|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
666/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 666/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 15/TTr- SGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 20 thủ tục hành chính không
liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và Quyết định số
3307/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ không liên thông giải quyết các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan
liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K19.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi
tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)
|
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày
làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
2
|
-
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010708.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
3
|
-
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010709.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
4
|
-
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
5
|
-
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
6
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
1.002046.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
7
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
8
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
9
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
10
|
-
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
11
|
-
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
12
|
-
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
13
|
-
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
14
|
-
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
15
|
-
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
16
|
-
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
17
|
STT 17, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày
19/6/2019
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H08
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
18
|
STT 18, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày
19/6/2019
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
19
|
STT 02, Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày
12/8/2020
|
Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
2.001963.000.00.00.H08
|
- Trường hợp không kiểm tra hiện trường:
04 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý giao thông: 2,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
- Trường hợp có kiểm tra hiện trường: 10
ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý giao thông: 8,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2.
Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
20
|
STT 03 tại Quyết định số 3307/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
Gia
hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001915.000.00.00.H08
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng
Quản lý giao thông: 3,5 ngày, cụ thể:
1.
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày;
3.
Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết
định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
Tổng cộng: 20 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 666/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
4.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|