|
|
|
- Vốn ĐTPT của đơn vị
|
|
|
|
- …
|
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Đề nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Đền bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình
thành qua đầu tư:
IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1. Tình hình thực hiện dự án: những thay đổi nội dung
của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
- Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự
án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng
mức vốn đầu tư;
- Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán
được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của Nhà nước;
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu
tư.
3. Kiến nghị:
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số: 02/QTDA
STT
|
Tên văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tổng giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
Đơn vị: đồng
STT
|
Năm
|
Kế hoạch
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số: 04/QTDA
Đơn vị: đồng
Tên công trình
(hạng mục công trình)
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề nghị
quyết toán
|
Tổng số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây dựng
|
Thiết bị
|
Quản lý dự án
|
Tư vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên và ký hiệu
tài sản
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày đưa
TSCĐ vào
sử dụng
|
Nguồn vốn
đầu tư
|
Đơn vị
tiếp nhận
sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khoá sổ lập
báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên cá nhân, đơn vị thực
hiện
|
Nội dung công việc, hợp
đồng thực hiện
|
Giá trị được A-B chấp
nhận thanh toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày khoá sổ
lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu
số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.................................................................................................
- Tên dự án:..............................................................................................................................
- Chủ đầu tư:............................................................................................................................
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:...........................................................................................
I. Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh
toán:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu của chủ đầu tư
|
Số liệu của cơ quan thanh
toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:......................................................................................................
.........................................................................................................................................................
II. Nhận xét đánh giá và kiến
nghị:
1. Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ
tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý
tài chính đầu tư.
2. Kết quả kiểm soát qua quá
trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:......
3. Kiến nghị: Về nguồn vốn
đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý..
Ngày ... tháng ... năm ...
Chủ đầu tư
|
Ngày ... tháng ... năm ...
Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh
toán
|
Kế toán trưởng
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu
và ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(ký và ghi rõ
họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu
và ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..................................................................................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử
dụng vốn đầu tư phát triển và chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I. Văn bản pháp lý:
STT
|
Tên văn bản
|
Ký kiệu văn bản; ngày ban
hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê duyệt
(nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc
chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
-Văn bản phê duyệt đề cương (đối
với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi
phí
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch
(đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
|
|
|
|
- Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành
qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán
:
1. Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn:
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương
được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của nhà nước;
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu
tư.
3. Kiến nghị:
Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại
của dự án
...............................,
ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|